690
|
Imidacloprid 1.7% (5%) + Thiosultap-sodium
(Nereistoxin) 38.3% (85%)
|
Zobin 40WP, 90WP
|
40WP: rầy nâu/ lúa
90WP: sâu đục thân, sâu cuốn lá/ lúa; sâu khoang/ lạc; rệp sáp/ cà phê; bọ xít muỗi/ điều; sâu xanh da láng/ đậu tương
|
Công ty CP Nông nghiệp HP
|
691
|
Imidacloprid 2 % + Thiosultap-sodium (Nereistoxin) 58 %
|
Midanix 60WP
|
sâu xanh/ đậu tương; sâu cuốn lá; bọ trĩ, rầy nâu/ lúa
|
Công ty CP Nicotex
|
692
|
Imidacloprid 4g/kg (190g/kg), (17g/kg), (25g/kg), (20g/kg) + Thiosultap-sodium (Nereistoxin) 36/kg (100g/kg), (393g/kg), (825
g/kg), (930g/kg)
|
Vk. Dan
40GR, 290WP, 410WP,
850WP, 950WP
|
40GR, 850WP: Sâu đục thân/ lúa
290WP: Rầy nâu/ lúa
410WP: Sâu cuốn lá/ lúa
950WP: Bọ trĩ, sâu cuốn lá/ lúa; sâu đục thân/ ngô
|
Công ty TNHH MTV BVTV
Omega
|
693
|
Imidacloprid 5% (50g/kg) + Thiosultap-sodium (Nereistoxin) 70% (750g/kg)
|
Rep play 75WP, 800WP
|
75WP: sâu cuốn lá, rầy nâu, bọ trĩ, sâu đục bẹ/ lúa
800WP: sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty TNHH - TM Nông Phát
|
694
|
Indoxacarb
|
Actatin
150SC
|
sâu khoang/ lạc
|
Công ty CP Công nghệ cao
Thuốc BVTV USA
|
Aficap 200SC
|
Sâu cuốn lá/lúa
|
Công ty CP TM và Đầu tư Bắc Mỹ
|
Agfan 15SC
|
Sâu cuốn lá/ lúa
|
Rotam Asia Pacific Limited
|
Amateusamy
150SC
|
sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty TNHH TM SX
Thôn Trang
|
Amater 150SC
|
Sâu cuốn lá/ lúa, sâu xanh da láng/đậu tương
|
Công ty CP Lion Agrevo
|
Ameta 150SC
|
sâu cuốn lá, nhện gié/lúa; sâu xanh da láng/đậu tương
|
Công ty TNHH – TM Tân Thành
|
Anhvatơ 150SC
|
Sâu cuốn lá/lúa
|
Công ty TNHH TM Thái Phong
|
Anmaten 150SC
|
Sâu cuốn lá/lúa
|
Công ty TNHH TM DV Việt Nông
|
Blog 8SC
|
Sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty TNHH TM - DV
Thanh Sơn Hóa Nông
|
Clever 150SC, 300WG
|
Sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty CP BVTV I TW
|
Doxagan 150SC
|
Sâu cuốn lá, nhện gié/lúa
|
Công ty TNHH Adama
|
|
|
|
|
Việt Nam
|
DuPontTM Ammate® 30WG, 150EC
|
30WG: sâu cuốn lá/ lúa
150EC: sâu khoang/ lạc, sâu xanh/ thuốc lá, sâu xanh da láng/ đậu tương, sâu cuốn lá/lúa
|
DuPont Vietnam Ltd
|
Indocar
150SC
|
sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty TNHH Hoá sinh
Á Châu
|
Indogold
150SC
|
Sâu cuốn lá/lúa
|
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình
|
Indony 150SC
|
Sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa
|
Công ty TNHH TM & SX
Ngọc Yến
|
Indosuper 150SC, 300WG
|
150SC: sâu cuốn lá, bọ trĩ, bọ xít hôi, nhện gié/ lúa; rệp muội, sâu đục quả, sâu đục hoa, sâu xanh/ đậu tương
300WG: Sâu cuốn lá, nhện gié/lúa
|
Công ty TNHH Phú Nông
|
Newamate 200SC
|
Sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty TNHH thuốc BVTV
Đồng Vàng
|
Opulent 150SC
|
Sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty TNHH Minh Long
|
Supermate
150SC
|
sâu xanh da láng/ đậu tương, sâu cuốn lá/ lúa, sâu xanh/
thuốc lá, sâu khoang/ lạc
|
Công ty TNHH
An Nông
|
Sunset 300WG
|
Sâu cuốn lá/lúa
|
Công ty CP Đầu tư TM & PT
NN ADI
|
Thamaten 150SC
|
sâu cuốn lá, sâu keo/ lúa; sâu xanh da láng/đậu tương
|
Công ty TNHH MTV BVTV
Thạnh Hưng
|
Wavesuper 15SC
|
sâu cuốn lá/ lúa, sâu xanh/thuốc lá
|
Công ty TNHH Nam Bộ
|
695
|
Indoxacarb 10% + Fipronil
5%
|
Isophos 15EC
|
Sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty TNHH BVTV
An Hưng Phát
|
696
|
Indoxacarb 120g/l +
Fipronil 130g/l
|
Zentomax 250SC
|
Sâu cuốn lá/lúa
|
Công ty CP TM và Đầu tư
Bắc Mỹ
|
697
|
Indoxacarb 55g/kg (0.2g/l),
(160g/l) + Profenofos 0.5g/kg (84.8g/l), (40g/l)
|
Goldkte 55.5WG, 85EW, 200SC
|
Sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ
|
698
|
Indoxacarb 50g/kg +
Pymetrozine 550g/kg
|
Pymin 600WG
|
Rầy nâu/lúa
|
Công ty CP Nông Tín AG
|
699
|
Indoxacarb 150g/l +
Lambda-cyhalothrin 30g/l
|
Divine 180SC
|
sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty CP CN Hóa chất
Nhật Bản Kasuta
|
700
|
Indoxacarb 150g/l +
Tebufenozide 200g/l
|
Captain
350SC
|
Sâu cuốn lá/lúa
|
Công ty TNHH Alfa (Sài gòn)
|
701
|
Isoprocarb
|
Mipcide
|
rầy xanh/ bông vải, rầy nâu/ lúa
|
Công ty CP BVTV
|
|
|
50WP
|
|
Sài Gòn
|
Micinjapane 500WP
|
Rầy nâu/lúa
|
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang
|
Tigicarb 20EC, 25WP
|
rầy nâu/ lúa
|
Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang
|
Vimipc
20EC, 25WP
|
rầy/ lúa
|
Công ty CP Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
702
|
Isoprocarb 400g/kg + Thiamethoxam 25g/kg
|
Cynite 425 WP
|
Rầy nâu/ lúa
|
Công ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng
|
703
|
Isoprocarb 400g/kg (400g/kg) + Thiacloprid
50g/kg (100 g/kg)
|
Zorket 450WP, 500WP
|
Rầy nâu/lúa
|
Công ty TNHH Được Mùa
|
704
|
Isoprocarb 200g/kg + Pymetrozine 100g/kg
|
Silwet 300WP
|
Rầy nâu/lúa
|
Công ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng
|
705
|
Karanjin
|
Takare 2EC
|
nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; bọ trĩ/ dưa chuột, nho, dưa hấu;
nhện lông nhung/nhãn, vải; nhện gié/lúa
|
Công ty CP Nông dược
HAI
|
706
|
Lambda-cyhalothrin (min 81%)
|
Cyhella 250CS
|
Sâu cuốn lá/lúa
|
Công ty TNHH Việt Hóa Nông
|
Karate
2.5 EC
|
sâu cuốn lá, bọ xít, bọ trĩ, sâu phao, rầy nâu/ lúa; bọ xít
muỗi/ điều; sâu cuốn lá, sâu ăn lá/ lạc; sâu ăn lá/ đậu tương
|
Công ty TNHH Syngenta Việt Nam
|
Katedapha 25EC
|
bọ xít, sâu cuốn lá/ lúa; bọ xít muỗi/ điều; sâu đục quả/ đậu tương; sâu xanh da láng/ lạc
|
Công ty TNHH Kinh doanh hóa chất Việt Bình Phát
|
Katera 50EC
|
Sâu cuốn lá, sâu phao đục bẹ, bọ trĩ/lúa
|
Công ty CP Thanh Điền
|
K - T annong 2.5EC, 25EC, 25EW
|
2.5EC: sâu phao/ lúa
25EC, 25EW: sâu cuốn lá/ lúa, sâu khoang/ đậu tương
|
Công ty TNHH An Nông
|
K - Tee Super
2.5EC, 50EC
|
2.5EC: sâu cuốn lá/ lúa
50EC: sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa
|
Công ty CP Công nghệ cao
Thuốc BVTV USA
|
Fast Kill
2.5 EC
|
rệp/ thuốc lá
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hóa Nông
|
Iprolamcy 5EC
|
Sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty CP Futai
|
Perdana 2.5EC
|
Sâu cuốn lá/ lúa
|
Hextar Chemicals Sdn, Bhd.
|
Racket 2.5EC
|
sâu ăn lá/ lạc
|
Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA
|
Sumo 2.5 EC
|
bọ trĩ/ lúa
|
Forward International Ltd
|
Vovinam
2.5 EC
|
sâu cuốn lá/ lúa, sâu róm/ điều
|
Công ty CP BVTV Sài Gòn
|
707
|
Lambda-cyhalothrin 50g/kg
+ Nitenpyram 450g/kg +
Paichongding (min 95%) 250g/kg
|
Kingcheck 750WP
|
rầy nâu/lúa
|
Công ty TNHH An Nông
|
708
|
Lambda -cyhalothrin 15g/l
+ Profenofos 335g/l
|
Wofatac 350 EC
|
sâu khoang/ lạc; sâu cuốn lá, sâu đục thân, sâu đục bẹ/ lúa
|
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA
|
709
|
Lambda-cyhalothrin 20g/l (50g/l) + Profenofos 150g/l (375g/l)
|
Gammalin super 170EC, 425EC
|
170EC: sâu xanh da láng/ đậu tương; rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; rệp sáp/ cà phê
425EC: Rệp sáp/cà phê
|
Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd
|
710
|
Lambda-cyhalothrin 15g/l + Quinalphos 235g/l
|
Cydansuper
250EC
|
sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty CP Quốc tê
Hòa Bình
|
Repdor 250 EC
|
rệp sáp/ cà phê
|
Công ty CP Nông dược Nhật Việt
|
711
|
Lambda-cyhalothrin 20g/l + Quinalphos 230g/l
|
Supitoc 250EC
|
sâu khoang/ lạc
|
Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American
|
712
|
Lambda-cyhalothrin 106g/l
+ Thiamethoxam 141g/l
|
Fortaras top 247SC
|
rầy nâu, bọ xít hôi, sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa; rệp sáp/ cà phê
|
Công ty TNHH Phú Nông
|
713
|
Lambda-cyhalothrin 110g/l
+ Thiamethoxam 140g/l
|
Valudant
250SC
|
Sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa
|
Công ty TNHH – TM
Tân Thành
|
Yapoko 250SC
|
rầy nâu/ lúa
|
Công ty TNHH - TM Nông Phát
|
714
|
Lambda-cyhalothrin 10.6%
+ Thiamethoxam 14.1%
|
Uni-tegula 24.7SC
|
Rầy nâu/lúa
|
Công ty TNHH World Vision (VN)
|
715
|
Lambda-cyhalothrin 2g/l (15g/l), (2g/l), (50g/l) + Phoxim 120g/l (20g/l), (20g/l), (30g/l) + Profenofos 283g/l (450g/l), (66.88g/l),
(19.99g/l)
|
Boxing 405EC, 485EC,
88.88EC, 99.99EW
|
405EC: Rầy nâu, sâu đục thân/ lúa
485EC: Rầy nâu, sâu đục thân/lúa; mọt đục cành, rệp sáp/cà phê
88.88EC: Bọ trĩ, sâu cuốn lá/lúa
99.99EW: Sâu đục thân/ lúa
|
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung
|
716
|
Lambda-cyhalothrin 20g/l (10g/kg) (110g/l), (20g/kg) (30g/l) + Thiacloprid 36.66g/l (100g/kg) (10g/l), (10g/kg), (350g/l) + Thiamethoxam 10g/l (10g/kg), (150g/l), (300g/kg), (100g/l)
|
Arafat 66.66EW, 120WP, 270SC, 330WP,
480SC
|
66.66EW: Sâu cuốn lá/lúa
120WP, 270SC, 330WP, 480SC: Rầy lưng trắng/lúa
|
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung
|
717
|
Lufenuron (min 96 %)
|
Lufenron 050EC
|
sâu tơ/ bắp cải, sâu cuốn lá/lúa; sâu xanh da láng/ đậu xanh, thuốc lá; sâu đục quả/ đậu tương, sâu vẽ bùa/cam
|
Công ty CP Đồng Xanh
|
Match 050 EC
|
sâu tơ/ rau; sâu xanh/ đậu xanh, thuốc lá; sâu cuốn lá/ lúa, sâu đục quả/cà chua
|
Công ty TNHH Syngenta Việt Nam
|
718
|
Liuyangmycin
|
ANB52 Super
100EC
|
nhện gié, rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa; nhện lông nhung/ vải; sâu
tơ/ bắp cải; dòi đục lá/ dưa hấu
|
Công ty TNHH An Nông
|
Map Loto 10EC
|
nhện đỏ/ xoài, cam; sâu xanh da láng/ đậu tương; bọ phấn/ đậu côve; rệp muội/ quýt
|
Map Pacific Pte Ltd
|
719
|
Malathion (min 95 %)
|
Malate 73EC
|
sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty CP BVTV Sài Gòn
|
720
|
Matrine (dịch chiết từ cây khổ sâm)
|
Agri-one 1SL
|
sâu khoang/ lạc, đậu côve; dòi đục lá/ đậu tương; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp muội/ cải bẹ; sâu cuốn lá/ lúa;
nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu xanh da láng/ cà chua, thuốc lá; bọ cánh tơ, nhện đỏ/ chè
|
Công ty CP Môi trường Quốc tế Rainbow
|
Ajisuper
0.5SL, 1SL, 1EC, 1WP
|
sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh, bọ nhảy/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; bọ cánh tơ,
rầy xanh/ chè
|
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung
|
Aphophis 5EC, 10EC
|
sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu khoang/ đậu tương; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, bọ xít
muỗi/ chè; rầy bông/ xoài
|
Công ty CP nông dược Việt Nam
|
Asin 0.5SL
|
sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng/ đậu tương
|
Công ty TNHH – TM Thái Nông
|
Đầu trâu Jolie
1.1SP
|
bọ trĩ/ lúa
|
Công ty CP Bình Điền
MeKong
|
Dotrine 0.6 SL
|
Sâu tơ/ bắp cải
|
Công ty TNHH BVTV Đồng Phát
|
Ema 5EC
|
sâu cuốn lá, sâu đục thân, sâu đục bẹ, rầy nâu, nhện gié/ lúa; sâu khoang/ khoai lang; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh bướm
trắng/ cải xanh; sâu xanh, sâu xanh da láng/ cà chua, đậu xanh; bọ trĩ, bọ xít, nhện đỏ/ dưa hấu; dòi đục lá, sâu đục quả/ đậu tương; sâu xanh da láng, sâu hồng/ bông vải; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ nâu/ chè, rệp sáp/ cà phê, hồ tiêu; bọ xít muỗi/ điều; bọ trĩ, sâu xanh da láng/ nho; bọ xít, sâu cuốn lá/ vải; rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa/ cam; sâu đục bông, rầy bông/ xoài
|
Công ty CP SX - TM - DV Ngọc Tùng
|
Faini
|
0.288EC: rầy nâu/lúa, rầy xanh/chè
|
Công ty CP Nicotex
|
|
|
0.288EC, 0.3 SL
|
0.3SL: sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; bọ cánh tơ, nhện đỏ/ chè; sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa
|
|
Kobisuper 1SL
|
nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; sâu cuốn lá/ lúa; nhện đỏ/ hoa cúc, cam; dòi đục lá/ đậu đũa; sâu xanh/ cà chua; sâu xanh da
láng/ hành; nhện đỏ/ nho; sâu đục quả, ruồi đục lá/ đậu đũa; ruồi hại lá/ cây bó xôi; sâu khoang/ lạc; sâu xanh/ thuốc lá; bọ trĩ, nhện đỏ/ dưa chuột
|
Công ty TNHH Nam Bắc
|
Ly
0.26SL
|
sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; bọ cánh tơ/ chè
|
Công ty TNHH Hóa sinh
Á Châu
|
Marigold 0.36SL
|
rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè; rệp sáp/ cà phê; rầy xanh/ xoài; sâu xanh da láng/ đậu tương; sâu khoang/ lạc; sâu vẽ bùa/ cam; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ/ vải; bọ xít/ điều; sâu đục quả/ chôm chôm; sâu tơ/ bắp cải; thối quả/ xoài; mốc xám/ nho;
sương mai/ dưa hấu, cà chua
|
Công ty CP Nông dược Nhật Việt
|
Plasma 3EC
|
Sâu cuốn lá/lúa
|
Công ty CP QT APC
Việt Nam
|
Sakumec 0.36EC, 0.5EC
|
sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa; bọ nhảy, sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng/ đậu tương; rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa, nhện
đỏ/ cam
|
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ
|
Sokonec
0.36 SL
|
sâu xanh da láng/ đậu tương; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa; nhện đỏ, rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè; sâu đục quả/ đậu côve; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải
|
Công ty TNHH Vật tư NN Phương Đông
|
Sokupi 0.36SL, 0.5SL
|
0.36SL: sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ rau họ thập tự; rệp muội/ cải bẹ; sâu khoang/ đậu cove, lạc; bọ trĩ/ dưa chuột;
sâu xanh/ cà chua; sâu xanh da láng, rệp muội/ thuốc lá; sâu vẽ bùa, rệp muội, nhện đỏ/ cam; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; dòi đục lá/ đậu tương; bọ nhảy/ rau cải xanh; sâu cuốn lá nhỏ, bọ xít dài/ lúa
0.5SL: sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp muội / cải bẹ; sâu khoang/ lạc, đậu côve; sâu xanh da láng/ thuốc lá, cà
chua; bọ trĩ/ dưa chuột; bọ trĩ, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty TNHH Trường Thịnh
|
Wotac 5EC, 16EC
|
5EC: sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng, bọ nhảy, rệp/ cải xanh; sâu đục quả/ đậu đũa; sâu xanh, dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ, nhện đỏ/ dưa hấu; dòi đục lá/ đậu tương; sâu khoang, sâu xanh da láng/ lạc; sâu cuốn lá/ đậu xanh; bọ cánh
tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; nhện đỏ, rầy chổng cánh, sâu vẽ
|
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA
|
|
|
|
bùa/ cam; bọ xít, nhện đỏ, sâu đục cuống quả/ vải; sâu khoang, rệp/ thuốc lá; rầy bông, sâu ăn bông/ xoài; sâu xanh da láng, bọ trĩ/ nho; sâu róm/ thông; sâu xanh da láng, sâu hồng/ bông vải; bọ trĩ/ điều
16EC: sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ đậu tương; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ,
rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài
|
|
721
|
Matrine 0.5% + Oxymatrine 0.1%
|
Disrex
0.6 SL
|
sâu ăn hoa/ xoài, sâu tơ/ bắp cải, sâu xanh/ lạc
|
Công ty TNHH An Nông
|
722
|
Matrine 2g/l + Quinalphos 250g/l
|
Nakamura 252 EC
|
sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty CP Nông dược Việt Nam
|
723
|
Metaflumizone (min 96%)
|
Verismo 240SC
|
sâu khoang/hành; sâu tơ/cải bắp; sâu cuốn lá/lúa; sâu xanh da láng/đậu tương
|
BASF Vietnam Co., Ltd.
|
724
|
Metarhirium anisopliae
|
Naxa 800DP
|
Rầy nâu/lúa
|
Công ty CP sinh học NN
Hai Lúa Vàng
|
Ometar
1.2 x 109 bào tử/g
|
rầy, bọ xít/ lúa; bọ cánh cứng/ dừa
|
Viện Lúa đồng bằng sông Cửu Long
|
725
|
Methoxyfenozide
(min 95%)
|
Prodigy
23 SC
|
sâu khoang, sâu xanh/ lạc; sâu xanh da láng/ bắp cải; sâu
cuốn lá/ lúa
|
Dow AgroSciences B.V
|
726
|
Methylamine avermectin
|
Aicmectin 75WG
|
rầy xanh/ chè, sâu tơ/ bắp cải
|
Công ty CP Hoá chất Nông nghiệp và Công nghiệp AIC
|
|
|
Hagold 75WG
|
sâu cuốn lá/lúa
|
Công ty TNHH CEC Việt Nam
|
|
|
Lutex
1.9EC, 5.5WG, 10WG,
12.0WG
|
1.9EC, 10WG, 12.0WG: sâu cuốn lá/lúa
5.5WG: sâu tơ/ bắp cải, sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty TNHH Vật tư và Nông sản Song Mã
|
727
|
Milbemectin (min 92%)
|
Benknock 1EC
|
nhện đỏ/ cam, chè, hoa hồng; nhện lông nhung/vải
|
Mitsui Chemicals Agro, Inc.
|
Cazotil 1EC
|
sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty TNHH TM Anh Thơ
|
728
|
Naled (Bromchlophos) (min 93 %)
|
Dibrom 50EC, 96EC
|
bọ xít hôi/ lúa
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hóa Nông
|
TĐK_Epoxyco 50EC
|
rầy nâu/ lúa
|
Công ty TNHH SX TM DV
Tô Đăng Khoa
|
729
|
Nitenpyram (min 95%)
|
Acnipyram 50WP
|
Rầy nâu/ lúa
|
Công ty TNHH Hoá sinh Á Châu
|
Dyman 500WP
|
Rầy nâu/ lúa
|
Công ty CP NN HP
|
|
|
Elsin 10EC, 20EC, 500SL, 600WP
|
10EC: Rầy nâu, rầy lưng trắng/ lúa; rệp/ đậu tương
20EC, 500SL, 600WP: Rầy nâu/lúa
|
Công ty CP Enasa Việt Nam
|
Luckyram 600WP
|
Rầy nâu/ lúa
|
Công ty TNHH MTV Lucky
|
Nitensuper 500WP
|
Rầy nâu/ lúa
|
Công ty TNHH An Nông
|
-ram 600WP
|
Rầy nâu/ lúa
|
Công ty TNHH MTV BVTV
Omega
|
730
|
Nitenpyram 40% +
Pymetrozine 30%
|
TT Led 70WG
|
rầy nâu, sâu đục thân, sâu cuốn lá/lúa; mọt đục quả, rệp sáp/cà phê
|
Công ty TNHH TM Tân Thành
|
731
|
Nitenpyram 30% +
Pymetrozine 40%
|
Laroma 70WG
|
Rầy nâu/ lúa
|
Công ty TNHH MTV BVTV
Long An
|
732
|
Nitenpyram 30% (50%) +
Pymetrozine 40% (25%)
|
Lkset-up 70WG, 75WP
|
70WG: Rầy nâu/ lúa
75WP: Bọ trĩ, rầy nâu/ lúa
|
Công ty TNHH Hoá sinh Á Châu
|
733
|
Nitenpyram 400g/kg + Pymetrozine 200g/kg
|
Palano 600WP
|
rầy nâu/ lúa
|
Công ty TNHH Hóa nông Lúa Vàng
|
734
|
Pymetrozine 400g/kg + Nitenpyram 300g/kg
|
Ramsing 700WP
|
Rầy nâu/lúa, rệp sáp/cà phê
|
Công ty TNHH Phú Nông
|
735
|
Nitenpyram 40% +
Pymetrozine 40%
|
Auschet 80WP
|
Rầy nâu nhỏ/ lúa
|
Công ty TNHH MTV Lucky
|
736
|
Nitenpyram 300 g/kg (500g/kg) + Pyriproxyfen
(min 97%) 200g/kg (220g/kg)
|
Supercheck 500WP, 720WP
|
Rầy nâu/ lúa
|
Công ty TNHH An Nông
|
737
|
Nitenpyram 450g/kg + Tebufenozide 200g/kg + Thiamethoxam 100g/kg
|
Facetime 750WP
|
rầy nâu/lúa
|
Công ty TNHH An Nông
|
738
|
Nitenpyram 500 g/kg +
Spiromesifen 200g/kg
|
Ang-Sachray 700WP
|
Rầy nâu/ lúa
|
Công ty TNHH An Nông
|
739
|
Novaluron (min 96%)
|
Rimon 10EC
|
sâu tơ/ bắp cải, sâu xanh da láng/ lạc
|
Công ty TNHH Adama Việt Nam
|
True 100EC
|
Rầy nâu/ lúa
|
Công ty TNHH Phú Nông
|
740
|
Oxymatrine
|
Vimatrine
0.6 SL
|
bọ trĩ, nhện đỏ, bọ xít muỗi/ chè; sâu tơ/ rau cải ngọt; ruồi hại lá/ cải bó xôi; bọ phấn, sâu đục quả, sâu xanh da láng/ cà chua; bọ xít muỗi/ điều; sâu cuốn lá/ lúa; bọ trĩ/ dưa hấu
|
Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam
|
741
|
Permethrin (min 92 %)
|
Army 10EC
|
sâu khoang/ đậu tương
|
Imaspro Resources Sdn Bhd
|
Asitrin
|
sâu khoang/ lạc
|
Công ty TNHH TM - DV
|
50EC
|
|
Thanh Sơn Hóa Nông
|
Clatinusa 500EC
|
Sâu keo/ lúa
|
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang
|
Crymerin 50EC, 100EC, 250EC
|
50EC: Mọt đục cành, rệp sáp/ cà phê; sâu khoang/ lạc; sâu róm/ điều; sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa
100EC: bọ xít muỗi/ điều, rệp sáp/ cà phê, hồ tiêu, sâu cuốn lá, nhện gié/lúa
250EC: bọ xít muỗi/ điều, sâu khoang/ lạc, rệp sáp/hồ tiêu
|
Công ty TNHH Việt Thắng
|
Fullkill 10EC, 50EC
|
10EC: sâu phao/ lúa
50EC: sâu cuốn lá/ lúa
|
Forward International Ltd
|
Galaxy
50EC
|
sâu xanh/ lạc
|
Công ty TNHH XNK Quốc tế
SARA
|
Kilsect 10EC
|
Sâu khoang/lạc
|
Hextar Chemicals Sdn, Bhd
|
Map - Permethrin 10EC, 50EC
|
10EC: sâu cuốn lá/ lúa, sâu đục quả/ đậu tương
50EC: sâu cuốn lá/ lúa, bọ xít muỗi/ điều, sâu đục qủa/ đậu tương, sâu xanh da láng/ lạc, rệp sáp/ cà phê
|
Map Pacific PTE Ltd
|
Megarin 50 EC
|
sâu xanh/ đậu tương
|
Công ty TNHH TM Anh Thơ
|
Patriot
50EC
|
sâu khoang/ đậu tương, sâu đục thân, sâu keo/lúa
|
Công ty TNHH MTV BVTV
Thạnh Hưng
|
Peran
10 EC, 50 EC
|
10EC: sâu ăn tạp/ bông vải
50EC: sâu cuốn lá/ lúa; sâu ăn tạp, sâu đục quả/ đậu tương; bọ xít muỗi/ điều
|
Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời
|
PER annong 100EC, 100EW, 500EC
|
100EC: bọ xít/ lúa
100EW: rệp sáp/ cà phê, sâu cuốn lá/ lúa
500EC: bọ xít, sâu cuốn lá/ lúa, sâu đục hoa/ đậu tương, rệp vảy/ cà phê
|
Công ty TNHH An Nông
|
Perkill
10 EC, 50 EC
|
10EC: bọ xít/ lúa, sâu khoang/ đậu tương, rệp vảy/ cà phê
50EC: sâu xanh/ đậu xanh; rệp sáp/ cà phê; sâu cuốn lá nhỏ, bọ xít/ lúa
|
Công ty TNHH UPL Việt Nam
|
Permecide 50 EC
|
sâu khoang/ lạc, bọ xít muỗi/ điều, sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty CP Đầu tư Hợp Trí
|
Pernovi 50EC
|
sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty CP Nông Việt
|
Perthrin 50EC
|
sâu khoang/ đậu tương, sâu cuốn lá/ lúa, bọ xít muỗi/ điều, sâu ăn tạp/ bông vải
|
Công ty CP Đồng Xanh
|
Pounce 1.5GR, 10EC, 50EC
|
1.5GR: ruồi/ đậu tương
10EC: rệp/ thuốc lá; bọ trĩ, bọ xít/ lúa
50EC: sâu khoang/ lạc
|
FMC Agricultural Products Interational AG
|
|
|
Terin 50EC
|
Bọ xít muỗi/điều, rệp sáp/cà phê
|
Công ty TNHH TM Tân Thành
|
Tigifast 10 EC
|
sâu khoang/ đậu tương, sâu đục thân/ lúa
|
Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang
|
Tungperin 10EC, 50 EC
|
10EC: sâu xanh da láng/ đậu xanh; rệp sáp/ cà phê; bọ xít muỗi, sâu róm/ điều; sâu cuốn lá, bọ trĩ, sâu đục bẹ/ lúa 50EC: sâu cuốn lá nhỏ, bọ trĩ/ lúa; sâu xanh da láng/ đậu xanh; dòi đục lá/ đậu tương; sâu đục ngọn/ thuốc lá; rệp sáp/ cà phê; bọ xít muỗi/ điều; sâu đục thân/ mía
|
Công ty CP SX - TM - DV Ngọc Tùng
|
742
|
Permethrin 100g/l +
Profenofos 400g/l
|
Checksau TSC
500EC
|
Sâu cuốn lá/lúa, rệp sáp/cà phê
|
Công ty CP Lion Agrevo
|
743
|
Permethrin 100g/l + Quinalphos 250g/l
|
Ferlux 350EC
|
Sâu đục bẹ/lúa
|
Công ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng
|
744
|
Petroleum spray oil
|
Citrole 96.3EC
|
rệp muội, rệp sáp, nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cây có múi
|
Total Fluides. (France)
|
Dầu khoáng DS
98.8 EC
|
nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cây có múi
|
Công ty CP Đồng Xanh
|
DK-Annong Super 909EC
|
Rầy xanh/ chè; rệp sáp/ cà phê; nhện đỏ/ cam
|
Công ty TNHH An Nông
|
Medopaz 80EC
|
bọ trĩ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam
|
Kital Ltd.
|
SK Enspray 99 EC
|
nhện đỏ/ chè, cây có múi, nhện lông nhung/nhãn, sâu hồng đục quả/ bưởi
|
Công ty CP BVTV Sài Gòn
|
Vicol 80 EC
|
rệp sáp/ cà phê
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hóa Nông
|
745
|
Phenthoate (Dimephenthoate) (min 92 %)
|
Elsan 50 EC
|
sâu đục thân, sâu cuốn lá/ lúa; rầy xanh, sâu ăn lá/ thuốc lá; rệp/ bông vải; sâu đục thân/ mía; sâu khoang/ lạc; rệp sáp/ cà
phê
|
Công ty TNHH Nissei Corporation Việt Nam
|
Forsan
50 EC, 60 EC
|
50EC: bọ xít/ lúa
60EC: sâu cuốn lá/ lúa; sâu đục thân/ ngô
|
Forward International Ltd
|
Phetho 50 EC
|
sâu đục thân/ lúa, ngô
|
Công ty CP Nông dược HAI
|
Pyenthoate 50 EC
|
sâu đục thân/ lúa
|
Longfat Global Co., Ltd.
|
Vifel 50 EC
|
sâu xanh/ lạc; sâu cuốn lá, bọ xít dài/lúa
|
Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam
|
746
|
Phosalone (min 93%)
|
Pyxolone 35 EC
|
bọ trĩ/ lúa
|
Forward International Ltd
|
Saliphos 35 EC
|
sâu cuốn lá/ lúa, sâu keo/ ngô, rệp sáp/ cà phê, bọ xít muỗi/ điều
|
Công ty CP BVTV Sài Gòn
|
747
|
Pirimicarb
|
Altis 50 WP
|
rệp muội/ thuốc lá
|
Công ty CP Nicotex
|
|
(min 95%)
|
|
|
|
748
|
Polyphenol chiết xuất từ Bồ kết (Gleditschia australis), Hy thiêm (Siegesbeckia orientalis), Đơn buốt (Bidens pilosa), Cúc liên chi
dại (Parthenium hystherophorus)
|
Anisaf SH-01 2SL
|
rầy xanh, bọ xít muỗi/ chè; sâu xanh, sâu tơ, sâu khoang/ bắp cải, rau cải; sâu xanh, sâu khoang/ dưa chuột; sâu khoang,
muội đen, rệp đào/ thuốc lá, sâu đục cuống quả/ vải, rệp sáp/ cà phê
|
Viện nghiên cứu đào tạo và tư vấn khoa học công nghệ (ITC)
|
749
|
Profenofos (min 87%)
|
Binhfos 50 EC
|
bọ trĩ/ lúa; rệp, sâu khoang/ bông vải; rệp/ ngô
|
Bailing Agrochemical Co., Ltd
|
Callous
500 EC
|
sâu khoang/ đậu xanh, sâu đục thân/ ngô, bọ trĩ/ lúa
|
Arysta LifeScience Vietnam
Co., Ltd
|
Carina 50EC
|
Sâu cuốn lá/lúa
|
Sumitomo Corporation Vietnam LLC.
|
Cleaver 45EC
|
sâu xanh da láng/lạc
|
Công ty TNHH Thuốc BVTV Bông Sen Vàng
|
Nongiaphat 500EC
|
Sâu đục thân/ lúa
|
Công ty TNHH TM
Thái Phong
|
Selecron 500 EC
|
sâu xanh, sâu khoang, rệp, bọ trĩ, nhện đỏ/ bông vải; sâu cuốn lá, rầy xanh/ lúa; rệp sáp/ cà phê
|
Công ty TNHH Syngenta Việt Nam
|
750
|
Profenofos 50g/l + Propargite 150g/l + Pyridaben 150g/l
|
Ducellone 350EC
|
nhện đỏ/lạc
|
Công ty CP thuốc BVTV Việt Trung
|
|
|
Newdive 350EC
|
nhện đỏ/lạc
|
Công ty TNHH Thuốc BVTV
LD Nhật Mỹ
|
751
|
Profenofos 450g/l + Thiamethoxam 100g/l
|
Thipro 550EC
|
rầy lưng trắng, rầy nâu/lúa
|
Công ty CP Nông Tín AG
|
752
|
Profenofos 100 g/l +
Thiamethoxam 147g/l
|
Tik wep
247 EC
|
rầy nâu/ lúa, rệp sáp/cà phê
|
Công ty CP XNK Thọ Khang
|
753
|
Propargite (min 85 %)
|
Atamite 73EC
|
nhện đỏ/ hoa hồng, cam; nhện gié/ lúa
|
Công ty TNHH Việt Thắng
|
Comite(R) 73 EC, 570EW
|
73EC: nhện đỏ/ chè, rau cải, lạc, cam, sắn; nhện gié/ lúa
570EW: Nhện gié/ lúa; nhện đỏ/ chè, cam, lạc, sắn, hoa huệ
|
Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd.
|
Daisy 57EC
|
nhện đỏ/ chè
|
Công ty CP Nicotex
|
Kamai 730 EC
|
nhện đỏ/ cam, nhện gié/lúa
|
Công ty CP Hóa Nông Mỹ Việt Đức
|
Saromite 57 EC
|
nhện đỏ/ chè; nhện gié, bọ phấn /lúa, nhện lông nhung/nhãn
|
Công ty CP BVTV Sài Gòn
|
|
|
Superrex 73 EC
|
nhện đỏ/ cam
|
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình
|
754
|
Propargite 300g/l + Pyridaben 200g/l
|
Proben super 500EC
|
Nhện gié/lúa
|
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình
|
755
|
Pymetrozine (min 95%)
|
Bless 500WP
|
Rầy nâu/lúa
|
Công ty TNHH An Nông
|
Checknp 70WG
|
rầy nâu/ lúa
|
Công ty TNHH TM Nông Phát
|
Chelsi
50WG
|
Rầy nâu/lúa
|
Công ty TNHH Thuốc BVTV
Đồng Vàng
|
Chess 50WG
|
rầy nâu, rầy lưng trắng, bọ phấn/lúa; bọ trĩ, rầy bông/xoài
|
Công ty TNHH Syngenta Việt Nam
|
Cheesapc
500WG
|
Rầy nâu/lúa
|
Công ty CP Quốc tế APC
Việt Nam
|
Cheestar 50WG
|
rầy nâu/lúa
|
Công ty CP Nicotex
|
Chersieu 50WG, 75WG
|
50WG: Rầy nâu, bọ xít dài/lúa, rệp sáp giả/cà phê
75WG: rệp muội/ thuốc lá, bọ xít dài/lúa, rệp sáp/cà phê; bọ phấn/ cà tím, bí xanh, cà pháo, bầu; bọ trĩ/ hành, bí xanh, cà pháo, cà tím; rầy xanh/ mướp, mồng tơi, bí xanh; rệp muội/ đậu côve, đậu đũa
|
Công ty TNHH Việt Thắng
|
Chits 500WG
|
Rầy nâu/lúa
|
Công ty CP Nông dược
Agriking
|
Gepa 50WG
|
Rầy nâu/lúa
|
Công ty CP Đầu tư Hợp Trí
|
Hichespro 500WP
|
Rầy nâu/lúa
|
Công ty TNHH Sản phẩm
Công nghệ cao
|
Hits 50WG
|
Rầy nâu/lúa, nhện lông nhung/nhãn, rệp sáp/cà phê; rệp muội, bọ phấn/cải xanh
|
Công ty TNHH Phú Nông
|
Jette 50WG
|
Rầy nâu/lúa
|
Công ty TNHH thuốc BVTV
Mekong
|
Longanchess 50WG,
70WP, 700WG, 750WG
|
Rầy nâu/lúa
|
Công ty TNHH MTV BVTV
Long An
|
Matoko 50WG
|
rầy nâu/lúa
|
Công ty CP Nông dược
Việt Nam
|
Newchestusa 500WG
|
Rầy nâu/lúa
|
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình
|
Oscare 50WG, 100WP,
600WG
|
50WG, 100WP: Rầy nâu/lúa
600WG: rầy nâu, bọ trĩ /lúa
|
Công ty TNHH BMC
|
Sagometro 50WG
|
Rầu nâu/lúa
|
Công ty CP BVTV Sài Gòn
|
Schezgold
500WG, 750WG
|
500WG : rầy xanh/chè, rầy nâu/lúa
750WG: rầy nâu/ lúa
|
Công ty TNHH Hoá chất và
TM Trần Vũ
|
|
|
Scheccjapane super 500WG, 750WG
|
500WG: Rầy nâu/lúa
750WG: Rầy nâu, bọ trĩ/lúa
|
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang
|
TT-osa 50WG
|
Rầy nâu/lúa
|
Công ty TNHH - TM Tân Thành
|
756
|
Pymetrozine 65% +
Thiamethoxam 5%
|
Chery 70WG
|
rầy nâu/lúa
|
Công ty TNHH-TM Nông Phát
|
757
|
Pymetrozine 400g/kg + Thiamethoxam 200g/kg
|
Tvusa 600WP
|
Rầy nâu/ lúa
|
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang
|
758
|
Pyrethrins
|
Bopy 14EC, 50EC
|
14EC: Sâu tơ/bắp cải
50EC: rệp muội/bắp cải, nhện đỏ/chè
|
Công ty TNHH MTV
Trí Văn Nông
|
Mativex 1.5EW
|
rệp/ bắp cải, thuốc lá, nho
|
Công ty TNHH Nông Sinh
|
Nixatop
3.0 CS
|
rệp muội, sâu tơ, sâu xanh/ cải xanh; rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi/ chè; rầy nâu, bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu đục thân, sâu đục bẹ/ lúa
|
Công ty CP Nicotex
|
759
|
Pyrethrins 2.5% + Rotenone 0.5%
|
Biosun 3EW
|
rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ, bọ xít muỗi/ chè; sâu tơ/ bắp
cải; bọ nhảy/ rau cải; bọ phấn/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu, thuốc lá, nho
|
Công ty TNHH Nông Sinh
|
760
|
Pyridaben (min 95 %)
|
Alfamite 20WP
|
nhện gié/ lúa
|
Công ty TNHH Alfa (Sài gòn)
|
Coven 200EC
|
nhện gié, sâu cuốn lá/lúa; rệp sáp/cà phê
|
Công ty CP Hóc Môn
|
Dandy 15EC
|
Nhện gié/lúa
|
Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA
|
Dietnhen
150EC
|
nhện gié/ lúa
|
Công ty CP Điền Thạnh
|
Koben 15EC
|
bọ xít muỗi/ điều; rệp/ bông vải; nhện gié/lúa
|
Bailing Agrochemical Co., Ltd
|
Ongtrum 200EC
|
Nhện gié/lúa
|
Công ty TNHH MTV BVTV
Long An
|
761
|
Pyridaben 150g/kg + Sulfur 250g/kg
|
Pyramite 400WP
|
Nhện gié/ lúa
|
Công ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ
|
762
|
Pyridalyl (min 91%)
|
Sumipleo 10EC
|
sâu tơ/ bắp cải
|
Công ty TNHH Hóa chất Sumitomo Việt Nam
|
763
|
Pyriproxyfen (min 95%)
|
Permit 100EC
|
rệp sáp/ cà phê, tuyến trùng/ hồ tiêu
|
Công ty TNHH Alfa (Sài gòn)
|
Sunlar 110EC
|
Sâu vẽ bùa/ cam
|
Sundat (S) PTe Ltd
|
764
|
Pyriproxyfen 50g/l + Quinalphos 250g/l
|
Assassain 300EC
|
nhện gié, sâu cuốn lá/ lúa; sâu khoang/ lạc, sâu xanh da láng/ đậu tương
|
Công ty TNHH An Nông
|
765
|
Pyriproxyfen 350g/kg + Tolfenpyrad (min 95%)
250g/kg
|
Bigsun 600WP
|
Nhện gié/lúa
|
Công ty TNHH An Nông
|
766
|
Quinalphos (min 70%)
|
Aquinphos 40EC
|
Rầy nâu/lúa
|
Công ty CP Nông nghiệp Việt Nam
|
Faifos 5GR, 25EC
|
5GR: sâu đục thân/ ngô, lúa
25EC: rệp muội/ thuốc lá, sâu khoang/ lạc, rệp sáp/ cà phê, sâu xanh/ bông vải, sâu đục thân/ lúa
|
Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA
|
Kinalux 25EC
|
sâu khoang/ lạc; sâu ăn tạp/ đậu tương; rệp sáp/ cà phê; sâu phao, sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu đục ngọn/ điều
|
Công ty TNHH UPL Việt Nam
|
Methink 25 EC
|
sâu phao, nhện gié/lúa; rệp sáp/ cà phê
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hóa Nông
|
Obamax 25EC
|
sâu khoang/ lạc; rệp sáp/ cà phê; sâu phao đục bẹ, sâu cuốn lá, nhện gié/lúa
|
Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời
|
Peryphos
25 EC
|
sâu phao/ lúa
|
Công ty TNHH TM SX
Thôn Trang
|
Quiafos 25EC
|
sâu đục bẹ, nhện gié, sâu cuốn lá/ lúa; rệp sáp/ cà phê; vòi voi đục nõn/ điều; sâu khoang/đậu tương
|
Công ty CP Đồng Xanh
|
Quilux
25EC
|
sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu đục ngọn/ điều, rệp sáp/ cà phê
|
Công ty CP Thanh Điền
|
Quintox
10EC, 25 EC
|
10EC: rệp sáp/ cà phê
25EC: sâu đục thân/ lúa
|
Công ty CP Thuốc BVTV
Việt Trung
|
767
|
Quinalphos 230g/l + Thiamethoxam 40g/l
|
Inikawa 270EC
|
sâu đục thân/ lúa
|
Công ty CP Nông dược Việt Nam
|
768
|
Rotenone
|
Bin 10EC, 25EC
|
10EC: Sâu tơ/bắp cải
25EC: Sâu cuốn lá/lúa
|
Công ty TNHH đầu tư và phát triển Ngọc Lâm
|
Dibaroten
5 WP, 5SL, 5GR
|
5WP: sâu xanh/ cải bẹ, dưa chuột
5WP, 5SL, 5GR: sâu xanh da láng, sâu xanh, sâu tơ, rầy/ cải xanh, cải bắp; rầy chổng cánh, nhện đỏ/ bầu bí, dưa hấu, dưa chuột, cam, quýt; rệp muội, nhện đỏ/ nho; rệp muội, nhện đỏ, sâu ăn lá/ hoa - cây cảnh; nhện đỏ, rầy xanh, rệp vảy xanh, rệp sáp/ chè, thuốc lá, cà phê, hồ tiêu; bọ nhảy, bọ xít, rệp/ đậu xanh, đậu tương; rệp muội, nhện đỏ, rầy bông/ xoài
|
Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA
|
Fortenone 5 WP
|
sâu tơ/ rau, sâu xanh/ đậu
|
Forward International Ltd
|
Limater
7.5 EC
|
sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh, bọ nhảy, rệp/ cải xanh; rệp, nhện đỏ, sâu đục quả/ ớt; rệp sáp/ bí xanh; nhện đỏ/ bí đỏ, hoa
|
Công ty TNHH Vật tư NN Phương Đông
|
|
|
|
hồng; rệp, sâu khoang/ thuốc lá; sâu khoang/ lạc; sâu xanh da láng, dòi đục lá/ đậu tương; rầy xanh, nhện đỏ, bọ xít
muỗi, bọ trĩ/ chè; sâu vẽ bùa, rệp sáp, nhện đỏ/ cam; bọ xít/ nhãn; rệp/ xoài; sâu đục quả/ vải; rệp sáp/ na; sâu ăn lá/ cây hồng; sâu róm/ ổi
|
|
Newfatoc 50WP, 50SL, 75WP,
75SL
|
sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ đậu tương; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài
|
Công ty TNHH Thuốc BVTV Nam Nông
|
Rinup
50 EC, 50WP
|
sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng/ súp lơ, lạc, đậu tương; sâu xanh/ cà chua; dòi đục lá/ dưa chuột; bọ trĩ/ dưa hấu; rệp đào/ thuốc lá; nhện đỏ/ cam; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè; sâu
ăn hoa/ xoài
|
Công ty TNHH An Nông
|
Trusach 2.5EC
|
sâu đục quả/ đậu tương; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; sâu tơ/ bắp cải; rệp muội/ cải bẹ; bọ nhảy/ rau cải; sâu cuốn lá/ lúa;
bọ trĩ, nhện đỏ/ chè; rệp sáp/ cà phê; sâu xanh da láng/ thuốc lá
|
Công ty CP Môi trường Quốc tế Rainbow
|
Vironone
2 EC
|
sâu tơ/ cải thảo
|
Công ty CP Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
769
|
Rotenone 5% (50 g/l) +
Saponin 14.5% (145g/l)
|
Sitto-nin
15BR, 15EC
|
tuyến trùng/ bắp cải, cà phê; bọ hung/ mía
|
Công ty TNHH Sitto Việt Nam
|
770
|
Rotenone 2.5% + Saponin 2.5%
|
Dibonin 5WP, 5SL, 5GR
|
5WP: bọ nhảy, sâu xanh/ cải xanh
5WP, 5SL, 5GR: sâu xanh da láng, sâu xanh, sâu tơ, rầy/ cải xanh, cải bắp; rầy chổng cánh, nhện đỏ/ bầu bí, dưa hấu, dưa chuột, cam, quýt; rệp muội, nhện đỏ/ nho; rệp muội, nhện đỏ, sâu ăn lá/ hoa - cây cảnh; nhện đỏ, rầy xanh, rệp vảy xanh, rệp sáp/ chè, thuốc lá, cà phê, hồ tiêu; bọ nhảy, bọ xít, rệp/ đậu xanh, đậu tương; rệp muội, nhện đỏ, rầy bông/ xoài
|
Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA
|
771
|
Rotenone 2g/kg + Saponin
148g/kg
|
Ritenon
150BR, 150GR
|
tuyến trùng/ bắp cải, cà phê; bọ hung/ mía
|
Công ty CP Quốc tế Agritech
Hoa kỳ
|
772
|
Saponin
|
Map lisa 230SL
|
Sâu tơ/bắp cải
|
Map Pacific Pte. Ltd.
|
773
|
Saponozit 46% + Saponin acid 32%
|
TP-Thần Điền 78SL
|
rệp sáp, rệp vảy xanh, rệp nâu/ cà phê, xoài; rệp muội/ nhãn,
vải; rệp/ đậu tương; bọ trĩ/ dưa chuột; rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ/ chè
|
Công ty TNHH Thành Phương
|
774
|
Sodium pimaric acid
|
Dulux 30EW
|
rệp sáp/ cà phê
|
Công ty CP Nicotex
|
775
|
Spinetoram
|
Radiant
|
sâu xanh da láng/ hành, lạc, đậu tương; dòi đục lá, sâu đục
|
Dow AgroSciences B.V
|
|
(min 86.4%)
|
60SC
|
quả, bọ trĩ/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu, nho, xoài; bọ trĩ, dòi đục lá/ ớt; sâu vẽ bùa/ cây có múi; sâu tơ, sâu xanh bướm
trắng/ bắp cải; bọ trĩ/ hoa hồng, chè; bọ trĩ, sâu đục thân, sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/ lúa
|
|
776
|
Spinosad (min 96.4%)
|
Akasa 25SC, 250WP
|
sâu đục thân, sâu cuốn lá, nhện gié, rầy nâu, sâu keo/ lúa; sâu tơ, sâu xanh, rệp, bọ nhảy/ bắp cải; sâu xanh da láng/ hành, lạc; dòi đục lá, sâu đục quả/ cà chua; sâu khoang/ đậu tương; dòi đục quả/ ổi; sâu đục quả/ xoài
|
Công ty TNHH Wonderful Agriculture (VN)
|
Automex 100EC, 250EC, 250SC,
250WP
|
100EC, 250EC, 250WP: Sâu cuốn lá, sâu đục thân/lúa
250SC: Sâu cuốn lá/lúa
|
Công ty CP Nông dược Việt Nam
|
Daiwansin 25SC
|
sâu tơ/ bắp cải
|
Công ty CP Futai
|
Efphê
25EC, 100EC, 250WP
|
sâu đục thân, sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải
|
Công ty TNHH ADC
|
Spicess 28SC
|
sâu xanh/ cà chua; sâu tơ/ bắp cải
|
Công ty TNHH An Nông
|
Spinki 25SC
|
bọ xít hôi, bọ trĩ, rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu keo lúa; sâu tơ, sâu xanh, rệp muội/ bắp cải; sâu xanh, dòi đục lá, sâu khoang/ cà chua; sâu xanh, rệp muội/ đậu tương; rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; rầy bông, sâu ăn bông, rệp vảy/ xoài
|
Công ty TNHH Phú Nông
|
Success 0.24CB, 25SC
|
0.24CB: Ruồi đục quả/ xoài, ổi
25SC: sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ cà chua; sâu xanh da láng/ hành; ruồi đục quả/ ổi, xoài
|
Dow AgroSciences B.V
|
Suhamcon 25SC, 25WP
|
sâu tơ, sâu xanh bướm trắng, rệp muội, bọ nhảy sọc cong vỏ lạc/ bắp cải; rệp muội, bọ nhảy, sâu xanh da láng/ hành; sâu xanh, dòi đục lá/ cà chua; sâu đục quả, rệp muội/ đậu đũa; sâu xanh da láng/ lạc
|
Công ty TNHH Sản phẩm Công nghệ Cao
|
Wish
25SC
|
sâu tơ, sâu xanh, rệp, bọ nhảy/ bắp cải; sâu xanh, rệp, bọ
nhảy/ hành
|
Công ty CP Đồng Xanh
|
777
|
Spirotetramat (min 96%)
|
Movento 150OD
|
rệp muội/ bắp cải, vải; bọ trĩ/chè; rệp sáp/ thanh long, nhãn, cà phê, cam, hồ tiêu; sâu đục quả/cà chua; sâu tơ/ bắp cải
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
778
|
Sulfoxaflor (min 95%)
|
Closer 500WG
|
Rầy nâu/lúa, rệp/ bông vải; rệp muội/đậu tương; rệp sáp/ cà phê, hồ tiêu; rầy xanh/ bông vải; bọ phấn trắng/ lúa; rệp
muội/ ngô
|
Dow AgroSciences B.V
|
779
|
Sulfur
|
Bacca 80WG
|
Nhện đỏ/cam
|
Công ty CP Hóa chất NN I
|
Sul-elong 80WG
|
nhện gié/lúa
|
Công ty TNHH King Elong
|
Sulfex 80WG
|
nhện gié/lúa; nhện đỏ/cam
|
Excel Crop Care Ltd.
|
|
|
Tramuluxjapane 80WG
|
Nhện đỏ/ cam
|
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang
|
780
|
Tebufenozide (min 99.6%)
|
Mimic 20 SC
|
sâu xanh da láng/ thuốc lá, lạc; sâu cuốn lá, sâu đục thân/lúa
|
Sumitomo Corporation Vietnam LLC.
|
Racy 20SC
|
Sâu cuốn lá/lúa
|
Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời
|
Xerox 20SC
|
sâu xanh da láng/ đậu xanh
|
Công ty CP Nicotex
|
781
|
Tebufenpyrad 250g/kg (min 98.9%) +
Thiamethoxam 250g/kg
|
Fist 500WP
|
rầy nâu, nhện gié/ lúa
|
Công ty TNHH – TM Tân Thành
|
782
|
Thiacloprid (min 95%)
|
Calypso 240 SC
|
bọ trĩ/ lúa
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
Hostox 480SC
|
Sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty TNHH - TM Tân Thành
|
Koto
240 SC
|
sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu/ lúa; rệp sáp/ cà phê; sâu
đục quả/ đậu tương;
|
Công ty TNHH Phú Nông
|
Zukop 480SC
|
Rầy nâu/ lúa
|
Công ty TNHH Á Châu Hóa Sinh
|
783
|
Thiamethoxam (min 95%)
|
Actara 25WG
|
rầy nâu, bọ trĩ/ lúa; rệp sáp/ cà phê; rệp/ mía; bọ trĩ/ điều; rệp/ thuốc lá
|
Công ty TNHH Syngenta Việt Nam
|
Amira
25WG
|
rầy nâu, rầy lưng trắng/lúa
|
Công ty CP Nicotex
|
Anfaza 250WG, 350SC
|
250WG: bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; rệp sáp/ cà phê
350SC: bọ trĩ/ lúa; rệp sáp/ cà phê
|
Công ty TNHH An Nông
|
Apfara 25 WG
|
rầy nâu, bọ trĩ/ lúa
|
Công ty TNHH TM Anh Thơ
|
Asarasuper 250WG, 300WG, 500SC,
500WG
|
rầy nâu/ lúa
|
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình
|
Hercule 25WG
|
bọ trĩ/ lúa
|
Công ty TNHH MTV BVTV
Long An
|
Fortaras 25 WG
|
rầy nâu, bọ xít, bọ trĩ/ lúa; rệp sáp, sâu đục cành/ cà phê
|
Công ty TNHH Phú Nông
|
Furacol 25WG
|
rầy nâu/lúa
|
Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát
|
Impalasuper 25WG
|
rầy nâu/ lúa
|
Công ty TNHH Nam Bộ
|
Jiathi 25WP
|
bọ trĩ/ lúa
|
Công ty CP Jia Non Biotech (VN)
|
Nofara
|
35WG: bọ trĩ, rầy nâu/ lúa
|
Công ty TNHH – TM
|
|
|
35WG, 350SC
|
350SC: rầy nâu/ lúa
|
Nông Phát
|
Ranaxa 25 WG
|
rầy nâu/ lúa
|
Công ty CP Đồng Xanh
|
Tata 25WG, 355SC
|
25WG: rầy nâu, bọ trĩ/ lúa; xử lý hạt giống trừ bọ trĩ/ lúa; rệp sáp/ cà phê
355SC: rầy nâu/ lúa, rệp sáp/ cà phê
|
Công ty CP SX - TM - DV Ngọc Tùng
|
Thiamax
25WG
|
rầy nâu/ lúa
|
Công ty CP Đầu tư Hợp Trí
|
Thionova
25WG
|
rầy nâu/ lúa; rệp muội, rệp sáp/ cà phê
|
Công ty TNHH UPL Việt Nam
|
Vithoxam 350SC
|
rầy nâu/ lúa; xử lý hạt giống trừ bọ trĩ/lúa
|
Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam
|
784
|
Thiodicarb (min 96 %)
|
Click 75WP
|
bọ trĩ, ốc bươu vàng, rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa; sâu khoang/ đậu tương; rệp sáp/ cà phê
|
Công ty TNHH Phú Nông
|
Ondosol
750WP
|
sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty TNHH – TM
Tân Thành
|
Supepugin
750WP
|
sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty TNHH – TM
Nông Phát
|
Thio.dx 75WP
|
Sâu đục thân/ lúa
|
Công ty CP Đồng Xanh
|
785
|
Thiosultap-sodium (Nereistoxin) (min 95%)
|
Acemo 180SL
|
Sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty TNHH Trường Thịnh
|
Apashuang
10GR, 18SL, 95 WP
|
10GR: sâu đục thân/ lúa, mía, ngô
18SL, 95WP: sâu đục thân, bọ trĩ, sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty TNHH - TM
Thái Nông
|
Binhdan 10GR, 18SL, 95WP
|
10GR: sâu đục thân/ lúa, mía, ngô
18SL: rầy nâu, sâu đục thân, bọ trĩ, sâu keo, rầy xanh/ lúa; sâu đục thân, rệp/ ngô; sâu xanh/ đậu tương; sâu đục thân, rệp/ mía; rệp sáp/ cà phê
95WP: sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, rầy xanh/ lúa; sâu xanh/ đậu tương; rầy/ bông vải; sâu đục thân/ ngô, mía; sâu
khoang/ lạc; rệp sáp/ cà phê
|
Bailing Agrochemical Co., Ltd
|
Catodan
18SL, 90WP
|
18SL: sâu cuốn lá/ lúa
90WP: sâu cuốn lá/ lúa, rệp/ đậu tương
|
Công ty CP TST Cần Thơ
|
Colt
95 WP, 150 SL
|
95WP: sâu phao/ lúa
150SL: sâu đục thân/ lúa
|
Công ty TNHH ADC
|
Dibadan 18 SL, 95WP
|
18SL: bọ trĩ, rầy nâu, sâu đục thân/ lúa; rệp bông xơ mía; rầy/ bông vải; rệp/ ngô
95WP: sâu đục thân, sâu cuốn lá/ lúa; sâu khoang/ ngô; rầy/ bông vải; rệp sáp/ cà phê; rệp bông xơ/ mía
|
Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA
|
|
|
Neretox 18 SL, 95WP
|
18SL: sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa
95WP: sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa; châu chấu tre lưng vàng/ ngô, tre
|
Công ty CP BVTV I TW
|
Netoxin
90 WP, 95WP
|
90WP: sâu xanh/ lạc; sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa
95WP: sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty CP BVTV Sài Gòn
|
Sát trùng đơn (Sát trùng đan)
5 GR, 18 SL, 29SL,
95WP
|
5GR: sâu đục thân/ lúa
18SL: sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa; sâu ăn lá/ đậu tương
29SL: sâu khoang/ đậu xanh
95WP: sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ/ lúa; sâu ăn lá/ đậu tương
|
Công ty CP Nicotex
|
Sadavi
18 SL, 95WP
|
18SL: bọ xít, sâu cuốn lá/ lúa
95WP: sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ xít hôi/ lúa
|
Công ty CP DV NN & PTNT
Vĩnh Phúc
|
Sanedan 95 WP
|
sâu đục thân/ lúa
|
Công ty TNHH Anh Dẩu
Tiền Giang
|
Shaling Shuang
500WP, 950WP
|
500WP: sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa
950WP: sâu đục thân, sâu keo, sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty CP Quốc tế
Hòa Bình
|
Sha Chong Jing 50WP, 90WP, 95WP
|
sâu đục thân/ lúa
|
Công ty TNHH - TM Bình Phương
|
Sha Chong Shuang 18 SL, 50SP, 90WP,
95WP
|
18SL, 90WP, 95WP: sâu đục thân, sâu cuốn lá/ lúa
50SP: sâu đục thân lúa
|
Guizhou CUC INC. (Công ty TNHH TM Hồng Xuân Kiệt, Quý Châu, Trung
Quốc)
|
Taginon
18 SL, 95 WP
|
18SL: sâu đục thân, bọ trĩ, sâu cuốn lá/ lúa
95WP: rầy nâu, sâu đục thân, sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty TNHH – TM
Tân Thành
|
Tiginon 5GR, 18SL, 90WP,
95WP
|
5GR: sâu đục thân/ mía, lúa
90WP, 18SL: sâu đục thân/ lúa, rệp sáp/ cà phê
95WP: sâu xanh/ đậu xanh, sâu đục thân/ lúa
|
Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang
|
Tungsong 18SL, 25SL, 95WP
|
18SL: sâu đục thân, sâu cuốn lá/ lúa
25SL: sâu cuốn lá lúa, bọ trĩ/ điều
95WP: sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ/ lúa
|
Công ty CP SX - TM - DV Ngọc Tùng
|
Vietdan 3.6GR, 29SL, 50WP,
95WP
|
3.6GR: sâu đục thân/ lúa
29SL: bọ trĩ/ lúa
50WP: sâu cuốn lá/ lúa
95WP: sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa
|
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung
|
Vinetox
5GR, 18SL, 95SP
|
5GR, 18SL: sâu đục thân/ lúa
95SP: rệp sáp/ cà phê; sâu đục thân, sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty CP Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
Vi Tha Dan
|
18SL: bọ trĩ, sâu đục thân lúa
|
Công ty TNHH
|
|
|
18 SL, 95WP
|
95WP: sâu đục thân, bọ trĩ, sâu cuốn lá/ lúa
|
Việt Thắng
|
2. Thuốc trừ bệnh:
|
1
|
Ascorbic acid 2.5%+ Citric acid 3.0% + Lactic acid 4.0%
|
Agrilife 100 SL
|
Bạc lá, lem lép hạt/lúa; thán thư/xoài; thối nhũn vi khuẩn/bắp cải; thán thư/ớt; thán thư/thanh long; lúa von/lúa (xử lý hạt
giống); đốm mắt cua/ ớt, đốm lá/ cà tím; héo xanh/ mướp, cà tím
|
Công ty CP Đầu tư Hợp Trí
|
2
|
Acrylic acid 4 % +
Carvacrol 1 %
|
Som
5 SL
|
đạo ôn, khô vằn, bạc lá/ lúa; giả sương mai, mốc xám/ dưa
chuột, rau, cà; thán thư/ ớt
|
Công ty CP Môi trường
Quốc tế Rainbow
|
3
|
Acrilic acid 40g/l +
Carvacrol 10g/l
|
Stargolg
5SL
|
Khô vằn, bạc lá, lem lép hạt, đạo ôn/ lúa; thán thư/ớt
|
Công ty CP Hóa Nông
Mỹ Việt Đức
|
4
|
Acibenzolar-S-methyl (min 96%)
|
Bion 50 WG
|
bạc lá/ lúa
|
Công ty TNHH Syngenta Việt Nam
|
5
|
Albendazole
(min 98.8%)
|
Abenix
10SC
|
đạo ôn, lem lép hạt, vàng lá/ lúa
|
Công ty CP Nicotex
|
6
|
Albendazole 100g/kg +
Tricyclazole 500g/kg
|
Masterapc 600WG
|
Lem lép hạt/ lúa
|
Công ty CP Quốc tế APC
Việt Nam
|
7
|
Amisulbrom
(min 96.5%)
|
Gekko 20SC
|
Sương mai/cà chua, giả sương mai/dưa chuột, sưng rễ/ bắp
cải, xì mủ/ sầu riêng
|
Công ty TNHH Nissei
Corporation Việt Nam
|
8
|
Azoxystrobin (min 93%)
|
Amistar®
250 SC
|
đốm vòng/ cà chua, mốc sương, lở cổ rễ/khoai tây, thối
quả/ca cao; sương mai, thán thư/ dưa hấu; sương mai/ cà chua; thán thư/ ớt; đốm nâu/ thanh long
|
Công ty TNHH Syngenta Việt Nam
|
Azo-elong 350SC
|
lem lép hạt/ lúa
|
Công ty TNHH King Elong
|
Azony 25SC
|
25SC: Khô vằn, đạo ôn/ lúa; sẹo (ghẻ nhám)/ cam, thán thư/xoài
320SC: Đạo ôn/lúa
|
Công ty TNHH TM SX Ngọc Yến
|
Envio 250SC
|
Lem lép hạt/ lúa
|
Công ty CP Đầu tư Hợp Trí
|
Majestic
250SC
|
thán thư hoa/ xoài
|
Công ty TNHH MTV BVTV
Thạnh Hưng
|
Overamis 250SC, 300SC
|
250SC: Lem lép hạt, khô vằn/lúa
300SC: thán thư/ xoài; lem lép hạt, đạo ôn/lúa
|
Công ty TNHH Nam Bắc
|
STAR.DX
250SC
|
Khô vằn, đạo ôn, lem lép hạt, vàng lá chín sớm/lúa; thán
thư/ớt, xoài, dưa hấu
|
Công ty CP Đồng Xanh
|
Trobin
250SC
|
đạo ôn, khô vằn/ lúa; thán thư/ xoài; ghẻ nhám/ cam
|
Công ty TNHH Phú Nông
|
9
|
Azoxystrobin 125g/l +
Carbendazim 500g/l
|
Azostargold 625SC
|
nấm hồng/ cao su
|
Công ty TNHH Hóa chất &
TM Trần Vũ
|
10
|
Azoxystrobin 10g/l (10g/kg), (300g/l), (50g/l), (200g/kg) + Carbendazim 10g/l (170g/kg), (10g/l), (300g/l), (1g/kg) + Hexaconazole 60g/l (30g/kg), (10g/l), (20g/l),
(565g/kg)
|
Amiusatop 80SC, 210WP, 320SC,
370SC, 766WG
|
80SC: khô vằn/lúa
210WP, 320SC, 370SC, 766WG: lem lép hạt/lúa
|
Công ty CP thuốc BVTV Việt Trung
|
11
|
Azoxystrobin 20g/l + Carbendazim 375g/l + Hexaconazole 30g/l
|
Luscar 425SC
|
lem lép hạt/ lúa; phấn trắng/ hoa hồng; thán thư/ vải; rỉ sắt/ cà phê; vàng rụng lá/ cao su; sương mai/ hành
|
Công ty CP Nông nghiệp HP
|
12
|
Azoxystrobin 60g/l + Chlorothalonil 500g/l
|
Ameed Plus 560SC
|
Rỉ sắt/ cà phê
|
Jiangyin Suli Chemical Co., Ltd.
|
Mighty 560SC
|
Sương mai/dưa chuột
|
Công ty TNHH Alfa (Sài gòn)
|
13
|
Azoxystrobin 100g/l + Chlorothalonil 500g/l
|
Azoxygold 600SC
|
Lem lép hạt/ lúa
|
Công ty TNHH Hóa sinh Mùa Vàng
|
14
|
Azoxystrobin 100g/l + Chlorothalonil 500g/l
|
Ortiva® 600SC
|
thán thư/ xoài; thán thư, đốm vòng/ ớt; giả sương mai/ dưa chuột; nấm hồng/ cà phê; thán thư, sương mai/ dưa hấu; thán thư, rỉ sắt/ cà phê; thán thư, đốm vòng, sương mai/ cà chua; đốm lá/ cà chua; vàng rụng lá, khô nứt vỏ quả/ cao su
|
Công ty TNHH Syngenta Việt Nam
|
15
|
Azoxystrobin 90g/l +
Chlorothalonil 700g/l
|
Kempo 790SC
|
Sương mai/ dưa hấu
|
Công ty TNHH Trường Thịnh
|
16
|
Azoxystrobin 200g/kg + Cyproconazole 75g/kg + Trifloxystrobin 250g/kg
|
Cyat 525WG
|
Lem lép hạt/lúa
|
Công ty CP Nông Tín AG
|
17
|
Azoxystrobin 200g/l +
Difenoconazole 120g/l
|
Vitrobin 320SC
|
Đạo ôn/ lúa
|
Công ty CP VTNN Việt Nông
|
18
|
Azoxystrobin 200g/l + Difenoconazole 125g/l
|
Amistar Top® 325SC
|
khô vằn, lem lép hạt, đạo ôn/ lúa; chết cây con/ lạc, phấn trắng/ hoa hồng, phấn trắng, vàng lá/cao su; khô nứt vỏ/cao su; đốm lá lớn, gỉ sắt/ngô; thán thư/cà phê; khô vằn/ ngô, rỉ
sắt/ cà phê
|
Công ty TNHH Syngenta Việt Nam
|
Amylatop 325SC
|
đạo ôn, khô vằn, lem lép hạt/lúa; chết cây con/lạc, phấn trắng/cao su; vàng rụng lá/ cao su, phấn trắng/ hoa hồng
|
Công ty TNHH SX & KD Tam Nông
|
Asmaitop 325SC
|
lem lép hạt/lúa
|
Công ty TNHH Việt Thắng
|
Azofenco 325SC
|
lem lép hạt/lúa
|
Công ty TNHH Kital
|
Keviar 325SC
|
đạo ôn, lem lép hạt, vàng lá chín sớm, khô vằn/ lúa
|
Công ty CP Đầu tư Hợp Trí
|
Lk Top 325SC
|
vàng lá chín sớm/ lúa
|
Công ty TNHH Hoá sinh
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |