BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôn danh mục bổ sung thứC Ăn chăn nuôI, nguyên liệu thứC ĂN



tải về 1.25 Mb.
trang5/6
Chuyển đổi dữ liệu27.07.2016
Kích1.25 Mb.
#6944
1   2   3   4   5   6


Fishmate

2309.90.90

37-1/07-CN

Hỗn hợp bột cá và các chất đạm khác nhằm bổ sung protein trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu vàng.

- Bao: 50kg.



Modal Sumber Bestari Sdn Bhd.

Malaysia



Saponified Marigold Extract (GP-ORO/20)

2309.90.20

AP-152-6/01-KNKL

Bổ sung chất làm vàng da và lòng đỏ trứng gà trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng bột, màu vàng.

- Bao: 25kg.



Innova Andina S.A.

Peru



Torula Yeast

2309.90.90

253-5/05-NN

Bổ sung men tiêu hoá và protein trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột màu vàng tới nâu nhạt.

- Bao: 15kg.



Inter-Harz GmbH

Russland



Barox Liquid

2309.90.20

KM-15-10/99-KNKL

Chống oxy hoá

- Dạng: lỏng.

- Thùng: 25kg và 190kg



Kemin Industries (Asia) Pte Limited.

Singapore



Endox® brand 5X Concentrate Dry

2309.90.20

292-10/06-CN

Bổ sung chất chống oxy hóa trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu nâu.

- Bao: 25kg.



Kemin Industries (Asia) Pte., Ltd.

Singapore



Goldleaf Stockfood Milk Powder

2309.90.90

236-10/06-CN

Bổ sung năng lượng vào thức ăn cho bò và lợn.

- Dạng: bột, màu trắng.

- Bao: 25kg.



Gold Industries Pte. Ltd.

Singapore



Kemtrace TM Chromium 0,04%

2942.00.00

KM-85-3/01-KNKL

Hỗn hợp khoáng vi lượng dùng trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng bột, màu lục nhạt

- Bao: 25kg.



Kemin Industries (Asia) Pte Limited.

Singapore



ToxfinTM brand Dry

2309.90.20

133-4/07-CN

Chất liên kết hữu hiệu nhằm giảm tác hại của độc tố nấm trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu nâu nhạt.

- Bao: 1kg.



Kemin Industries (Asia) Pte. Ltd.

Singapore



ToxfinTM brand Dry

2309.90.20

133-4/07-CN

Chất liên kết hữu hiệu nhằm giảm tác hại của độc tố nấm trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu nâu nhạt.

- Bao: 1kg.



Kemin Industries (Asia) Pte. Ltd.

Singapore



Caromic

(Caroba)


2309.90.20

82-02/06-CN

Bổ sung chất tạo ngọt trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu nâu.

- Bao: 25kg.



G.A. Torres, S.L.

Spain



Luctamold 34892-Z

2309.90.20

351-12/06-CN

Chất chống mốc cho thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu trắng.

- Bao: 1kg, 5kg, 10kg và 25kg.



Lucta S.A.

Spain



Luctanox 2072-Z

2309.90.20

353-12/06-CN

Chất chống oxy hóa cho thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu nâu nhạt.

- Bao: 1kg, 5kg, 10kg và 25kg.



Lucta S.A.

Spain



Luctarom Sucklers “S” 60031Z

2309.90.20

89-2/07-CN

Phụ gia TACN nhằm bổ sung vị ngọt trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu vàng nhạt.

- Gói: 100g, 1kg.

Bao: 5kg, 10kg và 25kg.

Thùng: 25kg.



Lucta S.A.

Spain



Premix
Mega 11

2309.90.20

346-12/06-CN

Chất bổ sung premix vitamin, khoáng cho lợn từ 21 ngày tuổi đến 12 tuần tuổi.

- Dạng: bột, màu vàng nhạt.

- Bao: 17,5kg.



Produmix, S.A.



Spain



Premix
Mega 40

2309.90.20

345-12/06-CN

Chất bổ sung premix vitamin, khoáng cho lợn từ 21 ngày tuổi đến 12 tuần tuổi.

- Dạng: bột, màu vàng nhạt.

- Bao: 20kg.



Produmix, S.A.



Spain



Premix
PL-211

2309.90.20

344-12/06-CN

Chất bổ sung premix vitamin, khoáng cho lợn con từ 1 tuần tuổi đến 12 tuần tuổi.

- Dạng: bột, màu vàng nhạt.

- Bao: 27,5kg.



Produmix, S.A.



Spain



Premix
Provipor-3

2309.90.20

343-12/06-CN

Chất bổ sung premix vitamin, khoáng cho lợn dưới 6 tháng tuổi.

- Dạng: bột, màu vàng nhạt.

- Bao: 30kg.



Produmix, S.A.



Spain



Premix PS-3%

2309.90.20

340-12/06-CN

Chất bổ sung premix vitamin, khoáng cho lợn từ 21 ngày tuổi đến 12 tuần tuổi.

- Dạng: bột, màu vàng nhạt.

- Bao: 30kg.



Produmix, S.A.



Spain



Premix PS-610

2309.90.20

342-12/06-CN

Chất bổ sung premix vitamin, khoáng cho lợn con được 21 ngày tuổi.

- Dạng: bột, màu vàng nhạt.

- Bao: 25kg.



Produmix, S.A.



Spain



Premix Reprodumix-3

2309.90.20

341-12/06-CN

Chất bổ sung premix vitamin, khoáng cho lợn nái sinh sản.

- Dạng: bột, màu vàng nhạt.

- Bao: 30kg.



Produmix, S.A.



Spain



Premix Reprodumix-7

2309.90.20

348-12/06-CN

Chất bổ sung premix vitamin, khoáng cho lợn nái.

- Dạng: bột, màu vàng nhạt.

- Bao: 28kg.



Produmix, S.A.



Spain



Premix ST-10

2309.90.20

347-12/06-CN

Chất bổ sung premix vitamin, khoáng cho lợn con từ 42 ngày tuổi đến 30kg.

- Dạng: bột, màu vàng nhạt.

- Bao: 30kg.



Produmix, S.A.



Spain



Vitamin A Palmitate
1.0 m IU/g (tocopherol)

2936.21.00

42-1/07-CN

Cung cấp Vitamin A cho gia súc, gia cầm.

- Dạng: lỏng, màu vàng.

- Bao: 5kg (2 chai/ thùng carton)



DSM Nutritional Products Ltd.

Switzerland



Vitamin A Palmitate
1.7 m IU/g (tocopherol)

2936.21.00

40-1/07-CN

Cung cấp Vitamin A cho gia súc, gia cầm.

- Dạng: dầu, màu vàng.

- Chai nhôm: 5kg.


(2 chai/ thùng carton).

- Thùng kim loại: 190kg



DSM Nutritional Products Ltd.

Switzerland



Vitamin D3
1.0 m. IU/g

2936.29.00

39-1/07-CN

Cung cấp Vitamin D3 cho gia súc, gia cầm.

- Dạng: dầu, không mầu đến hơi vàng.

- Chai nhôm: 5kg


(2 chai/ thùng carton).

DSM Nutritional Products Ltd.

Switzerland



Adhealth No.1

2309.90.20

240-10/06-CN

Bổ sung các vitamin, axit amin, men và chất chiết từ khuẩn Rhizopus vào thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu nâu nhạt.

- Gói: 1kg.



Union Formosa Biochemistry Co., Ltd.

Taiwan



Aminogen-S

2309.90.90

295-10/06-CN

Bổ sung đạm dễ tiêu hóa từ nguồn đậu tương cho vật nuôi.

- Dạng: bột, màu nâu đen.

- Bao: 25kg.



Chung-Chi Biotechnology Co.

Taiwan



Bio - Gold

2102.10.90

131-4/07-CN

Thức ăn bổ sung được sản xuất bởi sự lên men tách béo bã đậu nành.

- Dạng: bột, màu vàng nhạt.

- Bao: 25kg.



Hui Shung Agriculture & Food Corp.

Taiwan



EZ Protein

(peco)

2309.90.90


053-9/04-NN

Bổ sung đạm trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng bột, màu nâu nhạt.

- Bao: 25kg hoặc đóng xá trong container.



Uni-President Enterprises Corp.,

Taiwan



Mycostatin-20

2309.90.20

NO-278-9/00-KNKL

Phòng chống nấm mốc trong thức ăn chăn nuôi

- Bột màu nâu nhạt, vàng kem.

- Gói: 100g, 1kg, 50kg.

- Thùng: 25kg


Novatis Animal Health GMBH

Taiwan



Prochal - Cu

2309.90.20

216-08/06-CN

Bổ sung đồng (Cu) trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu xanh nhạt.

- Bao: 25kg và 50kg.



China Bestar Laboratories Ltd.

Taiwan



Prochal - Zn

2309.90.20

215-08/06-CN

Bổ sung kẽm (Zn) trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu trắng nhạt.

- Bao: 25kg và 50kg.



China Bestar Laboratories Ltd.

Taiwan



Rubyzyme

1208.10.00

337-12/06-CN

Đạm đậu tương lên men bổ sung vào thức ăn chăn nuôi nhằm cung cấp đạm dễ tiêu tăng cường tiêu hoá của
vật nuôi.

- Dạng: bột, màu hơi vàng.

- Túi giấy: 25kg.



Dabomb Protein Corp.

Taiwan



Yen Yen

2309.90.20

127-3/07-CN

Phụ phẩm từ đậu nành nhằm bổ sung protein trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu vàng nhạt.

- Bao: 25kg.



Uni-Topp Grains Trading Co., Ltd

Taiwan



591-Prestarter Feed

2309 90 12

69-02/06-CN

Thức ăn hỗn hợp cho lợn con giai đoạn tập ăn (từ 7 đến 20 ngày tuổi).

- Dạng: viên dập, màu nâu vàng.

- Bao: 10kg và 30kg.



Top Feed Mills Co., Ltd.

Thailand



599-Creep Feed

2309.90.12

68-02/06-CN

Thức ăn hỗn hợp cho lợn con giai đoạn tiền tập ăn (từ 7 đến 10 ngày tuổi).

- Dạng: viên dập, màu nâu vàng.

- Bao: 10kg và 30kg.



Top Feed Mills Co., Ltd.


Thailand



Acidtec 401

2309.90.20

51-1/07-CN

Hỗn hợp acid hữu cơ dùng làm chất phụ gia trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu nâu sáng.

- Bao: 25kg.



Linq Technology Corporation

Thailand



Actmix Layer

2309.90.20

318-12/06-CN

Bổ sung vitamin và khoáng cho gia cầm đẻ.

- Dạng: bột, màu nâu.

- Gói: 250g, 1kg;

Bao: 10kg, 20kg, 25kg.

Xô: 15kg.



Better Pharma Co.,Ltd

Thailand



Actmix Pig Finisher

2309.90.20

317-12/06-CN

Bổ sung vitamin và khoáng cho lợn từ 60kg thể trọng đến xuất chuồng.

- Dạng: bột, màu nâu.

- Gói: 250g, 1kg;

Bao: 10kg, 20kg, 25kg.

Xô: 15kg.



Better Pharma Co.,Ltd

Thailand



Actmix Pig Grower

2309.90.20

316-12/06-CN

Bổ sung vitamin và khoáng cho lợn từ 30-60kg thể trọng.

- Dạng: bột, màu nâu.

- Gói: 250g, 1kg;

Bao: 10kg, 20kg, 25kg.

Xô: 15kg.



Better Pharma Co.,Ltd

Thailand



Aoxtec 101

2309.90.20

52-1/07-CN

Hỗn hợp acid hữu cơ dùng làm chất bảo quản chống mốc trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu nâu sáng.

- Bao: 25kg.



Linq Technology Corporation

Thailand



Aoxtec 111

2309.90.20

53-1/07-CN

Hỗn hợp acid hữu cơ dùng làm chất bảo quản chống mốc trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: lỏng, màu nâu sẫm.

- Thùng: 200kg.



Linq Technology Corporation

Thailand



Be-lac 300

2309.90.12

118-01/05-NN

Thức ăn hỗn hợp cho heo con 2 tuần sau cai sữa.

- Dạng viên, màu nâu.

- Gói: 1kg và 2kg.

- Bao: 5kg, 10kg, 15kg, 20kg, 25kg, 30kg và 50kg.


Betagro Agro-group Public Co., Ltd.,

Thailand



Be-lac 300S

2309.90.12

117-01/05-NN

Thức ăn hỗn hợp cho heo con.

- Dạng viên, màu kem.

- Gói: 1kg và 2kg.

- Bao: 5kg, 10kg, 15kg, 20kg, 25kg, 30kg và 50kg.


Betagro Agro-group Public Co., Ltd.,

Thailand



Betamix 1

2309.90.20

TL-418-01/02-KNKL

Bổ sung Vitamin, khoáng trong thức ăn chăn nuôi

- Bột màu nâu

- Gói: 100g; 500g; 1kg và 2,5kg

- Bao: 250g, 500g, 1kg, 5kg, 10kg và 20kg.

- Thùng: 15kg.



Betterpharma Co. Ltd.

Thailand



Betamix 2

2309.90.20

TL-419-01/02-KNKL

Bổ sung Vitamin, khoáng trong thức ăn chăn nuôi

- Bột màu nâu

- Gói: 100g; 500g; 1kg và 2,5kg

- Bao: 250g, 500g, 1kg, 5kg, 10kg và 20kg.

- Thùng: 15kg.



Betterpharma Co. Ltd.

Thailand



Betamix 3

2309.90.20

TL-417-01/02-KNKL

Bổ sung Vitamin, khoáng trong thức ăn chăn nuôi

- Bột màu nâu

- Gói: 100g; 500g; 1kg và 2,5kg

- Bao: 250g, 500g, 1kg, 5kg, 10kg và 20kg.

- Thùng: 15kg.



Betterpharma Co. Ltd.

Thailand



Betamix 4

2309.90.20

TL-420-01/02-KNKL

Bổ sung Vitamin, khoáng trong thức ăn chăn nuôi

- Bột màu nâu

- Gói: 100g; 500g; 1kg và 2,5kg

- Bao: 250g, 500g, 1kg, 5kg, 10kg và 20kg.

- Thùng: 15kg.



Betterpharma Co. Ltd.

Thailand



Betamix A

2309.90.20

TL-416-01/02-KNKL

Bổ sung Vitamin, khoáng trong thức ăn chăn nuôi

- Bột màu nâu

- Gói: 100g; 500g; 1kg và 2,5kg

- Bao: 250g, 500g, 1kg, 5kg, 10kg và 20kg.

- Thùng: 15kg.



Betterpharma Co. Ltd.

Thailand



BIO – Mate

2309.90.20

91-03/06-CN

Thức ăn bổ sung nhằm tăng tỷ lệ tiêu hoá cho gia cầm, bò và heo.

- Dạng: bột màu nâu nhạt.

- Bao, túi: 100g; 500g; 1kg; 5kg; 10kg; 20kg và 25kg.



Grand Siam Co., Ltd

ThaiLand



BIO – Mate DF

2309.90.20

90-03/06-CN

Thức ăn bổ sung nhằm tăng tỷ lệ tiêu hoá cho gia cầm, bò và heo.

- Dạng: bột màu nâu nhạt.

- Bao, túi: 500g;

5kg; 10kg; 20kg và 25kg.


Grand Siam Co., Ltd

ThaiLand



Bio - Selennium (0,1% Se)

2309.90.20

36-1/07-CN

Khoáng hữu cơ nhằm bổ sung selen (Se) vô cơ trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu nâu nhạt.

- Bao: 25kg.



Vet Superior Consultant Co., Ltd.

Thailand



Bio Egg

2309.90.20

34-1/07-CN

Hỗn hợp khoáng hữu cơ nhằm bổ sung khoáng dinh dưỡng trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu nâu nhạt.

- Bao: 25kg.



Vet Superior Consultant Co., Ltd.

Thailand



Bio-Chromium 0,04%

2309.90.20

32-1/07-CN

Khoáng hữu cơ nhằm bổ sung chrom (Cr) vô cơ trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu xám nhạt.

- Bao: 25kg.



Vet Superior Consultant Co., Ltd.

Thailand



Bio-Mins

2309.90.20

33-1/07-CN

Hỗn hợp khoáng hữu cơ nhằm bổ sung khoáng vô cơ trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu nâu nhạt.

- Bao: 25kg.



Vet Superior Consultant Co., Ltd.

Thailand



BP 102 Pig Starter

2309.90.20

310-12/06-CN

Bổ sung premix vitamin và khoáng cho lợn từ 15-30kg thể trọng.

- Dạng: bột, màu nâu.

- Gói: 250g, 1kg;

Bao: 10kg, 20kg, 25kg.

Xô: 15kg.



Better Pharma Co.,Ltd

Thailand



BP 202 Pig Grower

2309.90.20

311-12/06-CN

Bổ sung premix vitamin và khoáng cho lợn từ 30-60kg thể trọng.

- Dạng: bột, màu nâu.

- Gói: 250g, 1kg;

Bao: 10kg, 20kg, 25kg.

Xô: 15kg.



Better Pharma Co.,Ltd

Thailand



BP 302 Pig Finisher

2309.90.20

312-12/06-CN

Bổ sung premix vitamin và khoáng cho lợn từ 60kg thể trọng đến xuất chuồng.

- Dạng: bột, màu nâu.

- Gói: 250g, 1kg;

Bao: 10kg, 20kg, 25kg.

Xô: 15kg.



Better Pharma Co.,Ltd

Thailand



BP 402 Pig Breeder

2309.90.20

313-12/06-CN

Bổ sung premix vitamin và khoáng cho lợn giống.

- Dạng: bột, màu nâu.

- Gói: 250g, 1kg;

Bao: 10kg, 20kg, 25kg.

Xô: 15kg.



Better Pharma Co.,Ltd

Thailand



BT 2 - A

2309.90.20

314-12/06-CN

Bổ sung premix vitamin trong chế biến thức ăn gia súc.

- Dạng: bột, màu cam nâu.

- Gói: 250g, 1kg.

Bao: 10kg, 20kg, 25kg và 50kg.


Better Pharma Co.,Ltd

Thailand



BTM MC - 2

2309.90.20

315-12/06-CN

Bổ sung khoáng trong chế biến thức ăn gia súc.

- Dạng: bột, màu cam nâu.

- Gói: 250g, 1kg;

Bao: 10kg, 20kg, 25kg và 50kg.


Better Pharma Co.,Ltd

Thailand



C.P. Mynah Dry Bird Food

2309 90 12

203-08/06-CN

Thức ăn hỗn hợp cho chim cảnh.

- Dạng: viên màu đỏ.

- Bao: 200g, 450g và 1kg.



Perfect Companion Group Co., Ltd

Thailand



C.P. Mynah Dry Bird Food

2309.90.19

203-08/06-CN

Thức ăn hỗn hợp cho chim cảnh

- Dạng: viên màu đỏ.

- Bao: 200g, 450g và 1kg.



Perfect Companion Group Co., Ltd

Thailand



C.P. Puppy Beef Flavor

2309.10.90

040-8/04-NN

Thức ăn hỗn hợp cho chó con.

- Dạng viên màu nâu, hương vị bò.

- Bao: 500g, 2kg và 10kg.



Perfect Companion Group Co., Ltd

Thailand



C.P. Puppy Liver

2309.10.90

041-8/04-NN

Thức ăn hỗn hợp cho chó con.

- Dạng viên màu đỏ, hương vị gan.

Perfect Companion Group Co., Ltd

Thailand



Chromin 0.4%

2309.90.20

86-2/07-CN

Khoáng hữu cơ tổng hợp từ phản ứng picolinate và crom nhằm bổ sung crom trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu hồng nhạt.

- Bao: 25kg.



Vet Superior Consultant Co., Ltd.

Thailand



Companion Pet Classic Dog Liver

2309.10.90

038-8/04-NN

Thức ăn hỗn hợp cho chó trưởng thành.

- Dạng viên, màu nâu, hương vị gan.

- Bao: 500g, 2kg, 10kg, 15kg và 25kg.



Perfect Companion Group Co., Ltd

Thailand



Companion Pets Classic Beef BBQ Flavor

2309.10.90

037-8/04-NN

Thức ăn hỗn hợp cho chó trưởng thành.

- Dạng viên, màu cam, hương vị bò.

- Bao: 500g; 2kg; 3,5kg; 10kg; 15kg và 20kg.



Perfect Companion Group Co., Ltd

Thailand



Companion Pets Classic Biscuit Bone, Beef B.B.Q. Flavor

2309 90 90

202-08/06-CN

Bánh quy hương vị thịt bò, thức ăn bổ sung cho chó.

- Dạng bánh khô, viên màu nâu.

- Chai: 350g.



Perfect Companion Group Co., Ltd

Thailand



Companion Pets Classic Biscuit Bone, Beef B.B.Q. Flavor

2309.10.90

202-08/06-CN

Bánh cho chó hương vị thiịt bò, thức ăn bổ sung cho chó.

- Dạng bánh khô, viên màu nâu.

- Chai: 350g.



Perfect Companion Group Co., Ltd

Thailand



Companion Pets Classic Cat Food Seafood Flavor

2309 10 90

204-08/06-CN

Thức ăn hỗn hợp cho mèo.

- Dạng: viên màu nâu và màu đỏ.

- Bao: 500g; 1,5kg; 8kg và 10kg.



Perfect Companion Group Co., Ltd

Thailand



Companion Pets Classic Cat Food Seafood Flavor

2309.10.90

204-08/06-CN

Thức ăn hỗn hợp cho mèo.

- Dạng: viên màu nâu và màu đỏ.

- Bao: 500g; 1,5kg; 8kg và 10kg.



Perfect Companion Group Co., Ltd

Thailand



Companion Pets Classic Cat Food Tuna Flavor

2309 10 90

205-08/06-CN

Thức ăn hỗn hợp cho mèo.

- Dạng: viên màu nâu và màu cam.

- Bao: 500g; 1,5kg; 8kg và 10kg.



Perfect Companion Group Co., Ltd

Thailand



Companion Pets Classic Cat Food Tuna Flavor

2309.10.90

205-08/06-CN

Thức ăn hỗn hợp cho mèo.

- Dạng: viên màu nâu và màu cam.

- Bao: 500g; 1,5kg; 8kg và 10kg.



Perfect Companion Group Co., Ltd

Thailand



Companion Pets Classic Grilled Liver

2309.10.10

039-8/04-NN

Thức ăn hỗn hợp cho chó trưởng thành.

- Dạng viên, màu nâu, hương vị gà.

- Bao: 500g, 2kg, 10kg và 15kg.



Perfect Companion Group Co., Ltd

Thailand



Copper BioProteinate (10% Cu)

2309.90.20

30-1/07-CN

Khoáng hữu cơ nhằm bổ sung đồng (Cu) vô cơ trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu xanh.

- Bao: 25kg.



Vet Superior Consultant Co., Ltd.

Thailand



E-Max 210

2309.90.20

266-09/06-CN

Bổ sung premix khoáng cho heo con từ 7,5kg-30kg.

- Dạng: bột, màu tro.

- Bao: 20kg và 25kg



BASF (Thai) Limited.

Thailand



E-Max 310

2309.90.20

267-09/06-CN

Hỗn hợp chất khoáng cho heo thịt 30-60kg.

- Dạng: bột, màu tro.

- Bao: 20kg và 25kg



BASF (Thai) Limited.

Thailand



E-Max 410

2309.90.20

268-09/06-CN

Hỗn hợp chất khoáng cho heo 60kg tới bán thịt.

- Dạng: bột, màu tro.

- Bao: 20kg và 25kg



BASF (Thai) Limited.

Thailand



E-Max 610

2309.90.20

269-09/06-CN

Hỗn hợp chất khoáng cho heo trong thời kỳ mang thai.

- Dạng: bột, màu tro.

- Bao: 20kg và 25kg



BASF (Thai) Limited.

Thailand



E-Max 710

2309.90.20

270-09/06-CN

Hỗn hợp chất khoáng cho heo nái.

- Dạng: bột, màu tro.

- Bao: 20kg và 25kg



BASF (Thai) Limited.

Thailand



Golden Soy Lac

1208.10.00

324-11/06-CN

Bột đậu nành lên men và thủy phân nhằm bổ sung protein dễ tiêu trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu vàng.

- Bao: 25kg.



Vet Superior Consultant Co., Ltd

Thailand



Iron BioProteinate (10% Fe)

2309.90.20

28-1/07-CN

Khoáng hữu cơ nhằm bổ sung sắt (Fe) vô cơ trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu nâu đỏ.

- Bao: 25kg.



Vet Superior Consultant Co., Ltd.

Thailand



Iron Chelamin

(15% Fe)


2309.90.20

82-2/07-CN

Khoáng hữu cơ tổng hợp từ phản ứng amino acid và hợp chất vô cơ nhằm bổ sung sắt và amino acid trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu nâu đậm.

- Bao: 25kg.



Vet Superior Consultant Co., Ltd.

Thailand



Manganese BioProteinate (10% Mn)

2309.90.20

31-1/07-CN

Khoáng hữu cơ nhằm bổ sung mangan (Mn) vô cơ trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu xám nhạt.

- Bao: 25kg.



Vet Superior Consultant Co., Ltd.

Thailand



Manganese Chelamin

(15% Mn)


2309.90.20

84-2/07-CN

Khoáng hữu cơ tổng hợp từ phản ứng amino acid và hợp chất vô cơ nhằm bổ sung mangan và amino acid trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu nâu.

- Bao: 25kg.



Vet Superior Consultant Co., Ltd.

Thailand



Me-O Cat Beef Flavor

2309.10.10

043-8/04-NN

Thức ăn hỗn hợp cho mèo.

- Dạng viên màu nâu, hương vị bò.

- Bao: 500g; 1,5kg; 3,5kg và 7kg.



Perfect Companion Group Co., Ltd

Thailand



Me-O Cat Chicken

2309.10.10

044-8/04-NN

Thức ăn hỗn hợp cho mèo.

- Dạng viên màu nâu, hương vị gà.

- Bao: 500g; 1,5kg; 3,5kg và 7kg.



Perfect Companion Group Co., Ltd

Thailand



Me-O Cat Seafood

2309.10.90

042-8/04-NN

Thức ăn hỗn hợp cho mèo.

- Dạng viên màu nâu, hương vị hải sản.

- Bao: 500g; 1,5kg; 3,5kg và 7kg.



Perfect Companion Group Co., Ltd

Thailand



Me-O Cat Tuna

2309.10.90

045-8/04-NN

Thức ăn hỗn hợp cho mèo.

- Dạng viên màu nâu, hương vị cá ngừ.

- Bao: 500g; 1,5kg; 3,5kg và 7kg.



Perfect Companion Group Co., Ltd

Thailand



Moldtec 201

2309.90.20

48-1/07-CN

Hỗn hợp acid hữu cơ bổ sung vào thức ăn chăn nuôi nhằm ngăn ngừa nấm mốc.

- Dạng: bột, màu trắng.

- Bao: 25kg.



Linq Technology Corporation

Thailand



Moldtec 202

2309.90.20

49-1/07-CN

Hỗn hợp acid hữu cơ bổ sung vào thức ăn chăn nuôi nhằm ngăn ngừa nấm mốc.

- Dạng: bột, màu trắng.

- Bao: 25kg.



Linq Technology Corporation

Thailand



Moldtec 211

2309.90.20

50-1/07-CN

Hỗn hợp acid hữu cơ bổ sung vào thức ăn chăn nuôi nhằm ngăn ngừa nấm mốc.

- Dạng: lỏng, màu đỏ tía.

- Thùng: 200kg.



Linq Technology Corporation

Thailand



Rishy Adult

2309.10.90

120-01/05-NN

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho chó lớn.

- Dạng viên, màu nâu.

- Gói: 150g; 1,5kg.

- Bao: 2kg, 10kg, 15kg và 20kg.


Betagro Agro-group Public Co., Ltd.,

Thailand



Rishy Puppy

2309.10.90

119-01/05-NN

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho chó con.

- Dạng viên, màu nâu.

- Gói: 150g; 1,5kg.

- Bao: 2kg, 10kg, 15kg và 20kg.


Betagro Agro-group Public Co., Ltd.,

Thailand



Saltec 501

2309.90.20

46-1/07-CN

Hỗn hợp acid hữu cơ bổ sung vào thức ăn chăn nuôi nhằm ngăn ngừa vi khuẩn.

- Dạng: bột, màu trắng.

- Bao: 25kg.



Linq Technology Corporation

Thailand



Saltec 511

2309.90.20

47-1/07-CN

Hỗn hợp acid hữu cơ bổ sung vào thức ăn chăn nuôi nhằm ngăn ngừa vi khuẩn.

- Dạng: lỏng, màu vàng nhạt.

- Thùng: 200kg.



Linq Technology Corporation

Thailand



Star Bio Soy - Phos

1208.10.00

35-1/07-CN

Đậu nành lên men bởi lactobacillus acidphilus nhằm bổ sung protein dễ tiêu trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu vàng xám.

- Bao: 25kg.



Vet Superior Consultant Co., Ltd.

Thailand



Superior Breeder Proteinate

2309.90.20

333-11/06-CN

Hợp chất hữu cơ được tái tạo bởi protein thủy phân với khoáng nhằm bổ sung khoáng trong TACN cho lợn giống.

- Dạng: bột, màu nâu.

- Bao: 25kg.



Vet Superior Consultant Co., Ltd

Thailand



Superior Chromium Tripicolinate (0,04%Cr)

2309.90.20

335-11/06-CN

Hợp chất hữu cơ được tái tạo bởi Picolinate với Chromium nhằm bổ sung khoáng trong thức ăn chăn nuôi cho lợn 15kg - xuất chuồng.

- Dạng: bột, màu hồng.

- Bao: 25kg.



Vet Superior Consultant Co., Ltd

Thailand



Superior Chromium Tripicolinate (0,4%Cr)

2309.90.20

334-11/06-CN

Hợp chất hữu cơ được tái tạo bởi Picolinate với Chromium nhằm bổ sung khoáng trong thức ăn chăn nuôi cho lợn 15kg - xuất chuồng.

- Dạng: bột, màu hồng.

- Bao: 25kg.



Vet Superior Consultant Co., Ltd

Thailand



Superior Copper Proteinate (10%Cu)

2309.90.20

327-11/06-CN

Hợp chất hữu cơ được tái tạo bởi protein thủy phân với khoáng nhằm bổ sung khoáng (Đồng) trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu xanh.

- Bao: 25kg.



Vet Superior Consultant Co., Ltd

Thailand



Superior Finisher Proteinate

2309.90.20

332-11/06-CN

Hợp chất hữu cơ được tái tạo bởi protein thủy phân với khoáng nhằm bổ sung khoáng trong TACN cho lợn vỗ béo.

- Dạng: bột, màu nâu.

- Bao: 25kg.



Vet Superior Consultant Co., Ltd

Thailand



Superior Iron Proteinate

(13% Fe)


2309.90.20

78-2/07-CN

Khoáng hữu cơ tổng hợp từ thủy phân protein kết hợp khoáng vô cơ nhằm bổ sung sắt và protein trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu nâu đỏ.

- Bao: 25kg.



Vet Superior Consultant Co., Ltd.

Thailand



Superior Iron Proteinate (10%Fe)

2309.90.20

329-11/06-CN

Hợp chất hữu cơ được tái tạo bởi protein thủy phân với khoáng nhằm bổ sung khoáng (Sắt) trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu nâu.

- Bao: 25kg.



Vet Superior Consultant Co., Ltd

Thailand



Superior Magnesium Proteinate (7%Mg)

2309.90.20

326-11/06-CN

Hợp chất hữu cơ được tái tạo bởi protein thủy phân với khoáng nhằm bổ sung khoáng (Magie) trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu vàng.

- Bao: 25kg.



Vet Superior Consultant Co., Ltd

Thailand



Superior Manganese Proteinate

(13% Mn)


2309.90.20

80-2/07-CN

Khoáng hữu cơ tổng hợp từ thủy phân protein kết hợp khoáng vô cơ nhằm bổ sung mangan và protein trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu xanh nhạt.

- Bao: 25kg.



Vet Superior Consultant Co., Ltd.

Thailand



Superior Manganese Proteinate (10%Mn)

2309.90.20

328-11/06-CN

Hợp chất hữu cơ được tái tạo bởi protein thủy phân với khoáng nhằm bổ sung khoáng (Mangan) trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu nâu.

- Bao: 25kg.



Vet Superior Consultant Co., Ltd

Thailand



Superior Selenium Yeast (0.1% Se)

2309.90.20

102-3/07-CN

Bổ sung Selenium trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu nâu.

- Bao: 25kg.



Vet Superior Consultant Co., Ltd.

Thailand



Superior Starter Proteinate

2309.90.20

331-11/06-CN

Hợp chất hữu cơ được tái tạo bởi protein thủy phân với khoáng nhằm bổ sung khoáng trong thức ăn chăn nuôi cho lợn con mới đẻ.

- Dạng: bột, màu nâu.

- Bao: 25kg.



Vet Superior Consultant Co., Ltd

Thailand



Superior Zinc Proteinate

(15% Zn)


2309.90.20

81-2/07-CN

Khoáng hữu cơ tổng hợp từ thủy phân protein kết hợp khoáng vô cơ nhằm bổ sung kẽm và protein trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu vàng.

- Bao: 25kg.



Vet Superior Consultant Co., Ltd.

Thailand



Superior Zinc Proteinate (10%Zn)

2309.90.20

330-11/06-CN

Hợp chất hữu cơ được tái tạo bởi protein thủy phân với khoáng nhằm bổ sung khoáng (Kẽm) trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu vàng.

- Bao: 25kg.



Vet Superior Consultant Co., Ltd

Thailand



Vet Soy Hydrolyse

1208.10.00

325-11/06-CN

Bột đậu nành thủy phân bằng sinh học nhằm bổ sung protein trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu vàng.

- Bao: 25kg.



Vet Superior Consultant Co., Ltd

Thailand



Vet Soy Lac

1208.10.00

101-3/07-CN

Bổ sung đạm thực vật từ đậu nành lên men trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu vàng nhạt.

- Bao: 25kg.



Vet Superior Consultant Co., Ltd.

Thailand



Vet Soy Lac P

1208.10.00

134-4/07-CN

Đậu nành lên men và thủy phân với men enzyme phytase.

- Dạng: bột, màu vàng nhạt.

- Bao: 25kg.



Vet Superior Consultant

Thailand



Zinc BioProteinate (10% Zn)

2309.90.20

29-1/07-CN

Khoáng hữu cơ nhằm bổ sung kẽm (Zn) vô cơ trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu vàng.

- Bao: 25kg.



Vet Superior Consultant Co., Ltd.

Thailand



Zinc Chelamin

(20% Zn)


2309.90.20

85-2/07-CN

Khoáng hữu cơ tổng hợp từ phản ứng amino acid và hợp chất vô cơ nhằm bổ sung kẽm và amino acid trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu trắng.

- Bao: 25kg.



Vet Superior Consultant Co., Ltd.

Thailand



Calprona CA

2309.90.20

272-10/06-CN

Bổ sung chất chống mốc (acid propionic) và khoáng (Canxi) trong TACN.

- Dạng: hạt, màu trắng.

- Bao: 25kg và 1000kg.



Kemira ChemSolution B.V.

The Netherland



Calprona NC

2309.90.20

274-10/06-CN

Bổ sung chất chống mốc (acid propionic) và chống nhiễm khuẩn trong TACN.

- Dạng: lỏng, màu vàng nhạt.

- Can/Thùng: 25kg; 200kg.

Bao: 1000kg.


Kemira ChemSolution B.V.

The Netherland



Calprona P4

2309.90.20

275-10/06-CN

Bổ sung hỗn hợp acid hữu cơ và khoáng (Canxi) trong TACN.

- Dạng: bột, màu trắng.

- Bao: 25kg và 1000kg.



Kemira ChemSolution B.V.

The Netherland



Nutri-Sure DW1

2309.90.20

273-10/06-CN

Bổ sung hỗn hợp acid hữu cơ trong nước uống của vật nuôi nhằm ngăn ngừa nhiễm khuẩn.

- Dạng: lỏng, màu nâu nhạt.

- Can/thùng: 25kg, 200kg.

Bao: 1000kg.


Kemira ChemSolution B.V.

The Netherland



Fra Mycobind Plus Dry

2309.90.20

339-12/06-CN

Chất chống mốc trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu xám nhạt.

- Bao: 25kg.



Perstorp Franklin B.V.



The Netherlands



Nubibind 95

2309.90.20

87-2/07-CN

Hỗn hợp muối silicate nhôm bổ sung vào thức ăn chăn nuôi nhằm bất hoạt độc tố nấm mốc mycotoxin, chống kết vón.

- Dạng: bột, màu trắng ngà.

- Bao: 25kg.



Tesgo International B.V.

The Netherlands



Selacid®- Dry

2309.90.20

321-11/06-CN

Hỗn hợp các acid hữu cơ và muối của chúng nhằm bổ sung vào thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột khô mịn, màu trắng.

- Bao: 25kg.



Selko B.V.

The Netherlands



Selacid®- Green Growth Poultry SP

2309.90.20

322-11/06-CN

Hỗn hợp các acid hữu cơ và muối của chúng nhằm bổ sung vào thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột khô mịn, màu trắng.

- Bao: 25kg.



Selko B.V.

The Netherlands



Selacid®- Green Growth SP

2309.90.20

323-11/06-CN

Hỗn hợp các acid hữu cơ và muối của chúng nhằm bổ sung vào thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột khô mịn, màu trắng.

- Bao: 25kg.



Selko B.V.

The Netherlands



Monocalcium Phosphate (MCP)

2835.26.00

382-10/05-NN

Bổ sung khoáng Canxi và Photpho trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng hạt nhỏ, màu xám nhạt.

- Bao: 25kg và 50kg.



Timab Tunisia B.P – 6000 Gabes

Tunisia



K3 Stab, Feed Grade

2309.90.20

44-1/07-CN

Cung cấp Vitamin K cho gia súc, gia cầm.

- Dạng: bột, màu trắng đến hơi xám.

- Thùng carton: 25kg.



Dirox S.A.

Uruguay



Menadione Sodium Bisulfite, Feed Grade

2309.90.20

38-1/07-CN

Cung cấp Vitamin K cho gia súc, gia cầm.

- Dạng: bột, màu trắng đến hơi nâu.

- Thùng carton: 25kg.



Dirox S.A.

Uruguay



21% Hearty Choice­® Dog Food

2309.10.10

98-3/07-CN

Thức ăn bổ sung cho chó

- Dạng: viên, màu vàng nâu.

- Bao: 7,5kg; 15kg; 20lb; 40lb.

- Gói: 100g; 113,5g; 500g; 1kg; 1,5kg và 3kg.


Texas Farm Products

USA



26% Hearty Choice­® Dog Food

2309.10.10

99-3/07-CN

Thức ăn bổ sung cho chó

- Dạng: viên, màu vàng nâu.

- Bao: 7,5kg; 15kg; 20lb; 40lb.

- Gói: 100g; 113,5g; 500g; 1kg; 1,5kg và 3kg.


Texas Farm Products

USA



AF 40/20 Cheese Meal

0403.90.90

319-11/06-CN

Bổ sung casein và bơ béo trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu vàng nhạt.

- Bao: 25kg.



American Feed Nutrition.


USA



Allzyme FD

2102.10.90

461-12/05-CN



Bổ sung men tiêu hoá trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng bột, màu be.

- Bao: 0,5kg; 1kg; 5kg; 25kg, 500kg và 1tấn.



Alltech Inc.

USA



Bakery Meal

2309.90.90

338-12/06-CN

Bột bánh mì, sản phẩm phụ từ quá trình sản xuất bánh, dùng làm nguyên liệu thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu vàng kem.

- Hàng đóng xá trong container.



Zeeland Farm Servicer, Inc.

USA



Biofos (Monocalcium Phosphate)

2835.26.00

AA-1793-12/03-NN

Bổ sung Canxi và photphat trong TĂCN

- Bao: 22,67kg; 25kg; 30kg; 40kg và 50kg

Mosaic Feed Ingredients

USA



ConditionAde 200HPC

2309.90.20

113-3/07-CN

Khoáng chất giúp nâng cao độ bền vững và cải thiện chất lượng cho thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: hạt nhỏ, màu xám đến xám đậm.

- Túi giấy: 25kg.



Oli-Dri Corporation of America

USA



CPC-34

2309.90.20

238-10/06-CN

Sản phẩm từ phomát sấy khô, bổ sung đạm và làm tăng tính ngon miệng cho động vật.

- Dạng: bột nhuyễn, màu cam nhạt.

- Bao: 25kg.



International Ingredient Corporation

USA



CW-65

0403.90.90

237-10/06-CN

Hỗn hợp các sản phẩm từ sữa cung cấp các chất dinh dưỡng trong thức ăn chăn nuôi

- Dạng: bột nhuyễn, màu cam.

- Bao: 25kg.



International Ingredient Corporation

USA



Diamond V "XP"TM Yeast Culture

2309.90.90

DV-187-7/00-KNKL

Nâng cao hiệu quả sử dụng TĂCN

- Dạng bao: 1kg, 5kg, 10kg và 25kg

Diamond V Mills Inc.

USA



Emalon F Dry

2309.90.20

304-11/06-CN

Bổ sung chất chống oxy hóa trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột mịn, màu nâu nhạt.

- Bao: 25kg.



Bentoli, Inc.

USA



Emalon F Liquid

2309.90.20

305-11/06-CN

Bổ sung chất chống oxy hóa trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: dung dịch, màu nâu nhạt.

- Thùng: 25kg.



Bentoli, Inc.

USA



F1-100 Feed Grade Lecithin, Soy Lecithin Feed Grade

2309.90.90

CS-302-10/00-KNKL

Cung cấp phospholipid, axít béo, có tác dụng nhũ tương hoá.

- Dung dịch, màu nâu, vàng

- Thùng: 450LB và 204,12kg.



The Solae Company/Solae, LLC.

USA



Five Star Booster

2309.90.90

301-11/06-CN

Phụ phẩm đường, tinh bột giúp tăng tính ngon miệng cho vật nuôi.

- Dạng: bột nhuyễn, màu đỏ nhạt.

- Bao: 500g, 1kg, 2kg, 5kg và 25kg.



International Ingredient Corporation

USA



Fixar Dry

2309.90.20

306-11/06-CN

Bổ sung chất kháng độc tố trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột mịn, màu xám nhạt.

- Bao: 25kg.



Bentoli, Inc.

USA



Flamotin Dry

2309.90.20

307-11/06-CN

Hỗn hợp acid hữu cơ nhằm chống nấm mốc trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột mịn, màu đỏ nhạt.

- Bao: 25kg.



Bentoli, Inc.

USA



Flamotin Liquid

2309.90.20

308-11/06-CN

Hỗn hợp acid hữu cơ nhằm chống nấm mốc trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: dung dịch, màu nâu nhạt.

- Thùng: 25kg.



Bentoli, Inc.

USA



Gold Lac

2309.90.90

300-11/06-CN

Bột đậu nành và phụ phẩm từ sữa nhằm cung cấp đạm cho động vật non.

- Dạng: bột nhuyễn, màu kem nhạt.

- Bao: 500g, 1kg, 2kg, 5kg và 25kg.



International Ingredient Corporation

USA



GroBiotic®-P

2309.90.20

302-11/06-CN

Bổ sung protein từ sữa sấy khô và nấm men sấy khô trong thức ăn chăn nuôi gia cầm.

- Dạng: bột nhuyễn có lẫn vài hạt nhỏ, màu kem nhạt.

- Bao: 500g, 1kg, 2kg, 5kg và 25kg.



International Ingredient Corporation

USA



Hemicell - D

2102.10.90

US-282-8/01-KNKL

Cung cấp men tiêu hoá

- Dạng bột, màu nâu nhạt.

- Bao: 25kg.



Chemgen Corp.

USA



Hemicell - L

2102.10.90

US-283-8/01-KNKL

Cung cấp men tiêu hoá

- Dạng lỏng, màu nâu sậm.

- Thùng: 208 lít



Chemgen Corp.

USA



MC 60/12

2309.90.20

239-10/06-CN

Phế phẩm từ quá trình chế biến chocolate, cung cấp dinh dưỡng và tạo vị ngọt trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột nhuyễn, màu nâu.

- Bao: 25kg.



International Ingredient Corporation

USA



MHA®
(methionine hydroxy analogue, calcium)

2930.40.00

66-1/07-CN

Bổ sung methionine trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu vàng nhạt.

- Bao: 25kg.



Novus International Inc.

USA



Micro Aid Liquid

2309.90.90

US-238-6/01- KNKL

Chất bổ sung trong TĂCN nhằm hạn chế mùi hôi chất thải vật nuôi

- Dạng nước.

- Can: 1lít, 10lít, 20lít và 200lít.



Distibutors Processing INC

USA



Myco-AD

2309.90.20



SA-1781-12/03-NN

Bổ sung chất hấp thụ độc tố nấm mốc trong TĂCN

- Dạng bột, màu xám.

- Bao:1kg; 1,25kg; 2,5kg; 5kg; 10kg; 15kg; 20kg và 25kg.



Special Nutrients Inc

USA



Myco-AD-A-Z

2309.90.20



SA-1782-12/03-NN

Bổ sung chất hấp thụ độc tố nấm mốc trong TĂCN

- Dạng bột, màu xám nâu.

- Bao: 500g; 1kg; 2kg; 5kg; 10kg; 15kg; 20kg và 25kg.



Special Nutrients Inc

USA



Nutrafito Plus

2309.90.20

139-5/07-CN

Chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi có tác dụng kích thích tăng trưởng và làm giảm hàm lượng amoniac từ chất thải vật nuôi.

- Dạng: bột mịn, màu be sáng.

- Bao, gói: 1kg, 5kg, 20kg, 25kg, 30kg.



Desert King International, LLC.

USA



Sel-Plex

2102.10.90

235-10/06-CN

Bổ sung men Selenium trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu nâu sạm.

- Bao: 500g, 1kg, 5kg, 25kg, 500kg và 1000kg.



Alltech, Inc.

USA



Semalex Dry

2309.90.20

309-11/06-CN

Bổ sung acid hữu cơ trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột mịn, màu đỏ nhạt.

- Bao: 25kg.



Bentoli, Inc.

USA



Super Milk

0403.90.90

320-11/06-CN

Phụ phẩm từ sữa nhằm bổ sung chất dinh dưỡng trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu vàng nhạt.

- Bao: 25kg.



American Feed Nutrition.

USA



Sweet Dairy Whey

0404.10.91

217-10/06-CN

Bổ sung đường trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu trắng kem đến vàng nhạt.

- Bao: 25kg (50lb).



F & A Dairy of California, Inc.

USA



Sweet Dairy Whey

0404.10.91

296-10/06-CN

Bổ sung dinh dưỡng trong thức ăn gia súc.

- Dạng: bột, màu vàng nhạt.

- Bao: 25kg.



Davisco Foods International Inc.

USA



Topcithin UB

2309.90.90

JJ-1905-3/04-NN

Nguyên liệu bổ sung trong thức ăn chăn nuôi nhằm tăng nhũ hóa và khả năng tiêu hóa mỡ.

- Dạng: lỏng sệt, màu nâu.

- Thùng: 50kg, 100kg và 200kg.



Cargill Texturizing Solution US, LLC

USA



UGF-2000

2309.90.90

AU-299-8/01-KNKL

Tăng cường trao đổi chất, giúp kích thích tăng trọng

- Bột màu vàng nâu

- Bao: 0,5kg; 1kg; 5kg; 10kg; 25kg; 40kg và 50kg.



- Hàng rời.

Amercan Veterinary Laboratories

USA



UGF-2000

2309.90.20

AM-1489-4/03-KNKL

Bổ sung Vitamin, khoáng trong TĂCN.

- Bao: 0,5kg; 1kg; 5kg; 10kg; 25kg; 40kg và 50kg.

American Veterinary Laboratories Inc

USA



UGF-2002

2309.90.90

AU-362-10/01-KNKL

Cung cấp men tiêu hoá trong TĂCN

- Bao: 0,5kg; 1kg; 5kg; 10kg; 25kg; 40kg và 50kg.

American Veterinary Laboratories

USA

Каталог: Data -> File -> Document
Document -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôN
Document -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôN
Document -> BỘ NÔng nghiệP
Document -> VÀ phát triển nông thôN
Document -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôn số: 142/2002/QĐ-bnn
Document -> Số: 649/2000/QĐ-bts cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Document -> Căn cứ Nghị định số 59/2005/NĐ-cp ngày 04/5/2005 của Chính phủ Quy định về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản
Document -> 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm
Document -> BỘ CÔng nghiệp số: 02/2004/tt-bcn
Document -> PHÁt triển nông thôn cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam

tải về 1.25 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương