458
|
Chlorpyrifos Ethyl 10g/kg (50g/kg), (50g/kg), (400g/kg) (500g/l) + Pymetrozine 490g/kg (500g/kg), (550g/kg), (250g/kg),
(166g/l)
|
Schesyntop 500WG, 550WG, 600WG,
650WP, 666EC
|
500WG, 550WG, 600WG, 650WP, 666EC: rầy nâu/lúa
666EC: rệp sáp/cà phê
|
Công ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ
|
459
|
Chlorpyrifos Ethyl 500g/l + Pyriproxyfen 100g/l
|
Palace 600EC
|
rệp sáp/ cà phê
|
Công ty TNHH Alfa (Sài Gòn)
|
460
|
Chlorpyrifos ethyl 375g/l +
Sulfoxaflor 37.5g/l
|
Laser 412.5 SE
|
Sâu đục thân/ lúa
|
Dow AgroSciences B.V
|
461
|
Chlorpyrifos Ethyl 250g/l + Thiamethoxam 150g/l
|
Dago 400SE
|
rầy nâu/ lúa
|
Công ty CP SX TM và DV Ngọc Tùng
|
462
|
Chlorpyrifos Ethyl 500g/kg
+ Thiamethoxam 125g/kg
|
Scheccusa 625EC
|
Rầy nâu/ lúa
|
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang
|
463
|
Chlorpyrifos Methyl (min 96%)
|
Monttar
3 GR, 7.5EC, 40EC
|
3GR: sâu đục thân/ ngô
7.5EC: sâu cuốn lá/ ngô
40EC: sâu xanh da láng/ đậu tương
|
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ
|
Sago - Super 3 GR, 20EC
|
3GR: sâu đục thân/ lúa, ve sầu/ cà phê, sâu đục bắp/ ngô
20EC: rệp sáp/ cà phê; bọ trĩ/ điều
|
Công ty CP BVTV Sài Gòn
|
Sieusao 40EC
|
sâu vẽ bùa/ cam; xử lý hạt giống trừ sâu đục thân, rầy nâu,
muỗi hành, rầy xanh/ lúa; sâu đục quả, rệp/ đậu tương; rệp, rệp sáp, sâu đục quả/ cà phê
|
Công ty TNHH Phú Nông
|
Taron
50 EC
|
bọ xít/ lúa; rệp sáp/ cam; sâu đục ngọn/ xoài; sâu đục gân lá/
nhãn; sâu xanh da láng/ hành; bọ trĩ/ dưa hấu
|
Map Pacific PTE Ltd
|
464
|
Chlorpyrifos Methyl 250g/l
+ Indoxacarb 15g/l
|
Map dona 265EC
|
sâu cuốn lá/lúa
|
Map Pacific Pte Ltd
|
465
|
Chlorpyrifos Methyl 300g/kg + Pymetrozine 120g/kg
|
Map fang 420WP
|
rầy nâu/lúa
|
Map Pacific Pte Ltd
|
466
|
Chlorpyrifos Methyl 300g/kg + Pymetrozine 200g/kg
|
Novi-ray 500WP
|
Rầy nâu/lúa
|
Công ty CP Nông Việt
|
467
|
Clofentezine 100g/l + Fenpyroximate 50g/l
|
Startus 150SC
|
Nhện đỏ/ đào cảnh
|
Công ty TNHH Trường Thịnh
|
468
|
Chromafenozide (min 91%)
|
Phares
50SC
|
sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa
|
Sojitz Corporation
|
Hakigold 50SC
|
Sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty CP Hóc Môn
|
469
|
Chromafenozide 100g/kg +
|
Mycheck 750WP
|
rầy nâu/lúa
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
Imidacloprid 200g/kg + Nitenpyram 450g/kg
|
|
|
|
470
|
Clinoptilolite
|
Map Logic 90WP
|
tuyến trùng/ lúa, cam, hồ tiêu, thanh long, cà phê, tuyến trùng/cà chua
|
Map Pacific Pte Ltd
|
471
|
Clofentezine (min 96%)
|
MAP Oasis
10WP
|
nhện đỏ/ cam
|
Map Pacific Pte Ltd
|
472
|
Clothianidin (min 95%)
|
Dantotsu
16 SG, 0.5GR, 20SC,
50WG
|
16SG: rầy nâu/ lúa, bọ trĩ/ dưa hấu, dòi đục lá/ cà chua, rầy xanh/ chè, sâu vẽ bùa/ cam
0.5GR, 20SC, 50WG: Rầy nâu/ lúa
|
Công ty TNHH Hóa chất Sumitomo Việt Nam
|
Thunderan 50WG
|
Rầy nâu/lúa
|
Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời
|
Tiptof 16SG
|
Rầy nâu/lúa, rầy xanh/chè, bọ trĩ/dưa hấu, sâu vẽ bùa/cam
|
Công ty TNHH Phú Nông
|
473
|
Clothianidin 160g/kg + Dinotefuran 200g/kg
|
Clodin 360WG
|
Rầy nâu/lúa
|
Công ty CP BVTV Kiên Giang
|
474
|
Clothianidin 500g/kg +
Fipronil 250g/kg
|
Fes 750WG
|
Rầy nâu/lúa
|
Công ty TNHH - TM
Tân Thành
|
475
|
Clothianidin 10% +
Nitenpyram 30% +
Pymetrozine 30%
|
Orgyram 70WP
|
Rầy nâu/ lúa
|
Công ty TNHH Hóa sinh Á Châu
|
476
|
Cnidiadin
|
Hetsau
0.4 EC
|
sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ rau họ thập tự; nhện lông nhung/ vải; bọ cánh tơ/ chè
|
Công ty TNHH MTV Gold Ocean
|
477
|
Cyantraniliprole (min 93%)
|
DupontTM Benevia® 100 OD
|
sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu/lúa; bọ trĩ, sâu xanh sọc
trắng, dòi đục lá/ dưa hấu; bọ phấn, sâu xanh, dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ/ớt; bọ trĩ, dòi đục lá, sâu xanh sọc trắng/ dưa chuột
|
Công ty TNHH Du Pont Việt Nam
|
478
|
Cyantraniliprole 10% +
Pymetrozine 50%
|
Minecto Star 60WG
|
sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu/lúa
|
Công ty TNHH Syngenta Việt Nam
|
479
|
Cyflumetofen
(min 97.5%)
|
Danisaraba 20SC
|
nhện đỏ/hoa hồng
|
Arysta LifeScience Vietnam
Co., Ltd
|
480
|
Cypermethrin (min 90 %)
|
Andoril
50EC, 100EC, 250EC
|
50EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa
100EC: sâu keo, sâu cuốn lá/ lúa
250EC: bọ xít/ lúa
|
Công ty TNHH SX TM DV Thu Loan
|
Appencyper 10EC, 35EC
|
10EC: sâu xanh/ đậu tương
35EC: sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty TNHH Kiên Nam
|
Arrivo
5EC, 10EC, 25EC
|
5EC: bọ trĩ, bọ xít, rầy xanh/ lúa; sâu xanh da láng/ đậu tương
10EC, 25EC: rầy xanh/ lúa, sâu xanh da láng/ đậu tương
|
FMC Agricultural Products Interational AG
|
Biperin
|
50EC: bọ xít/ lúa
|
Công ty TNHH TM
| -
50EC, 100EC, 250EC
|
100EC: sâu cuốn lá/ lúa
250EC: sâu xanh da láng/ đậu tương
|
Bình Phương
|
Classtox 250WP
|
sâu cuốn lá/lúa
|
Công ty TNHH Nam Nông Phát
|
Cymerin 5EC, 10EC, 25EC
|
5EC: bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa
10EC: sâu cuốn lá/ lúa
25EC: bọ xít, sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa
|
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình
|
Cymkill 10EC, 25EC
|
10EC: bọ trĩ/ lúa, sâu khoang/ bông vải
25EC: sâu khoang/ bông vải
|
Forward International Ltd
|
Cyper 25 EC
|
sâu cuốn lá/ lúa, bọ xít/ đậu tương
|
Công ty CP Nông dược HAI
|
Cyperan
5 EC, 10 EC, 25 EC
|
5EC: sâu cuốn lá/ lúa, bọ xít muỗi/ điều
10EC: sâu cuốn lá/ lúa; bọ xít muỗi, sâu róm/ điều
25EC: sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời
|
Cyperkill
5 EC, 10EC, 25EC
|
5EC: sâu khoang/ đậu tương; sâu đục thân khoai tây; bọ trĩ, bọ xít/ lúa
10EC: sâu khoang/ đậu tương; sâu đục củ/ khoai tây; sâu cuốn lá, rầy xanh, bọ trĩ/ lúa
25EC: rầy xanh, sâu cuốn lá/ lúa; sâu đục quả/ đậu tương; sâu đục thân/ khoai tây
|
Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd
|
Cypermap 10 EC, 25 EC
|
10EC: sâu cuốn lá/ lúa
25EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa; rệp sáp/ cà phê
|
Map Pacific PTE Ltd
|
Cypetox 500EC
|
Sâu cuốn lá/lúa
|
Công ty CP Thanh Điền
|
Cyrux
5EC, 10 EC, 25 EC
|
5EC: sâu xanh/ đậu xanh, rệp/ cà phê, sâu khoang/ lạc, bọ trĩ, bọ xít/ lúa
10EC: rệp muội/ thuốc lá; bọ xít, bọ trĩ/ lúa; rệp sáp/cà phê; sâu xanh/ bông vải
25EC: sâu xanh/ bông vải
|
Công ty TNHH UPL Việt Nam
|
Dibamerin
5 EC, 10 EC, 25 EC
|
5EC, 25EC: sâu đục thân, sâu cuốn lá/ lúa, dòi đục lá/ đậu tương
10EC: sâu đục thân/ lúa, bọ xít muỗi/ điều, dòi đục lá/ đậu tương
|
Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA
|
Dosher 25EC
|
bọ trĩ/ lúa
|
Công ty TNHH MTV BVTV
Thạnh Hưng
|
Indicy
25EC
|
Sâu cuốn lá/lúa
|
Công ty CP Đồng Xanh
|
Loxa 50EC
|
Sâu cuốn lá/lúa
|
Công ty CP Nông nghiệp HP
|
Nitrin 10EC
|
sâu xanh/ đậu xanh
|
Công ty CP Nicotex
|
NP-Cyrin super 100EC, 250EC, 200EC,
480EC
|
100EC: sâu keo, sâu cuốn lá lúa
200 EC: bọ trĩ/ lúa
250 EC: sâu cuốn lá/ lúa, sâu xanh/ đậu tương
480EC: sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty TNHH – TM Nông Phát
|
Pankill 5EC, 10EC, 25EC
|
sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến
|
Power 5 EC
|
bọ xít/ lúa
|
Imaspro Resources Sdn Bhd
|
Pycythrin 5 EC
|
sâu phao/ lúa
|
Longfat Global Co., Ltd.
|
SecSaigon
5 EC, 10EC, 25EC,
50EC
|
5EC: sâu xanh/ hoa cây cảnh, sâu cuốn lá/ lúa
10EC: nhện đỏ/ bông vải, sâu khoang/ đậu tương, sâu cuốn lá/ lúa
25EC: sâu hồng/ bông vải, sâu cuốn lá/ lúa
50EC: rệp/ cà phê, sâu cuốn lá/ lúa, sâu xanh da láng/ đậu tương
|
Công ty CP BVTV Sài Gòn
|
Sherbush 5EC, 10EC, 25EC
|
5EC: sâu khoang/ lạc, sâu keo/ lúa, rệp sáp/ cà phê, bọ xít muỗi/ điều
10EC: bọ xít, sâu keo/ lúa, rệp sáp/ cà phê, bọ xít muỗi/ điều
25EC: sâu keo/ lúa, bọ xít/ điều, rệp sáp/ cà phê
|
Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang
|
Sherpa 25EC
|
sâu cuốn lá/ lúa; sâu khoang/ lạc, đậu tương
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
Shertox 5EW, 5 EC, 10EW,
10 EC, 25 EC
|
5EW: sâu phao/ lúa, rệp vảy/ cà phê
5EC: sâu keo, bọ xít/ lúa; rệp vảy/ cà phê
10EW: rệp sáp/ cà phê, sâu phao/ lúa, sâu ăn lá/ đậu tương, sâu khoang/ lạc
10EC: bọ xít/ lúa
25EC: sâu khoang/ lạc, sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty TNHH An Nông
|
Somethrin 10EC
|
Bọ trĩ/ lúa
|
Công ty TNHH P-H
|
Southsher 5EC, 10EC, 25EC
|
5EC, 25EC: sâu khoang/ lạc
10EC: sâu cuốn lá/ lúa, sâu khoang/ lạc
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hóa Nông
|
Superrin
50EC, 100EC, 150EC,
200EC, 250EC
|
50EC: sâu đục thân, bọ trĩ/ lúa
100EC: bọ trĩ/ lúa
150EC, 200EC: sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa
250EC: sâu khoang/ lạc; sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa
|
Cali – Parimex. Inc.
|
Tiper
10 EC, 25 EC
|
10 EC: sâu keo/ lúa
25 EC: sâu đục thân/ lúa, bọ xít/ điều
|
Công ty TNHH – TM Thái Phong
|
Tornado 10 EC, 25EC
|
10EC: sâu cuốn lá/ lúa
25EC: sâu cuốn lá/ lúa, bọ xít muỗi/ điều, rệp sáp/ cà phê
|
Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd.
|
|
|
Tungrin 5EC, 10EC, 25EC
|
5EC: sâu keo/ lúa; rệp sáp, kiến/ cà phê
10EC: bọ xít, sâu phao, bọ trĩ/ lúa; rệp sáp/ cà phê; sâu xanh da láng/ đậu tương
25EC: sâu phao, sâu keo/ lúa; rệp sáp/ cà phê; rệp/ thuốc lá; bọ xít muỗi/ điều
|
Công ty CP SX - TM - DV Ngọc Tùng
|
Visher 10EW, 25EC, 25EW,
50EC
|
10EW: sâu cuốn lá, sâu phao/lúa, sâu xanh/cà chua, thuốc lá
25 EW: sâu xanh/ thuốc lá; sâu phao/ lúa
25EC: Sâu cuốn lá, sâu keo/ lúa
50EC: sâu cuốn lá/ lúa, sâu khoang/ lạc
|
Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam
|
Waja 10EC
|
Bọ trĩ/ lúa
|
Hextar Chemicals Sdn, Bhd.
|
Wamtox
50EC, 100EC, 250EC,
500EC
|
50EC, 500EC: sâu khoang/ lạc
100EC: sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ/ lúa; bọ xít muỗi/ điều; sâu khoang/ lạc
250EC: sâu khoang/ lạc
|
Công ty TNHH Việt Thắng
|
481
|
Cypermethrin 50 g/l + Dimethoate 400 g/l
|
Nugor super 450EC
|
Sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu/ lúa; sâu xanh da láng/đậu
xanh; sâu xanh/đậu tương; bọ xít muỗi, sâu đục cành/điều; rệp sáp giả, mọt đục cành/cà phê
|
Công ty CP SX - TM - DV Ngọc Tùng
|
482
|
Cypermethrin 2% +
Dimethoate 8%
|
Cypdime (558)
10 EC
|
sâu đục thân/ lúa
|
Công ty TNHH Anh Dẩu
Tiền Giang
|
483
|
Cypermethrin 3.0% +
Dimethoate 27.0%
|
Nitox 30 EC
|
sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/ lúa; rệp/ cà phê; sâu ăn lá/ đậu tương, điều
|
Công ty CP Nicotex
|
484
|
Cypermethrin 30g/l +
Dimethoate 370g/l
|
Diditox
40 EC
|
rầy nâu/ lúa, rệp sáp/ cà phê
|
Công ty CP BVTV I TW
|
485
|
Cypermethrin 3 % +
Dimethoate 42 %
|
Fastny
45EC
|
sâu keo/ lúa
|
Công ty TNHH TM & SX
Ngọc Yến
|
486
|
Cypermethrin 50 g/l +
Dimethoate 300g/l
|
Dizorin
35 EC
|
bọ xít, sâu keo, nhện gié, sâu đục bẹ/ lúa; rệp, bọ trĩ/ đậu
tương
|
Công ty TNHH – TM
Tân Thành
|
487
|
Cypermethrin 2% (20g/l) + Dimethoate 10% (200g/l) +
Fenvalerate 3% (30g/l)
|
Antricis
15 EC, 250EC
|
15EC: bọ xít, sâu cuốn lá nhỏ/ lúa
250EC: sâu đục quả/ cà phê
|
Công ty CP XNK Nông dược Hoàng Ân
|
488
|
Cypermethrin 2.6% +
Fenitrothion 10.5% +
Fenvalerate 1.9%
|
TP-Pentin 15 EC
|
rệp/ cà phê, sâu đục thân/ lúa
|
Công ty TNHH Thành Phương
|
489
|
Cypermethrin 260g/l + Indoxacarb 140g/l
|
Millerusa 400SC
|
Sâu cuốn lá/lúa
|
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang
|
490
|
Cypermethrin 2.0 % + Isoprocarb 6.0 %
|
Metox 809
8 EC
|
sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa
|
Công ty CP Nicotex
|
491
|
Cyromazin 25% +
Monosultap 50%
|
Hotosin 75WP
|
rầy nâu/ lúa
|
Công ty TNHH Phú Nông
|
492
|
Cypermethrin 30 g/l + Phosalone 175 g/l
|
Sherzol 205 EC
|
sâu cuốn lá, sâu keo, sâu gai, bọ xít/ lúa; rệp, sâu ăn lá, bọ xít/ hoa cúc; sâu đục quả, sâu xanh/ lạc; rầy, sâu xanh/ bông vải
|
Công ty CP BVTV Sài Gòn
|
493
|
Cypermethrin 6.25% +
Phosalone 22.5 %
|
Serthai 28.75EC
|
Sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát
|
494
|
Cypermethrin 40g/l + Profenofos 400g/l
|
Acotrin 440EC
|
Nhện đỏ, bọ trĩ, rệp muội/bông vải; rệp sáp/cà phê; bọ trĩ, sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty TNHH TM Thái Nông
|
495
|
Cypermethrin 30g/l + Quinalphos 200g/l
|
Kinagold 23 EC
|
sâu xanh/ thuốc lá; rệp sáp/ cà phê; sâu đục quả/ đậu xanh; sâu đục thân, sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa
|
Công ty TNHH UPL Việt Nam
|
496
|
Cypermethrin 5 %, + Quinalphos 20%
|
Tungrell 25 EC
|
sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu xanh da láng/ đậu tương; rệp sáp/ cà phê; sâu xanh/ thuốc lá; sâu đục thân/ ngô
|
Công ty CP SX - TM - DV Ngọc Tùng
|
497
|
Cyromazine (min 95%)
|
Ajuni 50WP
|
dòi đục lá/ đậu tương
|
Công ty CP Nicotex
|
Chip 100 SL
|
sâu vẽ bùa/ cây có múi
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hóa Nông
|
Newsgard 75 WP
|
sâu vẽ bùa/ cam, dòi đục lá/dưa hấu
|
Công ty CP Đồng Xanh
|
Nôngiahưng 75WP
|
Sâu vẽ bùa/ cam, dòi đục lá/cà chua
|
Công ty TNHH – TM Thái Phong
|
Roninda 100SL
|
Dòi đục lá/cà chua
|
Công ty CP BVTV Sài Gòn
|
Trigard 100 SL
|
dòi đục lá/ dưa chuột, khoai tây
|
Công ty TNHH Syngenta Việt Nam
|
498
|
Dầu botanic + muối kali
|
Thuốc sâu sinh học Thiên Nông 1 SL
|
sâu tơ/ bắp cải, rau cải
|
Công ty Hóa phẩm Thiên nông
|
499
|
Dầu hạt bông 40% + dầu
đinh hương 20% + dầu tỏi 10%
|
GC - Mite 70SL
|
rệp sáp/ cà phê; nhện đỏ/ hoa hồng, bưởi; rệp/ khoai tây; sâu cuốn lá/ lúa; nhện đỏ, rầy xanh/ chè
|
Công ty TNHH Ngân Anh
|
500
|
Deltamethrin (min 98 %)
|
Appendelta
2.8 EC
|
sâu phao/ lúa, rệp sáp giả/cà phê, bọ xít muỗi/điều; rệp sáp/ cà phê
|
Công ty TNHH Kiên Nam
|
Daphacis 25 EC
|
sâu cuốn lá/ lúa, sâu đục quả/ đậu xanh
|
Công ty TNHH Kinh doanh hóa chất Việt Bình Phát
|
Decis 2.5EC, 250WG
|
2.5EC: sâu cuốn lá/ lúa; sâu xanh, rệp/ thuốc lá; sâu khoang/ lạc; sâu đục thân/ngô, rệp muội/lạc, sâu xanh/đậu tương, bọ xít dài/lúa, sâu ăn lá/điều, mọt đục quả/cà phê
250WG: sâu cuốn lá, bọ xít, bọ trĩ/ lúa
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
Dersi-s
|
bọ trĩ, bọ xít muỗi/ điều; sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty CP Jia Non Biotech
|
|
|
2.5EC
|
|
(VN)
|
Delta
2.5 EC
|
sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty TNHH TM - DV
Thanh Sơn Hóa Nông
|
Deltaguard
2.5 EC
|
sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa; sâu xanh da láng/ lạc; bọ xít muỗi/
điều; sâu đục quả/ cà phê
|
Công ty TNHH World Vision
(VN)
|
Discid 25EC
|
sâu khoang/ lạc, sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty TNHH Việt Thắng
|
Meta
2.5 EC
|
sâu keo, sâu phao, nhện gié/ lúa; sâu đục quả, rệp/ đậu xanh;
sâu khoang/ lạc
|
Công ty TNHH – TM
Tân Thành
|
Shieldmate
2.5EC
|
Sâu cuốn lá/ lúa
|
Hextar Chemicals Sdn, Bhd
|
Supercis 2.5EC
|
Sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty CP SX - TM - DV Ngọc Tùng
|
Toxcis
2.5EC, 2.5SC
|
2.5EC: sâu đục bông/ đậu xanh, bọ xít/ lúa
2.5SC: sâu xanh da láng/ đậu tương, rệp vảy/ cà phê
|
Công ty TNHH An Nông
|
Videci
2.5 EC
|
sâu phao, sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty CP Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
Wofacis 25 EC
|
sâu đục thân/ lúa
|
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình
|
501
|
Deltamethrin 25g/l (90g/l), (90g/l), (90g/l), (110g/l), (50g/kg), (5g/kg) + Fipronil 50g/l (120 g/l), (130g/l),
(170g/l), (190g/l), (727g/kg), (795g/kg)
|
Exkalux 75SC, 210EC, 220SC, 260SC, 300EC,
777WG, 800WG
|
75SC, 300EC, 777WG, 800WG: Sâu cuốn lá/ lúa
210EC: nhện gié, sâu cuốn lá/ lúa
220SC: sâu đục quả/ đậu tượng, sâu cuốn lá/ lúa
260SC: sâu xanh/ thuốc lá
|
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ
|
502
|
Deltamethrin 10g/l +
Indoxacarb 150g/l
|
Ebato 160SC
|
Sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa
|
Công ty CP ENASA Việt Nam
|
503
|
Deltamethrin 100g/l +
Thiacloprid 147g/l
|
Fuze 24.7SC
|
Rệp muội/cà phê, đậu tương; sâu cuốn lá, bọ trĩ, bọ xít hôi,
rầy nâu/ lúa
|
Công ty TNHH Phú Nông
|
504
|
Diafenthiuron (min 97 %)
|
Define 500SC
|
sâu tơ/ bắp cải
|
Sundat (S) PTe Ltd
|
Detect 50WP
|
nhện đỏ/ cam
|
Công ty CP Nicotex
|
Fier
250SC, 500WP, 500SC
|
Nhện đỏ/cam
|
Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Ngọc Lâm
|
Kyodo
25SC, 50WP
|
25SC: Nhện đỏ/cam, nhện gié/lúa
50WP: Sâu tơ/bắp cải
|
Công ty TNHH BMC
|
Pegasus 500 SC
|
sâu tơ, sâu xanh, sâu ăn lá/ súp lơ, bắp cải; sâu xanh, sâu ăn lá/ cà chua, dưa chuột; sâu đục quả, sâu ăn lá/ bông vải; bọ phấn, rệp, nhện/ cây cảnh; nhện lông nhung/ vải, nhãn
|
Công ty TNHH Syngenta Việt Nam
|
|
|
Pesieu 300WP, 350SC, 500SC
|
300WP: Sâu tơ/bắp cải
350SC: Nhện đỏ/cam, sâu xanh da láng/lạc
500SC: sâu xanh da láng/ lạc; sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; sâu tơ, bọ nhảy/ rau cải; bọ nhảy/ cải thảo; bọ trĩ/ cà tím, cà pháo, bí xanh; nhện đỏ, rầy xanh/ cà pháo; rầy xanh, nhện đỏ/ cà tím; sâu baba, sâu khoang/ rau muống; sâu đục quả/ đậu đũa, cà tím, đậu côve, ớt; sâu khoang/ rau dền; sâu tơ/ súp lơ, su hào; sâu
xanh da láng/ hành
|
Công ty TNHH Việt Thắng
|
Redmine 500SC
|
nhện lông nhung/ vải
|
Công ty TNHH Hóa sinh
Á Châu
|
Sam spider 500WP
|
Nhện đỏ/ nho
|
Công ty CP SAM
|
505
|
Diafenthiuron 500 g/kg + Indoxacarb 50 g/kg
|
Vangiakhen 550SC
|
Sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa
|
Công ty TNHH TM Thái Phong
|
506
|
Diafenthiuron 200g/kg +
Propagite 350g/kg
|
Supermite 550WP
|
Nhện gié/ lúa
|
Công ty TNHH Việt Thắng
|
507
|
Diazinon (min 95 %)
|
Agrozinon
60 EC
|
sâu đục thân/ lúa
|
Công ty TNHH Alfa (Sài gòn)
|
Azinon
50 EC
|
sâu đục thân, bọ trĩ/ lúa
|
Công ty TNHH Anh Dẩu
Tiền Giang
|
Basitox 5GR, 10GR
|
5GR: sâu đục thân, sâu năn/lúa; tuyến trùng/hồ tiêu
10GR: sâu đục thân, sâu năn/ lúa
|
Công ty CP BVTV I TW
|
Basutigi
10GR, 40EC, 50EC
|
10GR, 50EC: sâu đục thân/ lúa, sâu đục quả/ lạc
40EC: sâu đục thân/ lúa
|
Công ty CP Vật tư NN
Tiền Giang
|
Binhnon
40 EC
|
bọ xít, sâu đục thân/ lúa
|
Bailing Agrochemical Co., Ltd
|
Cazinon
10 GR, 50EC
|
10GR: sâu đục thân/ lúa, tuyến trùng/ ngô, ve sầu/ cà phê
50EC: sâu đục thân/ lúa, bọ xít/ mía
|
Công ty CP TST Cần Thơ
|
Danasu
10 GR, 40EC, 50EC
|
10GR: sâu đục thân/ ngô, rệp sáp/ cà phê, tuyến trùng/ hồ tiêu
40EC: sâu ăn lá/ ngô, sâu đục thân/ lúa
50EC: sâu đục quả/ đậu tương, mọt đục quả/ cà phê
|
Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA
|
Diaphos
10GR, 50EC
|
10GR: sâu đục thân/ lúa, ca cao; rệp gốc/ cà phê
50EC: sâu đục thân/ ngô; sâu đục quả, mọt đục cành/ cà phê
|
Công ty CP BVTV
Sài Gòn
|
Diazan 10GR, 40EC, 50EC,
60 EC
|
10GR: sâu đục thân/ lúa, ngô, điều; rệp sáp rễ/ cà phê 40EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa; bọ trĩ, sâu đục thân/ điều 50EC: sâu đục thân, sâu cuốn lá/ lúa, ngô; dòi đục thân/ đậu tương; sâu đục thân/ cà phê, sâu đục thân/ điều
60EC: sâu đục thân/ lúa; dòi đục thân/ đậu tương
|
Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời
|
|
|
Diazol
10GR, 50EW, 60 EC
|
10GR: sâu đục thân/ lúa, cà phê
50EW: sâu cuốn lá, sâu đục thân, nhện gié/ lúa; mọt đục cành/cà phê
60EC: sâu đục thân/ ngô, sâu xanh/ lạc
|
Công ty TNHH Adama Việt Nam
|
Kayazinon 40 EC
|
sâu cuốn lá/ lúa, rệp/ mía
|
Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd
|
Phantom
60 EC
|
sâu đục quả/ đậu tương; sâu đục thân, sâu đục bẹ/ lúa
|
Asiatic Agricultural Industries
Pte Ltd.
|
Subaru
10GR, 40 EC
|
10GR: sâu đục thân/ lúa, sâu đục quả/ đậu tương
40EC: sâu đục thân/ lúa
|
Công ty TNHH TM - DV
Thanh Sơn Hóa Nông
|
Tizonon
50 EC
|
sâu đục thân/ lúa
|
Công ty TNHH – TM
Thái Phong
|
Vibasu
5GR, 10GR, 10BR,
40EC, 50EC
|
5GR, 40EC: sâu đục thân/ lúa 10GR: sâu đục thân/ lúa, ngô 10BR: sâu xám/ ngô
50EC: bọ xít, sâu đục thân/ lúa
|
Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam
|
508
|
Diazinon 6% (30%) +
Fenobucarb 4% (20%)
|
Vibaba
10GR, 50EC
|
10GR: sâu đục thân/ lúa
50EC: sâu đục thân/ lúa; sâu đục quả/ đậu tương
|
Công ty CP Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
509
|
Diflubenzuron (min 97%) 200g/kg (430g/kg) + Nitenpyram 500g/kg
(350g/kg)
|
Goodcheck 700WP, 780WP
|
700WP: Rầy nâu/lúa
780WP: rầy nâu, sâu cuốn lá, nhện gié, bọ trĩ/lúa
|
Công ty TNHH An Nông
|
510
|
Diflubenzuron 100g/kg (100g/kg) + Nitenpyram 300g/kg (357g/kg) +
Pymetrozine 300g/kg (250g/kg)
|
Sieucheck 700WP, 707WP
|
Rầy nâu/lúa
|
Công ty TNHH An Nông
|
511
|
Diflubenzuron 150g/kg + Nitenpyram 450g/kg + Tetramethrin (min 92%)
150g/kg
|
Superram 750WP
|
rầy nâu/lúa
|
Công ty TNHH An Nông
|
512
|
Diflubenzuron 125 g/kg + Pymetrozine 500 g/kg
|
TT-gep 625WG
|
Rầy nâu/ lúa, sâu tơ/bắp cải
|
Công ty TNHH TM Tân Thành
|
513
|
Dimethoate (min 95 %)
|
Arriphos
40 EC
|
bọ xít/ lúa; sâu khoang/ lạc; sâu đục thân/ ngô; bọ trĩ/ bông
vải
|
Công ty TNHH – TM
Thái Nông
|
Bai 58
40 EC
|
bọ xít hôi/ lúa, sâu đục quả/ cà phê
|
Công ty CP Công nghệ cao
Thuốc BVTV USA
|
|
|
Binh-58 40 EC
|
bọ trĩ, bọ xít, rầy xanh/ lúa; rệp/ đậu xanh, thuốc lá; rệp sáp/ cà phê; rệp bông xơ/ mía
|
Bailing Agrochemical Co., Ltd
|
Bini 58 40 EC
|
rệp/ mía, cà phê
|
Công ty CP Nicotex
|
Bitox
40 EC, 50 EC
|
bọ xít/ lúa
|
Công ty CP BVTV I TW
|
By 90 40 EC
|
bọ xít/ lúa
|
Công ty TNHH ADC
|
Cova 40EC
|
rệp sáp/ cà phê
|
Hextar Chemicals Sdn. Bhd.
|
Dibathoate
40 EC, 50 EC
|
rầy/ lúa, nhện/ cà phê, dòi đục lá/ đậu tương
|
Công ty TNHH XNK Quốc tế
SARA
|
Dimecide 40 EC
|
bọ xít/ lúa
|
Agrimatco Vietnam Co., Ltd.
|
Dimenat 20EC
|
rệp sáp/ cà phê
|
Công ty CP BVTV Sài Gòn
|
Fezmet
40 EC
|
sâu ăn lá/ hoa hồng
|
Zagro Group,
Zagro Singapore Pvt Ltd.
|
Forgon
40EC, 50EC
|
sâu cuốn lá/ lúa
|
Forward International Ltd
|
Nugor 10GR, 40 EC
|
10GR: Rệp sáp giả/rễ cà phê, rễ hồ tiêu; sâu đục thân/ ngô, lúa; bọ hung/mía; bọ hà/khoai lang
40EC: sâu ăn lá/ lạc; sâu đục thân/ điều; bọ xít, sâu cuốn lá, bọ trĩ, sâu đục thân, sâu đục bẹ/ lúa; rệp sáp/ cà phê
|
Công ty CP SX - TM - DV Ngọc Tùng
|
Pyxoate 44 EC
|
rầy/ ngô
|
Longfat Global Co., Ltd.
|
Thần châu 58
40EC
|
Rệp sáp/ cà phê
|
Công ty CP Đầu tư VTNN
Sài Gòn
|
Tigithion
40EC, 50 EC
|
40EC: rệp sáp/ cà phê, bọ xít/ lúa
50EC: rệp sáp/ cà phê
|
Công ty CP Vật tư NN
Tiền Giang
|
Vidithoate
40 EC
|
rệp sáp/ cà phê
|
Công ty CP Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
Watox
400 EC
|
bọ trĩ, bọ xít/ lúa; rệp sáp/ cà phê
|
Công ty TNHH Việt Thắng
|
514
|
Dimethoate 15 % +
Etofenprox 5 %
|
Difentox
20 EC
|
rầy nâu/ lúa, rệp sáp/ cà phê
|
Công ty CP BVTV I TW
|
515
|
Dimethoate 3 % + Fenobucarb 2%
|
BB - Tigi 5GR
|
rầy nâu/ lúa, dế dũi/ ngô
|
Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang
|
Caradan
5 GR
|
bọ trĩ/ lúa, sâu đục thân/ mía, ấu trùng ve sầu/ cà phê
|
Công ty TNHH TM - DV
Thanh Sơn Hóa Nông
|
Palm 5 GR
|
sâu đục thân/ lúa
|
Công ty CP TST Cần Thơ
|
Vibam
|
sâu đục thân/ lúa, ngô
|
Công ty CP Thuốc sát trùng
|
|
|
5 GR
|
|
Việt Nam
|
516
|
Dimethoate 20% +
Fenobucarb 20%
|
Mofitox 40EC
|
rầy nâu/ lúa
|
Công ty CP BVTV I TW
|
517
|
Dimethoate 400 g/l + Fenobucarb 100 g/l
|
Bisector 500EC
|
Rầy nâu/ lúa, rệp sáp/cà phê
|
Công ty TNHH SX TM DV Thu Loan
|
518
|
Dimethoate 20% +
Fenvalerate 10%
|
Bifentox 30 EC
|
bọ xít/ lúa; rệp sáp/ cà phê
|
Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam
|
519
|
Dimethoate 21.5% +
Fenvalerate 3.5%
|
Fenbis
25 EC
|
rệp/ đậu tương, bọ xít/ lúa, bọ trĩ/ điều
|
Công ty CP BVTV
Sài Gòn
|
Fentox 25 EC
|
bọ xít dài, sâu cuốn lá/ lúa; rệp sáp/ cà phê; bọ trĩ/ điều
|
Công ty CP TST Cần Thơ
|
520
|
Dimethoate 220g/l (318g/l) (390g/l) + Fipronil 30g/l (50g/l) (60g/l) + Quinalphos 200g/l (200g/l), (218g/l)
|
Empryse 450EC, 568EC, 668EC
|
450EC, 668EC: sâu cuốn lá/lúa
568EC: rệp sáp/cà phê
|
Công ty CP TM và Đầu tư Bắc Mỹ
|
521
|
Dimethoate 2 % +
Isoprocarb 3 %
|
BM-Tigi
5 GR
|
rầy nâu/ lúa
|
Công ty CP Vật tư NN
Tiền Giang
|
522
|
Dimethoate 286 g/l +
Lambda-cyhalothrin 14g/l
|
Fitex
300EC
|
sâu cuốn lá/ lúa, rệp sáp/ cà phê, rệp muội/ mía
|
Công ty CP Công nghệ cao
Thuốc BVTV USA
|
523
|
Dimethoate 20 % +
Phenthoate 20 %
|
Vidifen
40EC
|
rệp sáp/ cà phê, sâu xanh da láng/ lạc, bọ xít dài/ lúa
|
Công ty CP Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
524
|
Dinotefuran (min 89%)
|
Asinjapane 20WP
|
rầy nâu/ lúa
|
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang
|
Carasso
400WP
|
rầy nâu, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; bọ cánh tơ/chè
|
Công ty TNHH TM – DV
Thanh Sơn Hoá Nông
|
Chat
20WP
|
rầy nâu/ lúa, bọ nhảy/ bắp cải, rầy bông/ xoài, rầy chổng
cánh/ cam, bọ phấn/ cà chua, dòi đục lá/ dưa chuột
|
Công ty TNHH Phú Nông
|
Cheer 20WP
|
Rầy nâu/ lúa, rệp sáp/cà phê, bọ trĩ/dưa hấu
|
Công ty CP Lion Agrevo
|
Cyo super 200WP
|
Rầy nâu/ lúa, rệp muội/ dưa chuột, rầy xanh/ chè
|
Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời
|
Diny 20WP
|
Rầy nâu/ lúa
|
Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến
|
Dovasin 20WP
|
Rầy nâu/ lúa
|
Công ty TNHH Thuốc BVTV
Đồng Vàng
|
Hakiray 20WP
|
Rầy nâu/ lúa
|
Công ty TNHH BVTV
Hoàng Anh
|
Hitoshi 125ME, 200WP, 250WP, 400WP
|
rầy nâu/ lúa
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
|
Ikuzu 20WP
|
rầy nâu/ lúa
|
Công ty TNHH MTV BVTV
Long An
|
Janeiro 25WP
|
Rầy nâu/lúa
|
Công ty TNHH TM-SX GNC
|
Newoshineu 200WP
|
Rầy nâu/lúa
|
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình
|
Oshin
1GR, 20WP, 20SG,
100SL
|
1GR rầy xanh/ đậu bắp, bọ phấn/cà chua
20WP: rầy nâu/ lúa, rầy/ xoài, dòi đục lá/ dưa chuột, rầy chổng cánh/ cam, bọ phấn/ cà chua, bọ nhảy/ bắp cải, bọ trĩ/ dưa hấu, rệp sáp/ cà phê
20SG: Bọ phấn/cà chua, bọ nhảy/cải xanh, rầy xanh/đậu bắp 100SL: rầy xanh, bọ trĩ, bọ xít muỗi/ chè; bọ trĩ/ hoa cúc; bọ phấn/ hoa hồng; rầy nâu/lúa
|
Mitsui Chemicals Agro, Inc.
|
Overcin 200WP
|
Rầy nâu/lúa
|
Công ty CP Nông dược Nhật Việt
|
Raves 20WP
|
Rầy nâu/lúa
|
Công ty CP Delta Cropcare
|
Regunta 200WP
|
Rầy nâu/lúa
|
Công ty TNHH Sản phẩm Công Nghệ Cao
|
Sara.dx 40WP
|
Rầy nâu/lúa
|
Công ty CP Đồng Xanh
|
Safrice 20WP
|
rầy nâu/ lúa
|
Công ty TNHH – TM Nông Phát
|
Santaone 200WP
|
rầy nâu/ lúa
|
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung
|
Sida 20WP
|
Rầy nâu/lúa, rầy chổng cánh/cam, rệp vảy/cà phê, nhện gié,
bọ xít dài, bọ trĩ/lúa
|
Công ty CP SX - TM - DV
Ngọc Tùng
|
Toof 25WP, 150SL
|
25WP: Rầy lưng trắng, rầy nâu/lúa
150SL: Bọ trĩ, rầy nâu/lúa
|
Công ty TNHH – TM Tân Thành
|
Tosifen 20WP
|
Rầy nâu/lúa
|
Công ty TNHH SX TM
Tô Ba
|
Yoshito 200WP
|
rầy nâu/ lúa
|
Công ty CP Nông dược Việt Nam
|
525
|
Dinotefuran 200g/kg + Etofenprox 150g/kg
|
Tenchu pro 350WP
|
Rầy nâu/ lúa
|
Mitsui Chemicals Agro, Inc.
|
526
|
Dinotefuran 250g/kg (10g/kg) + Fipronil 50g/kg (400g/kg) + Imidacloprid 150g/kg (400g/kg)
|
Vdcnato 450WG, 810WG
|
450WG: Rầy nâu/lúa
810WG: Sâu cuốn lá, nhện gié, sâu phao đục bẹ/lúa; rầy nâu/ lúa
|
Công ty TNHH Việt Đức
|
527
|
Dinotefuran 1.9% (200g/kg)
|
Acdinosin
|
Rầy nâu/lúa
|
Công ty TNHH Hoá sinh
|
|
+ Fipronil 0.1% (100g/kg) + Nitenpyram 48% (250g/kg)
|
50WP, 550WG
|
|
Á Châu
|
528
|
Dinotefuran 0.1g/kg (10g/kg), (10g/l), (200g/kg), (20g/l) + Imidacloprid 110.9g/kg (150g/kg), (250g/l), (100g/kg), (350g/l)
|
Dichest
111WP, 160WG, 260SC,
300WP, 370SC
|
111WP, 160WG, 260SC, 370SC : Rầy lưng trắng/ lúa
300WP: Rầy nâu/lúa
|
Công ty TNHH Pháp Thụy Sĩ
|
529
|
Dinotefuran 50g/kg + Imidacloprid 150g/kg
|
Brimgold 200WP
|
Rầy nâu/lúa, rệp sáp bột hồng/sắn
|
Công ty CP BVTV
Sài Gòn
|
Explorer 200WP
|
rầy nâu/ lúa
|
Công ty TNHH CN KH Mùa màng Anh Rê
|
530
|
Dinotefuran 150g.kg (200g/kg), (200g/kg) + Imidacloprid 50g/kg (50g/kg), (100g/kg)
|
Anocis
200WP, 250WP, 300WP
|
Rầy nâu/lúa
|
Công ty CP XNK Nông dược Hoàng Ân
|
531
|
Dinotefuran 50g/kg + Imidacloprid 200g/kg
|
Prochess 250WP
|
Rầy nâu/lúa
|
Công ty TNHH TM DV SX XNK Đức Thành
|
532
|
Dinotefuran 150g/kg +
Imidacloprid 150g/kg
|
Ohgold
300WP
|
Rầy nâu/ lúa
|
Công ty TNHH Hóa Nông
Lúa Vàng
|
533
|
Dinotefuran 180 g/kg + Imidacloprid 120 g/kg
|
Toshinusa 300WP
|
Rầy nâu/lúa
|
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang
|
534
|
Dinotefuran 100g/kg + Imidacloprid 150g/kg + Thiamethoxam 250g/kg
|
Bombigold 500WG
|
Rầy nâu/lúa
|
Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng
|
535
|
Dinotefuran 200g/kg + Isoprocarb 200g/kg
|
Arc-clar 400WP
|
Rầy nâu/lúa
|
Công ty TNHH TM SX Ngọc Yến
|
TD-Chexx 400WP
|
Rầy nâu/lúa
|
Công ty CP ĐT TM và PTNN ADI
|
536
|
Dinotefuran 150g/kg + Lambda-cyhalothrin 20g/kg
+ Thiamethoxam 55g/kg
|
Onzinsuper 225WP
|
rầy nâu, bọ xít/lúa
|
Công ty TNHH An Nông
|
537
|
Dinotefuran 100g/l + Novaluron 100g/l
|
Heygold 200SE
|
Rầy nâu/lúa
|
Công ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng
|
538
|
Dinotefuran 85g/l + Profenofos 480g/l
|
TVG20 565EC
|
rệp sáp giả/cà phê
|
Công ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ
|
539
|
Dinotefuran 150g/kg + Pymetrozine 300g/kg
|
Nozzaplus 450WG
|
Rầy nâu/lúa
|
Công ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ
|
540
|
Dinotefuran 166g/kg, (25g/kg), (90g/kg) + Pymetrozine 500g/kg,
(530g/kg), (610g/kg)
|
Chetsduc 666WG, 555WG,
700WG
|
666WG, 555WG: Rầy nâu/lúa
700WG: rầy nâu, bọ xít/lúa
|
Công ty TNHH Việt Đức
|
541
|
Dinotefuran 250g/kg + Pymetrozine 450g/kg
|
Metrousa 700WP
|
rầy nâu/lúa
|
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang
|
542
|
Dinotefuran 200 g/kg + Pymetrozine 400 g/kg
|
Chessin 600WP
|
rầy nâu/lúa
|
Công ty TNHH TM Nông Phát
|
543
|
Dinotefuran 200g/kg + Tebufenozide 50g/kg
|
Mishin gold 250WP
|
Rầy nâu/lúa
|
Công ty TNHH Hóa sinh Mùa Vàng
|
544
|
Dinotefuran 200 g/kg +
Thiamethoxam 42g/kg
|
Centerosin
242WP
|
Rầy nâu/lúa
|
Công ty TNHH Hóa nông
Mê Kông
|
545
|
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%)
|
Acplant
1.9EC, 4WG, 4 TB, 6EC,
20WG
|
1.9EC: rầy nâu, sâu phao đục bẹ/ lúa; bọ trĩ/ dưa hấu, sâu vẽ bùa/ cam
4WG: sâu cuốn lá/ lúa, bọ trĩ/ xoài, sâu tơ/ bắp cải, sâu khoang/ đậu tương, bọ xít muỗi/chè
4TB: sâu cuốn lá/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng/ đậu tương
6EC: sâu tơ/ bắp cải; sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa
20WG: Sâu cuốn lá, nhện gié/lúa
|
Công ty TNHH Hóa sinh Á Châu
|
Actimax 50WG
|
sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, bọ trĩ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng/ lạc; sâu đục quả/ nhãn; bọ trĩ, dòi đục lá/ dưa hấu; bọ trĩ, sâu xanh/ thuốc lá, nho; bọ xít muỗi, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam, nhện lông nhung/nhãn
|
Công ty CP Đầu tư Hợp Trí
|
Agtemex 3.8EC, 4.5WG, 5WP,
5EC, 5WG
|
3.8EC, 4.5WG, 5WP, 5EC: sâu cuốn lá, rầy nâu, nhện gié/ lúa; rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi/ chè; sâu đục quả/ đậu tương, cà chua; sâu vẽ bùa, rệp sáp/ cam; rệp sáp/ cà phê, điều, vải; sâu xanh/ bắp cải
5WG: sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa
|
Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát
|
Angun
5 WG, 5ME
|
5WG: sâu cuốn lá, sâu phao, sâu phao đục bẹ, sâu đục thân, nhện gié, bọ trĩ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh da láng, sâu khoang, bọ nhảy/ bắp cải; sâu đục quả/ đậu tương; sâu ăn bông, bọ trĩ/ xoài; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; bọ trĩ/ nho; nhện đỏ/ chè; bọ xít muỗi, sâu đục cành, bọ trĩ/ điều
5ME: Sâu vẽ bùa/ cây có múi, sâu tơ/ bắp cải, sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời
|
Ansuco
|
5WG, 22EC, 60EC, 100EC, 120EC, 160WG, 200WG,
|
Công ty TNHH hỗ trợ PTKT
|
5WG, 22EC, 60EC,
100EC, 120EC, 120WG,
160WG, 200WG, 42EC,
82EC, 260WG
|
42EC, 82EC, 260WG: Sâu cuốn lá/ lúa
120WG: Sâu đục bẹ/lúa
|
và chuyển giao công nghệ
|
Apache 4EC, 6EC, 10WG
|
4EC, 6EC: sâu cuốn lá/ lúa
10WG: Sâu cuốn lá/lúa
|
Công ty TNHH MTV BVTV
Thạnh Hưng
|
Bafurit 5WG
|
sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng/ cải xanh; sâu xanh/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu đục quả/ đậu tương; sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ, rầy nâu, nhện gié, sâu đục bẹ/ lúa; sâu xanh da láng/ nho, bông vải; bọ xít/ vải; rầy chổng cánh/ cam; rầy bông/ xoài; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè
|
Công ty TNHH Nông Sinh
|
Bemab 3.6EC, 3.8EC, 20EC,
40WG, 52WG
|
3.6EC: Bọ trĩ/dưa chuột, sâu khoang/lạc, sâu cuốn lá 3.8EC: Bọ trĩ/dưa chuột, sâu tơ/bắp cải, sâu khoang/lạc, sâu cuốn lá, nhện gié/lúa
20EC, 40WG, 52WG: sâu tơ/ bắp cải, sâu cuốn lá/lúa, bọ trĩ/dưa chuột, sâu khoang/lạc, rầy nâu/lúa
|
Công ty TNHH TM DV Ánh Dương
|
Binged
36WG, 50WG
|
36WG: Sâu xanh da láng/ bắp cải
50WG: Sâu tơ/ bắp cải, sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty TNHH Vật tư NN
Phương Đông
|
Billaden 50EC, 50WG
|
Nhện đỏ/cam, sâu xanh/bắp cải
|
Công ty CP NN Thanh Xuân
|
Boema 19EC, 50EC, 50WG
|
19EC: sâu tơ/bắp cải
50EC: Sâu cuốn lá/ lúa, nhện đỏ/ cam
50WG: Sâu cuốn lá/lúa, sâu tơ/ bắp cải
|
Công ty CP SAM
|
Browco 50WG, 150WG
|
Sâu cuốn lá/lúa
|
Công ty TNHH Minh Thành
|
Calisuper 4.5ME, 5.5WP, 26WG,
41ME, 52WG, 71WG,
126WG
|
4.5ME, 5.5WP, 41ME, 52WG, 71WG, 126WG: sâu cuốn
lá/ lúa
26WG: sâu đục thân/ lúa
|
Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ
|
Chim ưng 3.8EC, 5.0WG, 20WG
|
sâu cuốn lá, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu; bọ cánh tơ/ chè; nhện đỏ/ cam
|
Công ty TNHH Sơn Thành
|
Comda gold 5WG
|
Dòi đục lá/cà chua; sâu tơ/bắp cải; sâu cuốn lá, rầy nâu/lúa; rầy xanh/chè; nhện đỏ/cam; bọ rĩ/dưa hấu, nhện lông nhung/nhãn
|
Công ty CP BVTV Sài Gòn
|
Compatt 55.5 WG
|
Rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty CP Lan Anh
|
Creek 2.1EC, 51WG
|
2.1EC: Sâu cuốn lá/lúa
51WG: Sâu khoang/lạc
|
Công ty TNHH Hoá chất Đại Nam Á
|
Danobull 50WG
|
Sâu đục thân, sâu cuốn lá/lúa, rầy bông/xoài, sâu đục
|
Công ty CP Nông dược
|
|
ngon/điều, rệp sáp/cà phê
|
Agriking
|
Đầu trâu Bi-sad 30EC
|
sâu cuốn lá/lúa
|
Công ty CP Bình Điền MeKong
|
Doabin 1.9EC, 3.8EC
|
1.9EC: nhện gié/ lúa; sâu xanh da láng/ đậu tương; nhện đỏ/ cam
3.8EC: sâu đục quả/ đậu tương; nhện đỏ/ cam; sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty CP Đồng Xanh
|
Dofaben 22EC, 40EC, 50WG,
70EC, 100EC, 100WG,
150WG
|
22EC, 40EC, 50WG, 70EC, 100WG : sâu cuốn lá/ lúa
100EC, 150WG: Nhện đỏ/cam, bọ trĩ/nho, sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty TNHH BVTV Đồng Phát
|
Dollar 50WG, 90EC, 90WG
|
90WG: Sâu cuốn lá, sâu phao đục bẹ, nhện gié/lúa; su xanh/đậu tương
50WG, 90EC: Sâu cuốn lá/lúa
|
Công ty CP Quốc Tế APC Việt Nam
|
DT Ema 30EC, 40EC
|
30EC: Sâu xanh da láng/lạc, sâu tơ /bắp cải
40EC: Nhện gié/lúa, bọ trĩ/ dưa hấu, sâu ăn bông/ xoài, nhện đỏ/ chè, sâu vẽ bùa, nhện đỏ/cam
|
Công ty TNHH TM DV SX XNK Đức Thành
|
Dylan
2EC, 5WG, 10EC,
10WG
|
2EC: sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ cải xanh; sâu xanh da láng/ hành; rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi/ chè; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam, quýt; nhện lông nhung, sâu đục quả/ nhãn, vải; sâu xanh/ đậu xanh; sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa
5WG: sâu cuốn lá/ lúa, sâu xanh/lạc
10EC: Sâu cuốn lá, nhện gié, sâu đục bẹ/lúa; sâu xanh/đậu xanh
10WG: Sâu cuốn lá/lúa, sâu tơ/bắp cải, bọ cánh tơ/chè, sâu xanh/đậu tương
|
Công ty CP Nicotex
|
Eagle
5EC, 10EC, 20EC,
36WG, 50WG
|
5EC: sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu xanh bướm trắng, bọ nhảy, rệp/ cải xanh; sâu tơ/ bắp cải; sâu đục quả/ đậu đũa; sâu xanh, dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ, nhện đỏ/ dưa hấu; dòi đục lá/ đậu tương; sâu khoang, sâu xanh da láng/ lạc; sâu cuốn lá/ đậu xanh; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; nhện đỏ, rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa/ cam; bọ xít, nhện đỏ, sâu đục quả/ vải; sâu khoang, rệp/ thuốc lá; rầy bông, sâu ăn bông/ xoài; sâu xanh da láng, bọ trĩ/ nho; sâu róm/ thông; sâu xanh da láng/ bông vải; bọ trĩ/ điều
10EC, 20EC, 36WG, 50WG: sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ
|
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA
|
|
trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ đậu tương; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu
vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài
|
|
Ebama 5.5WG, 50 EC
|
sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty CP Khử trùng Nam Việt
|
Ebenzoate 5WG
|
Sâu cuốn lá/lúa
|
Công ty TNHH TM SX GNC
|
Ema king 20EC, 25EC, 40EC,
50WG, 100EC, 100WG
|
20EC: Sâu cuốn lá/lúa, sâu tơ/bắp cải
40EC : Sâu cuốn lá/lúa, sâu tơ/bắp cải, sâu vẽ bùa/ cam
50WG, 25EC, 100EC, 100WG: sâu cuốn lá/lúa
|
Công ty TNHH thuốc BVTV Mekong
|
Emaaici 50WG, 120WG
|
50WG: Rầy nâu, nhện gié, bọ trĩ, sâu đục bẹ, sâu cuốn lá/ lúa; sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải
120WG: Sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty CP Hoá chất Nông nghiệp và Công nghiệp AIC
|
Emaben
0.2 EC, 2.0EC, 3.6WG,
60SG
|
0.2EC: sâu cuốn lá nhỏ, bọ trĩ/ lúa; rệp/ rau cải; rầy xanh, bọ trĩ/ chè; dòi đục lá, sâu đục quả/ cà chua; sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang/ bắp cải; sâu vẽ bùa, rầy chổng cánh/ cam, quýt 2.0EC, 3.6WG: sâu đục bẹ, nhện gié, rầy nâu, sâu cuốn lá nhỏ/ lúa; bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ trĩ, nhện đỏ/ chè; bọ xít, sâu đục quả/ vải; rầy bông/ xoài; sâu vẽ bùa, rầy chổng cánh/ cam; rệp, sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu xanh/ cà chua; sâu xanh da láng/ đậu tương
60SG: dòi đục lá/cà chua; rầy bông/xoài; sâu đục quả/ vải; bọ trĩ, rầy xanh/chè, bọ trĩ, sâu cuốn lá/lúa; sâu khoang/đậu tương; sâu xanh bướm trắng/bắp cải
|
Công ty CP Nông nghiệp HP
|
Emacao-TP 75WG
|
sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty CP BVTV Toàn Phát
|
Emagold
6.5EC, 6.5WG, 10.5WG,
12.5WG, 20.5WG
|
6.5EC: Sâu khoang/lạc
6.5WG, 10.5WG, 12.5WG, 20.5WG: Sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty TNHH Agricare Việt Nam
|
Emaplant 1.9EC, 3.8EC, 5WG
|
1.9EC: sâu cuốn lá, sâu phao đục bẹ/ lúa; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ/ cam; sâu tơ/ bắp cải
3.8EC: nhện gié/ lúa; sâu đục quả/ đậu tương, rệp sáp/ cà phê
5WG: sâu cuốn lá/ lúa; nhện đỏ/ cam
|
Công ty CP Thanh Điền
|
Ematin
1.9 EC, 60EC
|
1.9EC: sâu xanh đục quả/ cà chua, sâu cuốn lá/ lúa
60EC: Sâu cuốn lá/ lúa, bọ trĩ/ dưa hấu
|
Công ty TNHH Alfa (Sài gòn)
|
Emathai 4EC, 10EC,
|
4EC: Nhện đỏ/ cam, bọ trĩ/ xoài, rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa,
|
Công ty TNHH Thuốc BVTV
|
10WG
|
bọ trĩ/ dưa hấu
10EC: Nhện lông nhung/ nhãn; sâu xanh/đậu tương; bọ trĩ/xoài; sâu cuốn lá, rầy nâu, nhện gié/lúa
10WG: Bọ trĩ/ dưa hấu, nhện gié/ lúa
|
Đồng Vàng
|
Emathion 25EC, 55EC, 55WG,
65WG, 100WG
|
25EC: Sâu tơ/bắp cải
55EC: Bọ trĩ/dưa hấu
55WG, 65WG: Sâu đục thân/lúa
100WG: Sâu cuốn lá/lúa
|
Công ty TNHH Hoá chất và TM Trần Vũ
|
Emasun 2.2EC
|
Nhện đỏ/ cam; sâu tơ/ bắp cải; Sâu đục quả/đậu xanh; bọ trĩ, nhện đỏ/dưa hấu; nhện gié, sâu cuốn lá, bọ trĩ, sâu đục bẹ/ lúa
|
Zhejiang Hisun Chemical Co., Ltd.
|
Emasuper 1.9EC, 3.8EC, 5WG
|
1.9EC: rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè
1.9EC, 5WG: bọ xít hôi, bọ trĩ, rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu đục thân, nhện gié/ lúa; sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; dòi đục lá/ cà chua; rệp muội/ đậu tương; rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; rầy bông, sâu ăn bông/ xoài
3.8EC: rầy nâu, sâu cuốn lá, nhện gié / lúa; sâu tơ/ bắp cải; dòi đục lá/ cà chua; rệp/ đậu tương; rầy chổng cánh/ cam; rầy bông/ xoài
|
Công ty TNHH Phú Nông
|
Ematigi 3.8EC
|
sâu tơ/ bắp cải, sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang
|
Emtin 38EC, 100WG
|
38EC: Sâu cuốn lá/lúa
100WG: Sâu cuốn lá, nhện gié/lúa
|
Công ty TNHH TM DV Việt Nông
|
Emavua 36EC, 75WG, 50WG, 150WG
|
Sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty CP Hatashi Việt Nam
|
Emaxtin 0.2EC, 1.0EC, 1.9EC,
3.8EC, 5.7EC, 7.6EC,
55.5WG, 108WG
|
0.2EC, 1.0EC: sâu cuốn lá/ lúa; sâu xanh/ cà chua; sâu tơ/ bắp cải; nhện đỏ/ cam, quýt
1.9 EC: rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao đục bẹ, sâu cuốn lá/ lúa; sâu xanh/ cà chua; sâu tơ/ bắp cải; nhện đỏ/ cam, quýt 3.8EC, 5.7EC, 7.6EC: sâu cuốn lá, rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao đục bẹ/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ cà chua; nhện đỏ/ cam 55.5WG, 108WG: Nhện đỏ/ cam ; sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa ;
rầy xanh/ chè
|
Công ty TNHH US.Chemical
|
EMETINannong 0.2EC, 1.0EC, 1.9EC,
3.8EC, 5.55WG, 5.7EC,
7.6EC, 108WG
|
0.2EC, 1.0EC: sâu cuốn lá/ lúa; sâu xanh/ cà chua; sâu tơ/ bắp cải; nhện đỏ/ cam, quýt
1.9EC, 3.8EC, 5.7EC, 7.6EC: sâu cuốn lá, rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao đục bẹ/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; nhện đỏ/ cam, quýt; sâu xanh/ cà chua
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
5.55WG, 108WG: rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa, nhện đỏ/cam
|
|
Etimex
2.6 EC
|
bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu phao đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ rau cải, bẵp cải; ruồi/ lá/ cải bó xôi; sâu xanh da láng/ cà chua; sâu khoang, sâu xanh/ lạc; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu vẽ bùa/ cam;
bọ trĩ, nhện đỏ/ nho; nhện đỏ/ nhãn; bọ xít muỗi/ chè, điều; rệp sáp, nhện đỏ/ cà phê
|
Công ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng
|
Fastish 116WG
|
sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty CP Đầu tư và PT TM QT Thăng Long
|
Feroly
20SL, 35.5EC, 125WG
|
20SL: sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, bọ xít/ lúa; bọ trĩ/ dưa hấu; rầy xanh, nhện đỏ/ chè; dòi đục lá/ cà chua; nhện lông nhung/ vải
35.5EC: Sâu khoang/lạc; sâu cuốn lá/lúa
125WG: Sâu cuốn lá/lúa, sâu tơ/ bắp cải
|
Công ty CP Kỹ thuật công nghệ Klever
|
Focal 5.5EC, 80WG
|
5.5EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ/lúa
80WG: Sâu cuốn lá, nhện gié, sâu năn / lúa; nhện đỏ/ chè, rệp sáp/cà phê, sâu đục quả/đậu tương, bọ xít muỗi/điều
|
Công ty TNHH – TM Tân Thành
|
Foton 5.0 ME
|
Sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty TNHH Hạt giống HANA
|
G8-Thôn Trang 2EC, 4EC, 5EC, 5.6EC,
56WG, 96WG, 135WG,
150WG, 175WG,
195WG, 215WG
|
2EC, 4EC, 5EC, 5.6EC: sâu cuốn lá, rầy nâu, bọ trĩ, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu tơ, sâu xanh da láng/ bắp cải; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè
56WG: Sâu cuốn lá/ lúa
96WG: Nhện đỏ/ chè, sâu đục thân, sâu cuốn lá/lúa 135WG: sâu đục thân, sâu cuốn lá /lúa, nhện đỏ/cam 150WG, 175WG, 195WG: Sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa 215WG: Sâu đục thân/lúa
|
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang
|
Go.good One 5WG
|
Sâu phao đục bẹ/lúa, sâu tơ/bắp cải
|
Công ty TNHH Ngân Anh
|
Goldemec 1.9EC, 3.8EC, 5.7EC,
5.55WG, 108WG
|
1.9EC, 3.8EC, 5.7EC: sâu cuốn lá, rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao đục bẹ/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ cà chua; nhện đỏ/ cam, quýt
5.55WG: Nhện gié/lúa
108WG: Sâu đục thân/lúa
|
Công ty TNHH MTV Gold Ocean
|
Golnitor 10EC, 20EC, 50WG
|
sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ đậu tương; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài
|
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình
|
Haeuro
|
Sâu cuốn lá/lúa
|
Công ty TNHH CEC Việt Nam
|
75WG, 125WG
|
|
|
Hagucide 40EC, 70WG, 150WG
|
40EC, 70WG: Sâu cuốn lá/lúa
150WG: Sâu cuốn lá/ lúa, nhện gié/ lúa
|
Công ty TNHH BVTV Akita Việt Nam
|
Hoatox 0.5ME, 2ME
|
0.5ME: sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải, su hào; sâu xanh da láng/ cà chua, thuốc lá; sâu khoang/ lạc, đậu côve; sâu cuốn lá lúa; bọ trĩ/ bí xanh, dưa chuột; nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; nhện đỏ/ cam, quýt
2ME: sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng/ su hào; sâu xanh da láng/ cà chua, thuốc lá; sâu khoang/ lạc, đậu cô ve; sâu cuốn lá/ lúa; bọ trĩ/ bí xanh, dưa chuột; nhện đỏ, bọ trĩ/ chè; nhện đỏ/ cam
|
Công ty TNHH Trường Thịnh
|
Homectin 1.9EC, 40EC, 50WG
|
1.9EC: sâu cuốn lá/ lúa
40EC: Sâu khoang/lạc; rầy nâu, sâu cuốn lá/lúa; bọ xít muỗi/điều
50WG: Sâu cuốn lá/lúa, bọ trĩ/dưa hấu, sâu xanh bướm trắng/bắp cải
|
Công ty CP Hóc Môn
|
Jiametin 1.9EC
|
sâu tơ/ bắp cải
|
Công ty CP Jia Non Biotech (VN)
|
July
1.0 EC, 1.9 EC, 5EC, 5WG
|
1.0 EC, 1.9 EC: sâu tơ, sâu xanh/ cải xanh; rệp sáp/ cà phê; rệp sáp, rầy chổng cánh, nhện đỏ/ vải, nhãn, cam, xoài; bọ trĩ, nhện đỏ/ chè; bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; bọ trĩ/ dưa hấu
5EC, 5WG: sâu tơ, sâu xanh, bọ nhảy/ cải xanh, bắp cải; rệp sáp/ cà phê; rệp sáp, rầy chổng cánh, nhện đỏ/ vải, nhãn, cam, xoài; bọ trĩ, nhện đỏ/ chè; bọ trĩ, sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; bọ
trĩ/ dưa hấu; sâu xanh, rệp/ đậu xanh, đậu tương; sâu xanh, rầy/ bông vải, thuốc lá
|
Công ty TNHH TM & SX Gia Phúc
|
Kajio 1GR, 5EC, 5WG
|
1GR: Bọ hà/khoai lang, tuyến trùng/hồ tiêu 5EC: Sâu xanh/bắp cải, sâu phao đục bẹ/lúa 5WG: Sâu cuốn lá/lúa
|
Công ty TNHH BMC
|
Khủng
80WG, 60WG, 100WG
|
80WG: sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa
60WG: sâu cuốn lá, nhện gié/lúa
100WG: sâu đục thân, sâu cuốn lá, nhện gié/lúa
|
Công ty TNHH Việt Đức
|
Kinomec 1.9EC, 3.8EC
|
1.9EC: sâu tơ/ bắp cải
3.8EC: bọ trĩ/ dưa hấu
|
Công ty CP Vicowin
|
Lion kinh 50WG, 50EC, 100WG
|
50WG: Sâu cuốn lá, bọ trĩ/lúa
50EC: sâu khoang/lạc
100WG: sâu cuốn lá/lúa
|
Công ty CP VT Nông nghiệp Thái Bình Dương
|
Mãng xà
1.9 EC, 65EC
|
1.9EC: sâu cuốn lá/ lúa; sâu xanh/ dưa hấu
65EC: Sâu xanh da láng/dưa hấu, sâu cuốn lá/lúa
|
Công ty TNHH Nông nghiệp Xanh
|
Makegreen 55WG
|
Sâu cuốn lá/lúa
|
Công ty TNHH Nam Nông Phát
|
Map Winner 5WG, 10WG
|
5WG: sâu cuốn lá/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng/ lạc; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; rầy bông/ xoài; bọ xít muỗi/ chè; sâu khoang/ cải xanh; sâu đục quả/cà chua, nhện đỏ/hoa hồng; rệp/chanh leo; bọ trĩ, rệp /ớt; rầy xanh, sâu xanh, bọ trĩ/bí ngô
10WG: sâu cuốn lá/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu vẽ bùa/ cam; bọ xít muỗi/ chè; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu xanh da láng/ lạc; rầy bông/
xoài
|
Map Pacific Pte Ltd
|
Matrix 1.9EC, 5WG
|
sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty TNHH Nam Bộ
|
Mectinone 5.0ME, 5.0WG, 5.5WP,
22EC, 25WG, 41ME,
53WG, 126WG, 150WG,
170WG
|
5.0ME, 5.0WG, 5.5WP, 25WG, 41ME, 53WG, 126WG,
150WG, 170WG: sâu cuốn lá/lúa
22EC: Sâu đục thân/ lúa
|
Công ty TNHH Pháp Thụy Sĩ
|
Mekomectin 1.9EC, 3.8EC, 45.5EC,
50.5EC, 55.5EC, 70WG,
105WG, 125WG,
135WG
|
1.9EC: sâu xanh/ cà chua; sâu tơ/ bắp cải; sâu cuốn lá/ lúa; nhện đỏ/ cam
3.8EC: sâu xanh/ cà chua; sâu tơ/ bắp cải; rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa; nhện đỏ/ cam
45.5EC, 50.5EC: nhện đỏ/ cam; sâu đục quả/đậu xanh; sâu cuốn lá, rầy nâu/lúa
55.5EC: Sâu đục quả/đậu xanh; sâu cuốn lá, rầy nâu/lúa; nhện đỏ/ cam
70WG: Sâu đục quả/đậu xanh; rầy nâu, bọ trĩ/ lúa; sâu xanh da láng/lạc
105WG: Sâu phao đục bẹ, sâu cuốn lá/lúa,, sâu tơ/bắp cải, sâu đục quả/đậu tương
125WG: Sâu phao đục bẹ, sâu cuốn lá/lúa; sâu tơ/bắp cải 135WG: sâu tơ/bắp cải, sâu cuốn lá, nhện gié/lúa, sâu đục quả/đậu tương
|
Công ty TNHH Thuốc BVTV Nam Nông
|
Mikmire
2.0 EC, 7.9EC, 14.9WG
|
2.0EC: bọ xít, sâu đục quả/ vải; rầy bông/ xoài; rầy nâu, sâu đục bẹ, sâu cuốn lá nhỏ, nhện gié/ lúa; sâu xanh da láng/ đậu tương; rầy xanh, bọ trĩ, bọ xít muỗi, nhện đỏ/ chè; rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa/cam; rệp, sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu xanh/ cà chua
|
Công ty CP TM BVTV Minh Khai
|
|
7.9EC: sâu tơ/bắp cải
14.5WG: sâu cuốn lá/lúa
|
|
Moousa 20EC, 50EC, 60WG
|
sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty TNHH Hoá sinh Phong Phú
|
Nazomi 2.0EC, 5WG
|
sâu vẽ bùa/ cam, sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty TNHH Kiên Nam
|
Newgreen 2.0 EC
|
sâu đục bẹ, bọ trĩ, sâu cuốn lá/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; nhện đỏ/ cam, sâu xanh/ cải thảo
|
Công ty TNHH - TM Thái Phong
|
Newmectin
0.2 ME, 0.5ME, 2.0 EC,
5WP, 41ME, 53WG,
126WG
|
0.2ME: sâu tơ, bọ nhảy/ bắp cải; sâu xanh da láng, sâu đục quả/ đậu tương; rệp sáp/ cà phê; rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa; rệp đào/ thuốc lá; rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; sâu vẽ bùa/ bưởi; rầy xanh/ xoài
0.5ME: rầy xanh/ xoài 2.0EC: rầy nâu/ lúa 5WP: bọ cánh tơ/ chè
41ME, 53WG, 126WG: sâu cuốn lá/lúa
|
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung
|
New Tapky
0.2 EC, 10EC
|
0.2EC: sâu xanh bướm trắng, sâu tơ/ bắp cải; nhện đỏ/ cam
10EC: Sâu cuốn lá, nhện gié/lúa
|
Công ty CP SX TM DV Tam Lập Thành
|
Oman 2EC
|
sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng/ su hào; bọ trĩ/ chè; nhện đỏ/ cam; sâu xanh da láng/ cà chua, thuốc lá; sâu khoang/ lạc, đậu côve; bọ trĩ/ bí xanh, dưa chuột; sâu cuốn
lá/ lúa
|
Công ty CP Đầu tư TM & PT NN ADI
|
Proclaim
1.9 EC
|
sâu tơ/ bắp cải; sâu cuốn lá, sâu phao đục bẹ/ lúa; nhện đỏ/ cam; rầy bông, sâu đục cuống quả/ xoài; sâu đục quả/ bông vải; sâu khoang, sâu xanh, sâu gai sừng ăn lá/ thuốc lá; rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ/chè; sâu xanh da láng, sâu xanh/ cà chua; sâu xanh da láng/ hành; sâu xanh da láng, sâu tơ, rệp muội/ súp lơ; sâu đục thân/ngô; nhện lông nhung/nhãn
|
Công ty TNHH Syngenta Việt Nam
|
Phesolbenzoate
3.8EC
|
Sâu cuốn lá/lúa, nhện đỏ/cam, sâu tơ/bắp cải
|
Công ty TNHH World Vision
(VN)
|
Prodife’s
1.9 EC, 5.8EC, 5WG, 6WG, 8WG
|
1.9EC: sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa
5.8EC: rầy bông/ xoài, sâu cuốn lá/lúa, nhện lông nhung/nhãn
5WG: rầy nâu/ lúa
6WG: rầy nâu/ lúa, nhện lông nhung/nhãn
8WG : sâu cuốn lá/lúa
|
Công ty TNHH - TM Nông Phát
|
Promectin 1.0EC, 5.0 EC, 100WG
|
1.0EC: sâu cuốn lá, rầy nâu, sâu đục bẹ, bọ trĩ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh da láng/ bắp cải; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; bọ xít muỗi, bọ cánh tơ/ chè; bọ trĩ, rệp bông/ xoài
|
Công ty CP Nông Việt
|
|
5.0EC: sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng/ lạc; sâu vẽ bùa/ cam; bọ trĩ/ nho; rệp bông/ xoài
100WG: sâu cuốn lá/ lúa, bọ trĩ/ xoài, sâu xanh da láng/ đậu tương, sâu tơ/ bắp cải
|
|
Quiluxny 1.9EC, 55.5EC, 72EC,
6.0WG, 12WG, 20WG,
99.9SC
|
1.9EC: sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa
55.5EC, 72EC: rầy nâu, sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa
6.0WG: Sâu tơ, sâu xanh/bắp cải; sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu xanh da láng/lạc; nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam
12WG, 20WG: Sâu cuốn lá/lúa
99.9SC: Sâu cuốn lá, nhện gié/lúa; dòi đục lá/cà chua, sâu tơ/bắp cải
|
Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến
|
Ratoin 5WG
|
sâu đục thân, sâu cuốn lá/ lúa; rầy xanh/ chè; sâu tơ/ bắp cải
|
Công ty CP Nông nghiệp Việt Nam
|
Remy 40EC, 19EC, 65EC, 100WG
|
Sâu phao đục bẹ/lúa
|
Công ty TNHH Real Chemical
|
Rholam 20EC, 42EC, 50WP,
58EC, 68WG
|
20EC: sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục bẹ, bọ xít/ lúa; bọ trĩ/ dưa hấu; bọ xít muỗi, nhện đỏ/ chè; dòi đục lá/ cà chua; nhện lông nhung/ vải; sâu đục quả/ xoài
42EC: Sâu cuốn lá/lúa
50WP: sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ súp lơ; nhện đỏ/ cam; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè; sâu cuốn lá nhỏ, nhện gié, bọ trĩ/ lúa; rệp sáp/ cà phê
58EC: Sâu khoang/lạc
68WG: Sâu xanh da láng/bắp cải
|
Công ty CP Nông dược
Nhật Việt
|
Roofer 50EC
|
Sâu cuốn lá/lúa, nhện đỏ/chè
|
Công ty CP Đầu tư VTNN Sài Gòn
|
Royal city 75WG
|
sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty CP ACB Nhật Bản
|
Sausto 1EC
|
1EC: Sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa; sâu xanh bướm trắng, sâu tơ/ bắp cải; sâu khoang/ lạc, đậu côve; sâu xanh/ cà chua
50WG: Sâu cuốn lá/lúa, sâu tơ/cải bắp
|
Công ty CP Môi trường Quốc tế Rainbow
|
Sherdoba 20EC, 55WG
|
20EC: Sâu khoang/lạc, sâu cuốn lá/lúa
55WG: Sâu cuốn lá/lúa
|
Doanh nghiệp Tư nhân DV TM M & Q
|
Silsau super 1EC, 1.9EC, 2.5EC,
3EC, 3.5EC, 4EC, 5WP
|
1EC, 1.9EC, 5WP: sâu đục thân, sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải
2.5EC, 3EC, 3.5EC, 4EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu vẽ bùa/ cam
1.9EC, 2.5EC, 3.5EC: Sâu hồng đục quả/ bưởi
|
Công ty TNHH ADC
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |