|
(208g/kg) + Imidacloprid 145g/kg, 195g/kg (190g/kg),
(200g/kg)
|
|
|
|
263
|
Buprofezin 20g/l (54.5g/l), (250g/kg), (90g/kg) + Dinotefuran 0.5g/l (0.5 g/l), (10g/kg), (10g/kg) + Isoprocarb 60g/l (400g/l), (200g/kg), (400g/kg)
|
Sinevagold 81EW, 455EC, 460WP,
500WP
|
81EW: bọ trĩ/lúa
455EC: Rầy nâu/ lúa, rệp sáp/ cà phê
460WP, 500WP: Rầy nâu/lúa
|
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung
|
264
|
Buprofezin 7% +
Fenobucarb 20 %
|
Applaud-Bas 27 WP
|
rầy nâu/ lúa
|
Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam
|
265
|
Buprofezin 100g/l + Fenobucarb 500g/l
|
Hoptara2 600EC
|
rầy nâu/ lúa
|
Công ty TNHH TM Tân Thành
|
266
|
Buprofezin 5 g/kg, (100g/l),
(300g/kg) + Fenobucarb 80 g/kg, (500g/l), (350g/kg)
|
Roverusa 85GR, 600EC, 650WP
|
rầy nâu/ lúa
|
Công ty TNHH MTV BVTV
Omega
|
267
|
Buprofezin 250g/l + Fenobucarb 425g/l
|
Gold-cow 675EC
|
rầy nâu/lúa, bọ xít/hồ tiêu; rệp sáp/cà phê; rệp/đậu xanh; sâu xanh/lạc
|
Công ty CP SX - TM - DV Ngọc Tùng
|
268
|
Buprofezin 100g/kg (120g/kg), (10g/l), (1g/l) (20g/l) + Fenobucarb 10g/kg (10g/kg), (10g/l), (511g/l), (500g/l) + Thiamethoxam 10g/kg (10g/kg), (350g/l), (1g/l),
(30g/l)
|
Helloone 120WP, 140WP, 370SC,
513EC, 550EC
|
120WP, 550EC: Rầy lưng trắng/lúa
140WP, 370SC, 513EC: rầy nâu/lúa
|
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung
|
269
|
Buprofezin 100g/kg (20g/l), (50g/kg), (20g/l) + Fenobucarb 10g/kg (200g/l) (1g/kg), (500g/l) + Thiamethoxam 10g/kg
(1g/l), (250g/kg), (30g/l)
|
Buccas
120WP, 221EC, 301WP,
550EC
|
rầy lưng trắng/ lúa
|
Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ
|
270
|
Buprofenzin 250g/kg + Fipronil 50g/kg
|
Lugens top 300WP
|
rệp sáp/ cà phê; bọ xít, bọ trĩ, sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa
|
Công ty TNHH Phú Nông
|
271
|
Buprofezin 20g/l (125.5g/kg), (20g/kg), (230g/kg) + Fipronil 20g/l (0.5g/kg), (100g/kg), (30g/kg) + Imidacloprid 5g/l (40g/kg), (100g/kg),
(500g/kg)
|
Fidanone 45EW, 166WP, 220WP,
760WG
|
45EW, 220WP: Sâu cuốn lá/lúa
166WP, 760WG: Rầy nâu/lúa
|
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung
|
272
|
Buprofezin 6.7%, (40%) +
Imidacloprid 3.3% (10%)
|
Gold Tress 10WP, 50WP
|
10WP: rầy nâu/ lúa
50WP: rệp sáp/ cà phê, hồ tiêu; rầy nâu/ lúa
|
Công ty CP Nông nghiệp HP
|
273
|
Buprofezin 6.7% (22%) +
Imdacloprid 3.3% (17%)
|
Thần Công Gold 10WP, 39WP
|
rầy nâu/ lúa
|
Công ty TNHH - TM Nông Phát
|
274
|
Buprofezin 6.7% +
Imidacloprid 3.3%
|
Imiprid 10WP
|
Rầy nâu/ lúa
|
Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát
|
275
|
Buprofezin 10% +
Imidacloprid 20%
|
Daiphat
30WP
|
rầy nâu, bọ trĩ/lúa
|
Công ty CP Futai
|
Uni-prozindor 30WP
|
Rầy nâu/lúa
|
Công ty TNHH World Vision (VN)
|
276
|
Buprofezin 25% +
Imidacloprid 15%
|
IMI.R4 40WP
|
Rầy nâu/ lúa, rệp sáp/cà phê, bọ xít muỗi/điều
|
Công ty CP Thanh Điền
|
277
|
Buprofezin 150g/kg + Imidacloprid 100g/kg
|
Cytoc
250WP
|
rầy nâu/ lúa
|
Công ty CP Khoa học Công
nghệ cao American
|
Shepatoc 250WP
|
Rầy nâu/lúa
|
Công ty CP Quốc tế Hoà Bình
|
278
|
Buprofezin 200g/kg + Imidacloprid 50g/kg
|
Anchies 250WP
|
Rầy nâu/lúa
|
Công ty CP XNK Nông dược Hoàng Ân
|
279
|
Buprofezin 195 g/kg +
Imidacloprid 25g/kg
|
Ascophy
220WP
|
rầy nâu/ lúa
|
Công ty TNHH Hóa Nông
Lúa Vàng
|
280
|
Buprofezin 250 g/kg + Imidacloprid 25g/kg
|
Efferayplus 275WP
|
Rầy nâu/ lúa
|
Công ty TNHH Nông nghiệp Xanh
|
281
|
Buprofezin 200g/kg + Imidacloprid 100g/kg
|
Imburad 300WP
|
Rầy nâu/lúa
|
Công ty CP Bình Điền Mê Kông
|
282
|
Buprofezin 250g/kg +
Imidacloprid 100g/kg
|
Map spin
350WP
|
rầy nâu/ lúa
|
Map Pacific Pte Ltd
|
283
|
Buprofezin 250g/kg (300g/kg) + Imidacloprid 50g/kg (100g/kg)
|
Babsax 300WP, 400WP
|
Rầy nâu/lúa
|
Công ty TNHH Việt Thắng
|
284
|
Buprofezin 300 g/kg + Imidacloprid 150g/kg
|
Wegajapane 450WP
|
Rầy nâu/ lúa
|
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang
|
285
|
Buprofezin 450g/kg + Imidacloprid 150g/kg
|
Diflower 600WP
|
rầy nâu/ lúa
|
Công ty TNHH CN KH Mùa màng Anh Rê
|
286
|
Buprofezin 22.5% (20g/kg), (50g/l), (200g/l), (250g/kg)
+ Imidacloprid 2.5% (100g/kg), (200g/l), (200g/l), (500g/kg)
|
VK.Superlau 25WP, 120WP, 250EC,
400SC, 750WG
|
25WP, 250EC, 400SC, 750WG: Bọ trĩ, rầy nâu/ lúa
120WP: Rầy nâu/ lúa
|
Công ty TNHH MTV BVTV
Omega
|
287
|
Buprofezin 90g/kg (20g/l), (50g/l), (20g/kg), (200g/kg)
+ Imidacloprid 20g/kg (1g/l), (50g/l), (20g/kg), (300g/kg) + Isoprocarb 100g/kg (300g/l), (350g/l), (410g/kg), (100g/kg)
|
Topogold 210WP, 321EC, 450EC,
450WP, 600WP
|
450EC, 600WP: Rầy nâu/lúa
210WP, 321EC, 450WP: rầy lưng trắng/lúa
|
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung
|
288
|
Buprofezin 300g/l (550g/kg)
+ Imidacloprid 30g/l (150g/kg) +
Lambda-cyhalothrin 50g/l (50g/kg)
|
Iltersuper 380SC, 750WP
|
Rầy nâu/ lúa
|
Công ty TNHH An Nông
|
289
|
Buprofezin 105g/kg, (190g/kg), (18g/kg),
(150g/kg), (6g/kg), (20g/kg), (200g/kg) + Imidacloprid 40g/kg, (18g/kg), (191g/kg),
(150g/kg), (5g/kg), (20g/kg), (200g/kg) + Thiosultap-sodium 40g/kg, (38g/kg), (38g/kg),
(50g/kg), (429g/kg), (710g/kg), (400 g/kg)
|
Actaone 185WP, 246WP, 247WP,
350WG, 440WP, 750WP
|
185WP, 350WG: rầy nâu/ lúa 246WP, 247WP: Rầy nâu, bọ trĩ/lúa 440WP: sâu cuốn lá/ lúa
750WP: Sâu cuốn lá, rầy nâu, bọ trĩ/ lúa
|
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung
|
290
|
Buprofezin 5.0% +
Isoprocarb 20.0 %
|
Applaud-Mipc 25SP
|
rầy/ lúa
|
Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam
|
Jabara
25WP
|
rầy nâu/ lúa
|
FarmHannong Co., Ltd.
|
291
|
Buprofezin 50g/kg + Isoprocarb 200g/kg
|
Apromip 25WP
|
rầy nâu/ lúa, rầy xanh/ hồ tiêu
|
Công ty TNHH Alfa (Sài gòn)
|
292
|
Buprofezin 6% + Isoprocarb 19%
|
Superista 25EC
|
rầy nâu/ lúa, rệp sáp/ cà phê
|
Công ty TNHH Sản phẩm Công Nghệ Cao
|
293
|
Buprofezin 350g/kg (200g/kg) +
Lambda-cyhalothrin 30g/kg (50g/kg) + Nitenpyram 300g/kg (500g/kg)
|
Goldcheck 680WP, 750WP
|
680WP: Nhện gié, rầy nâu/lúa
750WP: Rầy nâu/ lúa
|
Công ty TNHH An Nông
|
294
|
Buprofezin 150g/kg +
Pymetrozine 300g/kg
|
Pytrozin 450WP
|
Rầy nâu/lúa
|
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình
|
295
|
Buprofezin 150 g/kg (150g/kg) + Pymetrozine 150 g/kg (500g/kg)
|
Tvpymemos 300WP, 650WG
|
Rầy nâu/ lúa
|
Công ty TNHH Hoá chất & TM Trần Vũ
|
296
|
Buprofezin 150g/kg (200g/kg), (50g/kg), (20g/kg) + Pymetrozine 20g/kg, (200g/kg), (500g/kg), (780g/kg)
|
Chesgold 170WP, 400WP,
550WG, 800WP
|
170WP, 550WG: rầy nâu/lúa
400WP, 800WP: rầy lưng trắng/lúa
|
Công ty CP thuốc BVTV Việt Trung
|
297
|
Buprofezin 200g/kg (50g/kg), (1g/kg) +
Pymetrozine 200g/kg (500g/kg), (520g/kg)
|
Topchest 400WP, 550WG,
521WG
|
400WP, 521WG: Rầy nâu/ lúa
550WG: Rầy lưng trắng/lúa
|
Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ
|
298
|
Buprofezin 200g/kg +
Pymetrozine 500g/kg
|
Biggun 700WP
|
Rầy nâu/ lúa
|
Công ty TNHH Hóa sinh
Mùa Vàng
|
299
|
Buprofezin 100g/kg +
Pymetrozine 400g/kg
|
Andoches-super 500WG
|
rầy nâu/ lúa
|
Công ty CP XNK Nông dược
Hoàng Ân
|
300
|
Buprofezin 255g/kg +
Pymetrozine 300g/kg
|
Zheds 555WG
|
Rầy nâu/ lúa
|
Công ty CP Quốc tế APC Việt
Nam
|
301
|
Buprofezin 100g/kg + Pymetrozine 500g/kg
|
Chatot 600WG
|
Rầy nâu/lúa
|
Công ty CP Đầu tư TM & PT NN ADI
|
302
|
Buprofezin 400g/kg +
Pymetrozine 200g/kg
|
Vintarai 600WG
|
Rầy nâu/lúa, rệp sáp/cà phê
|
Công ty TNHH Việt Thắng
|
303
|
Buprofezin 20g/kg +
Pymetrozine 40g/kg
|
Azatika 60WG
|
rầy nâu/lúa
|
Công ty CP XNK Thọ Khang
|
304
|
Buprofezin 10% +
Tebufenozide 5 %
|
Jia-ray
15WP
|
rầy nâu/ lúa
|
Công ty CP Jia Non Biotech
(VN)
|
|
|
Quada 15WP
|
rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa
|
Nihon Nohyaku Co., Ltd.
|
305
|
Buprofezin 250g/kg (450g/kg) + Tebufenpyrad
(min 98%) 350g/kg (250g/kg)
|
Newtime 600WP, 700WP
|
600WP: Nhện gié/lúa
700WP: nhện gié/ lúa, nhện đỏ/ cà phê
|
Công ty TNHH An Nông
|
306
|
Buprofezin 250 g/kg + Thiamethoxam 50 g/kg
|
Acme 300WP
|
Rầy nâu/ lúa
|
Công ty TNHH Alfa (Sài gòn)
|
307
|
Buprofezin 269g/kg (449g/kg), (499g/l), (50g/kg) + Thiosultap- sodium (Nereistoxin) 1g/kg
(1g/kg), (1g/l), (450g/kg)
|
Aplougent 270WP, 450WP, 450SC,
500WP
|
270WP, 450WP, 450SC: rầy nâu/lúa
500WP: sâu đục thân/ lúa
|
Công ty CP Nông dược Việt Nam
|
308
|
Carbaryl (min 99.0%)
|
Carbavin 85 WP
|
rầy/ hoa hồng
|
Bion Tech Inc.
|
Comet 85 WP
|
rầy nâu/ lúa
|
Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd.
|
Forvin 85 WP
|
sâu đục thân/ lúa
|
Forward International Ltd
|
Saivina 430 SC
|
rầy nâu/ lúa
|
Công ty CP BVTV Sài Gòn
|
Sebaryl
85 SP
|
rầy nâu/ lúa, sâu đục quả/đậu xanh
|
Công ty CP Vật tư NN
Tiền Giang
|
309
|
Carbosulfan (min 93%)
|
Afudan 3GR, 20 SC
|
3GR: sâu đục thân/ ngô, tuyến trùng/ cà phê
20SC: sâu đục thân/ lúa, bọ trĩ/ bông vải
|
Công ty TNHH – TM Thái Nông
|
Amitage 200EC
|
rầy nâu/lúa, mọt đục cành, rệp sáp/ cà phê; tuyến trùng/ hồ tiêu
|
Công ty TNHH Việt Hóa Nông
|
Carbosan 25 EC
|
rầy nâu/ lúa
|
Công ty CP Đầu tư Hợp Trí
|
Coral
5GR, 200SC
|
5GR: sâu đục thân/ lúa
200SC: rầy nâu/ lúa, rệp sáp/ cà phê
|
Công ty TNHH - TM
ACP
|
Dibafon 5GR, 200SC
|
5GR: tuyến trùng/ mía
200SC: rệp sáp/ cà phê
|
Công ty TNHH Công nghiệp Khoa học Mùa màng Anh-Rê
|
Dofacar 5GR
|
Tuyến trùng/ cà phê
|
Công ty TNHH BVTV Đồng Phát
|
Marshal 3GR, 5GR, 200SC
|
3GR: sâu đục thân/ mía; sâu đục thân, rầy nâu/ lúa
5GR: sâu đục thân, rầy nâu/ lúa; tuyến trùng/ cà phê
200SC: sâu đục thân, rầy nâu/ lúa; rệp sáp, ve sầu/ cà phê
|
FMC Agricultural Products Interational AG
|
Vifu-super 5 GR
|
tuyến trùng/ hồ tiêu, cà phê; rệp sáp/ cà phê; sâu đục thân, sâu năn, rầy nâu, tuyến trùng/lúa; sâu đục thân/ ngô, mía;
|
Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam
|
|
|
|
sùng đất/ mía
|
|
310
|
Carbosulfan 200 g/l + Chlorfluazuron 50g/l
|
Sulfaron 250EC
|
Sâu đục thân, sâu đục bẹ, sâu keo, nhện gié, rầy nâu, sâu
cuốn lá/lúa; rệp sáp, mọt đục cành /cà phê; sâu xanh láng/ lạc, rệp sáp bột hồng/sắn
|
Công ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng
|
311
|
Carbosulfan 200g/l + Chlorfluazuron 50g/l + Fipronil 50g/l
|
Sulfaron gold 300EC
|
sâu cuốn lá/lúa
|
Công ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng
|
312
|
Carbosulfan 200 g/l +
Chlorpyrifos Ethyl 400g/l
|
Bop 600EC
|
mọt đục cành, rệp sáp/ cà phê; sâu đục thân/lúa; sâu đục
cành, sâu đục thân/điều
|
Công ty TNHH ADC
|
313
|
Carbosulfan 200 g/l + Chlorpyrifos ethyl 300g/l
|
Sappro 500EC
|
rệp sáp/ cà phê
|
Công ty TNHH Trường Thịnh
|
314
|
Cartap (min 97%)
|
Badannong 4GR, 10GR, 95SP
|
4GR: sâu đục thân/ lúa
10GR: sâu đục thân/ lúa, mía
95SP: sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa; sâu ăn lá/ lạc
|
Công ty TNHH An Nông
|
Bazan 5GR
|
sâu đục thân/ lúa
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hóa Nông
|
Caral
95 SP
|
sâu đục thân/ lúa
|
Arysta LifeScience Vietnam
Co., Ltd
|
Dantac 50GR, 100GR, 500SP, 950SP
|
50GR, 100GR, 500SP: sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa
950SP: sâu đục thân/ lúa
|
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình
|
Gà nòi 4GR, 95SP
|
4GR: sâu đục thân/ lúa
95SP: sâu đục thân, sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty CP BVTV Sài Gòn
|
Jiatap
95SP
|
sâu đục thân, sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty CP Jia Non Biotech
(VN)
|
Ledan
4GR, 10 GR, 95SP
|
sâu đục thân/ lúa
|
Công ty TNHH - TM Bình Phương
|
Longkick
50SP
|
sâu đục thân/ lúa
|
FarmHannong Co., Ltd.
|
Nicata 95 SP
|
sâu đục thân/ lúa
|
Công ty CP Nicotex
|
Padan 4GR, 50SP, 95SP
|
4GR: sâu đục thân/ mía; sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu/ lúa
50SP: sâu đục thân/ lúa, ngô, mía
95SP: sâu đục thân/ mía; sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu/ lúa; sâu khoang/ lạc
|
Công ty TNHH Hóa chất Sumitomo Việt Nam
|
Patox
4GR, 50SP, 95SP
|
sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa; sâu đục thân/ mía
|
Công ty CP BVTV I TW
|
Supertar 950 SP
|
Bọ xít/hồ tiêu; bọ xít muỗi/điều; rệp sáp/cà phê; sâu đục
|
Công ty CP SX - TM - DV
|
|
|
|
thân/ngô, mía; sâu khoang/lạc; sâu đục hoa/đậu xanh; sâu cuốn lá, sâu đục thân/lúa; rệp/thuốc lá; sâu xanh/đậu tương
|
Ngọc Tùng
|
Wofadan 4GR, 50GR, 95SP,
100GR, 500SP
|
4GR: sâu đục thân, sâu cuốn lá/ lúa
50GR, 100GR, 500SP: sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ/ lúa
95SP: sâu đục thân lúa, ngô
|
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA
|
Vicarp
4GR, 95SP
|
4GR: sâu đục thân/ lúa
95WP: sâu đục thân, sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty CP Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
315
|
Cartap 470 g/kg +
Imidacloprid 30 g/kg
|
Abagent
500WP
|
sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty CP Hóa Nông
Mỹ Việt Đức
|
316
|
Cartap 75% +
Imidacloprid 10%
|
Nosau
85WP
|
sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty TNHH - TM
Nông Phát
|
317
|
Cartap hydrochloride 475g/kg + Fipronil 25g/kg
|
Wofagent 500WP
|
sâu đục thân/ lúa
|
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình
|
318
|
Celastrus angulatus
|
Agilatus 1EC
|
sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân/ lúa; bọ trĩ/ chè; rệp sáp/ cam;
sâu đục quả/ vải; sâu tơ/ bắp cải; bọ nhảy/ rau cải; nhện đỏ/ ớt; dòi đục lá/ đậu trạch; sâu khoang/ thuốc lá
|
Công ty TNHH Vật tư NN Phương Đông
|
Emnus 1EC
|
sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu khoang/ lạc; sâu xanh da láng/ thuốc lá; rầy xanh, bọ trĩ/ chè; dòi đục lá/ đậu
tương
|
Công ty TNHH Trường Thịnh
|
319
|
Chlorantraniliprole (min 93%)
|
DuPontTM Prevathon®
0.4GR, 5SC, 35WG
|
0.4GR: sâu đục bẹ, sâu cuốn lá,sâu đục thân/ lúa
5SC: dòi đục lá/ cà chua, dưa hấu; sâu xanh sọc trắng/ dưa hấu, sâu xanh da láng, sâu đục quả/ đậu tương, hành; sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/cà chua, bọ nhảy/rau cải thìa, sâu khoang/lạc, sâu đục thân mình hồng/ mía
35WG: sâu tơ, bọ nhảy/ bắp cải; sâu cuốn lá, sâu đục thân, sâu đục bẹ/ lúa
|
DuPont Vietnam Ltd
|
320
|
Chlorantraniliprole 20%, (100g/l) + Thiamethoxam
20%, (200g/l)
|
Virtako 40WG, 300SC
|
40WG: Rầy lưng trắng, rệp/ngô, sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu/ lúa; sâu đục thân/ngô
300SC: sâu xám/ khoai tây
|
Công ty TNHH Syngenta Việt Nam
|
321
|
Chlorfenapyr (min 94%)
|
Alex 20SC, 50WG
|
20SC: nhện gié/ lúa
50WG: sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty TNHH Hóa sinh Á Châu
|
Chlorferan 240SC
|
sâu cuốn lá/lúa, bọ trĩ/điều; nhện gié, sâu đục bẹ, bọ trĩ, sâu đục thân/lúa; bọ trĩ/hoa mai; sâu xanh/hoa hồng; dòi đục
lá/đậu tương
|
Công ty TNHH TM và SX Ngọc Yến
|
Danthick 100EC
|
sâu cuốn lá/lúa
|
Công ty CP Đầu tư TM và PTNN ADI
|
Ohayo 100SC
|
Sâu xanh da láng/đậu xanh
|
Công ty TNHH BMC
|
|
|
Secure 10EC, 10SC
|
10EC: sâu xanh da láng/ đậu đỗ lấy hạt, sâu cuốn lá/ lúa
10SC: sâu xanh da láng/ lạc
|
BASF Vietnam Co., Ltd.
|
Sender 100EC
|
Sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang
|
Solo 350SC
|
Sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty TNHH King Elong
|
Superjet 25EC, 110SC
|
25EC: Rầy lưng trắng/ lúa
110SC: Sâu cuốn lá, rầy lưng trắng/lúa
|
Công ty CP thuốc BVTV Việt Trung
|
Yamato
25EC, 110SC
|
rầy lưng trắng/lúa
|
Công ty TNHH Thuốc BVTV
LD Nhật Mỹ
|
322
|
Chlorfenapyr 100g/l + Cypermethrin 20g/l
|
Bugatteegold 120SC
|
Sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty TNHH Thuốc BVTV Liên doanh Nhật Mỹ
|
323
|
Chlorfenapyr 10g/l + Chlorfluazuron 100g/l
|
Berry 110EC
|
Rầy lưng trắng/ lúa
|
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung
|
324
|
Chlorfenapyr 100g/l + Chlorfluazuron 150g/l
|
Timdiet 250EC
|
sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang
|
325
|
Chlorfenapyr 100g/l + Emamectin benzoate 50g/l
|
Bạch Hổ 150SC
|
sâu xanh da láng/ lạc; nhện gié, sâu phao đục bẹ, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa; sâu xanh/bông vải; bọ trĩ/điều; dòi đục lá/hoa cúc
|
Công ty TNHH TM và SX Ngọc Yến
|
326
|
Chlorfenapyr 25g/l +
Fenpropathrin 110g/l
|
Ikander 135EC
|
Rầy lưng trắng/ lúa
|
Công ty TNHH Thuốc BVTV
LD Nhật Mỹ
|
327
|
Chlorfenapyr 100g/l + Fipronil 100g/l
|
Force 200SC
|
sâu cuốn lá/lúa, bọ trĩ/ hoa cúc, nhện đỏ/ hoa hồng, sâu xanh da láng/ lạc
|
Công ty TNHH Đầu tư và phát triển Ngọc Lâm
|
Lumina 200SC
|
Sâu cuốn lá/lúa
|
Công ty TNHH Phú Nông
|
328
|
Chlorfenapyr 100g/l + Fipronil 50g/l
|
Kun super 150SC
|
sâu cuốn lá/lúa
|
Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng
|
329
|
Chlorfenapyr 50g/l +
Hexythiazox 50g/l
|
Secsorun 100SC
|
Nhện gié, sâu cuốn lá/ lúa; nhện đỏ/ hoa hồng
|
Công ty CP Nông Việt
|
330
|
Chlorfenapyr 10g/l + Indoxacarb 160g/l
|
Pylagold 170SC
|
Rầy lưng trắng/ lúa
|
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung
|
331
|
Chlorfenapyr 25g/l +
Lambda-cyhalothrin 30g/l
|
Toposa 55EC
|
Rầy lưng trắng/ lúa
|
Công ty CP Thuốc BVTV
Việt Trung
|
332
|
Chlorfenapyr 30g/l + Lambda cyhalothrin 20g/l + Profenofos 400g/l
|
Picana 450EC
|
Rầy lưng trắng/ lúa
|
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung
|
333
|
Chlorfenapyr 25g/l +
Lufenuron 25g/l
|
Dadygold 50EC
|
Rầy lưng trắng/ lúa
|
Công ty CP Thuốc BVTV
Việt Trung
|
334
|
Chlorfluazuron (min 94%)
|
Alulinette
|
sâu tơ/ bắp cải
|
Công ty CP Quốc tế
|
|
|
50EC
|
|
Hòa Bình
|
Atabron 5EC
|
sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng/đậu tương, hành, lạc
|
Sumitomo Corporation Vietnam LLC.
|
Atannong 50EC, 50SC
|
50EC: sâu phao/ lúa
50SC: sâu khoang/ lạc, sâu xanh da láng/ đậu xanh
|
Công ty TNHH An Nông
|
Cartaprone
5 EC
|
sâu xanh/ lạc
|
Công ty TNHH TM - DV
Thanh Sơn Hóa Nông
|
335
|
Chlorfluazuron 10% +
Chlorpyrifos Ethyl 16%
|
Bn-samix 26EC
|
Sâu cuốn lá, nhện gié, sâu phao đục bẹ, sâu đục thân/lúa
|
Công ty CP Bảo Nông Việt
|
336
|
Chlorfluazuron 150g/kg (100g/l) + Chlorpyrifos
Ethyl 200g/kg (460g/l) + Fipronil 250g/kg (40g/l)
|
Kampon 600WP, 600EC
|
600WP: sâu đục thân/lúa
600EC: rầy nâu/lúa
|
Công ty CP Đầu tư TM & PT NN ADI
|
337
|
Chlorfluazuron 100g/l + Chlorpyrifos Ethyl 200g/l + Fipronil 100g/l
|
Akief 400EC
|
Sâu cuốn lá, bọ trĩ, sâu phao, sâu đục thân/lúa, rệp sáp/cà phê; sâu xanh/ lạc
|
Công ty TNHH TM Thái Nông
|
338
|
Chlorfluazuron 100g/l + Clothianidin 170g/l
|
TT Glim 270SC
|
sâu cuốn lá/lúa, rệp sáp/cà phê
|
Công ty TNHH TM Tân Thành
|
339
|
Chlorfluazuron 110g/l +
Dinotefuran 160g/l
|
TT Checker 270SC
|
rầy nâu, sâu đục thân, rầy lưng trắng/lúa; bọ nhảy/bắp cải, bọ
trĩ/chè, bọ phấn/cà chua
|
Công ty TNHH TM
Tân Thành
|
340
|
Chlorfluazuron 55g/l + Emamectin benzoate 20g/l
|
AK Dan 75EC
|
Sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty TNHH - TM Tân Thành
|
341
|
Chlorfluazuron 2g/l + Emamectin benzoate 40g/l
|
Futoc 42EC
|
Sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty CP Hóa Nông Mỹ Việt Đức
|
342
|
Chlorfluazuron 50g/l (100g/l), (100g/kg) + Emamectin benzoate 20g/l
(40g/l), (40g/kg)
|
Director
70EC, 140EC, 140WP
|
70EC: Sâu tơ/ bắp cải, nhện đỏ/ ớt, sâu cuốn lá/ lúa, bọ trĩ/ hoa lay ơn
140EC, 140WP: sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty TNHH TM SX Khánh Phong
|
343
|
Chlorfluazuron 50g/l
(100g/l) + Emamectin benzoate 50g/l (30g/l)
|
Ammeri 80EC, 150EC
|
80EC: Sâu tơ/bắp cải, sâu cuốn lá/ lúa
150EC: Sâu cuốn lá/lúa
|
Công ty TNHH Nông nghiệp Xanh
|
344
|
Chlorfluazuron 100g/l (100g/kg), (100g/kg) + Emamectin benzoate 40g/l (40g/kg), (40g/kg)
|
Alantic
140SC, 140WG, 140WP
|
140WG: sâu cuốn lá, rầy nâu/lúa
140WP:: Nhện gié, sâu cuốn lá, rầy nâu/lúa
140SC: sâu cuốn lá /lúa
|
Công ty TNHH Nam Bộ
|
345
|
Chlorfluazuron 100g/l +
Emamectin benzoate 50g/l
|
Cabala 150EC
|
Sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty TNHH Hóa sinh
Mùa Vàng
|
346
|
Chlorfluazuron 200g/l (230g/l), (260g/l), (175g/kg)
+ Emamectin benzoate 30g/l (30g/l), (40g/l), (40g/kg) + Fipronil 70g/l (90g/l), (100g/l), (300g/kg)
|
VetuJapane 300SC, 350SC, 400SC,
515WP
|
300SC: Sâu đục thân/lúa, sâu xanh/ đậu tương
350SC: sâu đục thân, sâu cuốn lá/ lúa, sâu xanh/ đậu tương
400SC: Sâu đục thân/ lúa
515WP: Sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang
|
347
|
Chlorfluazuron 100g/l + Emamectin benzoate 40g/l + Fipronil 160g/l
|
Nofet 300EC
|
sâu cuốn lá/lúa
|
Công ty CP Đầu tư TM & PT NN ADI
|
348
|
Chlorfluazuron 50g/l (100g/l) + Emamectin
benzoate 50g/l (120g/l) + Indoxacarb 100g/l (80g/l)
|
Thadant 200SC, 300EC
|
200SC: Sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa
300EC: Sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty TNHH Anh Dẩu Tiên Giang
|
349
|
Chlorfluazuron 150g/l + Fipronil 250g/l
|
TT Bux 400SC
|
sâu cuốn lá/lúa; sâu đục thân/ngô, lúa
|
Công ty TNHH TM Tân Thành
|
Vk.Suking 400EC
|
sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty TNHH MTV BVTV
Omega
|
350
|
Chlorfluazuron 150g/l + Fipronil 200g/l
|
Hero super 350EC
|
Sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty CP XNK Thọ Khang
|
351
|
Chlorfluazuron 100g/l + Fipronil 160g/l
|
Dofachip 260EC
|
Sâu cuốn lá/lúa
|
Công ty TNHH BVTV Đồng Phát
|
Fiplua 260EC
|
Sâu cuốn lá/lúa
|
Công ty TNHH Vipes
Việt Nam
|
Luckystar 260EC
|
Sâu năn, nhện gié, sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ xít/lúa; rệp sáp/cà phê
|
Công ty TNHH Phú Nông
|
Request 260EC
|
Sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty TNHH Alfa (Sài gòn)
|
Zumon super 260EC
|
Sâu cuốn lá/lúa
|
Công ty TNHH Kiên Nam
|
352
|
Chlorfluazuron 100g/l + Fipronil 175g/l
|
Usamec 275EC
|
Sâu cuốn lá/lúa
|
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình
|
353
|
Chlorfluazuron 0.2g/kg, (100g/l), (200g/kg)+ Fipronil 9.7g/kg, (160g/l), (320g/kg)
|
Chief
9.9GR, 260EC, 520WP
|
9.9GR: rầy nâu, sâu năn, sâu đục thân/ lúa
260EC: Rầy phấn trắng, nhện gié, sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa; sâu xanh/ lạc,
520WP: Rầy phấn trắng, sâu cuốn lá, sâu đục thân, nhện gié/ lúa; sâu xanh/ lạc
|
Công ty TNHH ADC
|
354
|
Chlorfluazuron 110g/l (200g/l), (250g/l),
|
Schiepusamy 285EC, 300SC, 350SC,
|
285EC, 300SC, 350SC: sâu đục thân, sâu cuốn lá/ lúa
525WP: Sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang
|
|
(200g/kg) + Fipronil 175g/l (100 g/l) (100g/l), (325g/kg)
|
525WP
|
|
|
355
|
Chlorfluazuron 100 g/l (200g/kg) + Fipronil 100g/l (300g/kg) + Imidacloprid 100g/l (250g/kg)
|
Goodtrix 300SC, 750WP
|
300SC: Sâu cuốn lá/lúa
750WP: Sâu cuốn lá, sâu đục thân, nhện gié, rầy nâu/lúa; sâu xanh da láng/đậu xanh
|
Công ty TNHH An Nông
|
356
|
Chlorfluazuron 200g/kg + Fipronil 350 g/kg +
Imidacloprid 100g/kg
|
TT oxys 650WP
|
Rầy nâu, sâu cuốn lá/lúa
|
Công ty TNHH - TM Tân Thành
|
357
|
Chlorfluazuron 200g/kg + Fipronil 200g/kg +
Thiamethoxam 350g/kg
|
Fipthoxam 750WG
|
Sâu phao đục bẹ/lúa
|
Công ty CP KT Dohaledusa
|
358
|
Chlorfluazuron 70 g/l + Indoxacarb 150 g/l
|
NPellaugold 220SC
|
Sâu cuốn lá/lúa
|
Công ty TNHH TM Nông Phát
|
359
|
Chlorfluazuron 15% +
Indoxacarb 15%
|
TT Bite 30SC
|
sâu cuốn lá, sâu đục thân/lúa
|
Công ty TNHH TM Tân Thành
|
360
|
Chlorfluazuron 49.9g/kg + Lambda-cyhalothrin 50g/kg
|
Aniper 99.9WP
|
Sâu cuốn lá/lúa
|
Công ty CP ND Quốc tế Nhật Bản
|
361
|
Chlorfluazuron 200g/kg (300g/kg) + Lambda- cyhalothrin 50g/kg
(50g/kg)+ Nitenpyram 500g/kg (430g/kg)
|
Onecheck 750WP, 780WP
|
750WP: Rầy nâu/ lúa
780WP: Sâu xanh da láng/đậu tương; sâu đục thân, nhện gié, rầy nâu, sâu cuốn lá/lúa
|
Công ty TNHH An Nông
|
362
|
Chlorfluazuron 50g/l + Pemethrin 100g/l +
Profenofos 300g/l
|
Messigold 450EC
|
Sâu cuốn lá/lúa
|
Công ty CP thuốc BVTV Việt Trung
|
363
|
Chlorfluazuron 5g/l (93g/l), (10g/l), (220g/kg), (100g/l), (1g/l) + Profenofos 71g/l (1g/l), (1g/l), (10g/kg), (350g/l), (510g/l) + Thiamethoxam 10g/l (1g/l),
(264g/l), (200g/kg), (50g/l), (1g/l)
|
Bakari
86EW, 95EW, 275SC,
430WP, 500EC, 512EC
|
86EW: bọ trĩ/lúa
275SC: rầy nâu/lúa
430WP, 95EW: sâu cuốn lá/lúa
512EC, 500EC: Sâu đục thân/lúa
|
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung
|
364
|
Chlorpyrifos Ethyl (min 94 %)
|
Acetox 40EC
|
Sâu đục thân, sâu cuốn lá/lúa; sâu khoang/lạc; rệp sáp/cà phê
|
Công ty TNHH Trường Thịnh
|
Alocbale
|
sâu khoang/ lạc; sâu cuốn lá, sâu đục thân/lúa
|
Công ty TNHH Sản phẩm
| -
40EC
|
|
Công Nghệ Cao
|
Anboom 40EC, 48EC
|
40EC: rệp sáp/ cà phê, mối/điều; sâu đục ngọn/ điều; rệp sáp/ sắn
48EC: Mọt đục cành/cà phê, sâu đục ngọn/điều, sâu cuốn lá, bọ phấn trắng/lúa, rệp sáp/ca cao, hồ tiêu; sâu đục quả/ ca cao; rệp sáp/ cà phê, sắn; rệp bông xơ trắng/ mía
|
Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời
|
Arusa 480EC
|
rệp sáp/ cà phê
|
Công ty TNHH TM Thái Nông
|
Bonus 40 EC
|
rệp sáp/cà phê, sâu đục thân/ lúa
|
Công ty CP Nicotex
|
Bullet 48 EC
|
sâu khoang/ lạc, rệp sáp/ cà phê
|
Imaspro Resources Sdn Bhd
|
Chlorban 20 EC, 48EC
|
20EC: sâu cuốn lá/ lúa
48EC: rệp sáp/ cà phê; sâu xanh/ bông vải; sâu xanh da láng/ đậu tương
|
Công ty TNHH UPL Việt Nam
|
Forfox
5GR, 250EC, 400EC,
650EC
|
5GR: Sâu xám, sâu đục thân/ngô 250EC, 400EC: sâu khoang/ lạc 650EC: rệp sáp giả/ cà phê
|
Công ty TNHH Việt Thắng
|
Genotox 48EC, 55.5EC
|
48EC: sâu xanh da láng/ đậu tương
55.5EC: sâu đục bẹ, sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu/ lúa; sâu xanh/ lạc, đậu tương; rệp sáp/ cà phê
|
Công ty TNHH CN KH Mùa màng Anh Rê
|
Hoban 30EC, 500EC
|
30EC: sâu xanh da láng/ lạc, sâu đục thân/ lúa, rệp sáp/ cà phê
500EC: bọ xít muỗi/điều, sâu xanh da láng/lạc, sâu đục thân/lúa, mọt đục cành/cà phê
|
Công ty CP Hóc Môn
|
Lora 10GR
|
Sâu đục thân/lúa
|
Công ty CP SX - TM – DV Ngọc Tùng
|
Lorsban 15GR, 30EC, 40EC,
75WG
|
15GR: sâu đục thân lúa; sâu đục thân, sâu đục bắp/ ngô 30EC: sâu đục thân/ lúa; sâu xanh da láng/ đậu tương, lạc; rệp sáp/ cà phê
40EC: mối/ cao su, hồ tiêu; rệp sáp/ cà phê
75WG: sâu đục thân/ lúa
|
Dow AgroSciences B.V
|
Mapy 48 EC
|
rệp sáp/ cà phê, hồ tiêu; sâu xanh/ đậu tương; sâu đục thân/ ngô, mọt đục cành/cà phê; sâu đục thân/lúa; mọt đục quả/cà phê
|
Map Pacific PTE Ltd
|
Maryfos 680EC
|
Rầy nâu/ lúa
|
Công ty TNHH Ô tô
Việt Thắng
|
Maxfos 50 EC
|
rệp sáp/ cà phê, sâu khoang/ lạc, sâu đục thân/ lúa
|
Công ty CP Đầu tư Hợp Trí
|
Medomor 40EC
|
Sâu cuốn lá/ lúa
|
Asiagro Pacific Ltd
|
|
|
Minifos 480EC
|
rệp sáp/ cà phê
|
Công ty TNHH MTV SNY
|
Mondeo 40EC, 60EC
|
40EC: sâu đục thân/ lúa, sâu khoang/ lạc
60EC: sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa
|
Công ty TNHH TM Anh Thơ
|
Noviphos 48EC
|
rệp sáp/ cà phê
|
Công ty CP Nông Việt
|
Nycap 15GR, 48EC
|
15GR: rệp sáp rễ/ cà phê
48EC: sâu đục quả/ đậu tương; rệp sáp/ cà phê; sâu cuốn lá, sâu đục thân, sâu đục bẹ/ lúa; sâu đục bắp/ ngô; mối/ hồ tiêu; sâu đục dây/khoai lang
|
Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến
|
Pictac 800WG
|
Sâu đục thân/lúa
|
Công ty CP Quốc tế Hoà Bình
|
Pro-tin 480EC
|
Sâu đục thân/lúa
|
Công ty TNHH P - H
|
Pyrinex
20 EC, 480EC
|
20EC: sâu xanh da láng/ lạc; sâu cuốn lá/ lúa; xử lý đất, xử lý hạt giống; rệp sáp/ phê
480EC: sâu xanh/đậu tương; sâu cuốn lá, rầy nâu/lúa; rệp sáp/cà phê; sâu khoang/lạc
|
Công ty TNHH Adama Việt Nam
|
Pyritox 200EC, 400EC, 480EC
|
200EC, 400EC: sâu phao đục bẹ/ lúa; sâu đục quả/ đậu xanh; sâu đục hoa/ đậu tương; mọt đục cành/ cà phê
480EC: rệp vảy/ cà phê, sâu phao đục bẹ/ lúa
|
Công ty TNHH An Nông
|
Sambar 480EC
|
Rệp sáp/ cà phê
|
Công ty CP SAM
|
Sanpyriphos
20EC, 48EC
|
20EC: sâu đục thân/ lúa
48EC: sâu khoang/ lạc
|
Forward International Ltd
|
Sargent 6GR
|
sâu đục thân/ lúa, mía; rầy nâu/ lúa; mối, ve sầu/ cà phê
|
Công ty CP BVTV Sài Gòn
|
Sieu Sao E
500WP
|
sâu đục thân, rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa; rệp sáp/ cà phê; sâu
đục quả/ đậu tương
|
Công ty TNHH Phú Nông
|
Siriphos 48EC
|
Sâu cuốn lá/lúa
|
Công ty TNHH King Elong
|
Termicide
40EC
|
rệp sáp/ cà phê
|
Hextar Chemicals Sdn, Bhd
|
Tricel 20EC, 48EC
|
20EC: sâu xanh/ đậu tương
48EC: bọ trĩ, sâu cuốn lá/lúa; rệp sáp giả/cà phê
|
Excel Crop Care Limited
|
Tipho-sieu 15GR, 400EC
|
15GR: Sâu đục thân/ lúa
400EC: sâu cuốn lá/ đậu tương; rệp sáp, mọt đục cành / cà phê, sâu đục thân/ lúa
|
Công ty TNHH – TM Thái Phong
|
Virofos 20EC, 50EC
|
20EC: sâu xanh da láng/ đậu tương; mối/ cao su, cà phê
50EC: Sâu phao đục bẹ, sâu cuốn lá, sâu đục thân, nhện gié/ lúa; rệp sáp/ cà phê; bọ xít muỗi/điều
|
Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam
|
Vitashield
|
18EC: sâu đục thân/ lúa
|
Công ty TNHH TM - DV
|
|
|
18EC, 40EC
|
40EC: rệp sáp/ cà phê
|
Thanh Sơn Hóa Nông
|
365
|
Chlorpyrifos ethyl 350g/kg
+ Clothianidin 150g/kg + Thiamethoxam 100g/kg
|
Killray TSC 600WP
|
Rầy nâu/lúa
|
Công ty CP Lion Agrevo
|
366
|
Chlorpyrifos Ethyl 250g/l, (450g/l), (550g/l) + Cypermethrin 25g/l, (50g/l), (200g/l)
|
Stopinsect 275EC, 500EC, 750EC
|
275EC: sâu đục bẹ/ lúa
500EC: Sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa; sâu đục ngọn/ điều, bọ hà/khoai lang, sâu đục quả/cà phê
750EC: sâu cuốn lá, sâu đục thân, sâu đục bẹ/ lúa, bọ hà/khoai lang
|
Công ty CP Nông dược Agriking
|
367
|
Chlorpyrifos Ethyl 250g/l + Cypermethrin 25g/l
|
Nurelle D 25/2.5 EC
|
sâu đục thân, sâu phao đục bẹ, sâu cuốn lá/ lúa; sâu xanh/ bông vải; sâu khoang/lạc; rệp sáp/cà phê
|
Dow AgroSciences B.V
|
368
|
Chlorpyrifos Ethyl 42% (515g/l), (505g/l), (510g/l) + Cypermethrin 8% (80g/l), 200g/l), (250g/l)
|
Triceny
50EC, 595EC, 705EC,
760EC
|
50EC: sâu đục quả/ đậu tương; sâu phao đục bẹ, sâu đục bẹ, sâu cuốn lá/ lúa; rệp sáp/ cà phê
595EC: sâu cuốn lá, rầy nâu, sâu đục bẹ/ lúa; rệp sáp/ cà phê
705EC:sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/lúa; rệp sáp/cà phê
760EC: Sâu cuốn lá, sâu đục thân,sâu đục bẹ/lúa
|
Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến
|
369
|
Chlorpyrifos Ethyl 35%
(50%), (550g/l)+
Cypermethrin 5% (10%), (150g/l)
|
Docytox 40EC, 60EC, 700EC
|
40EC: sâu đục thân/ ngô
60EC: sâu cuốn lá/ lúa, rệp sáp/cà phê
700EC: rầy nâu, sâu cuốn lá/lúa; rệp sáp/cà phê
|
Công ty TNHH MTV BVTV
Thạnh Hưng
|
370
|
Chlorpyrifos Ethyl 400g/l (580g/l) + Cypermethrin
50g/l (100g/l)
|
Aseld 450EC, 680EC
|
450EC: rệp sáp/ cà phê, sâu xanh/ lạc
680EC: rệp sáp/ cà phê, sâu xanh/ lạc; sâu cuốn lá, sâu đục thân, sâu đục bẹ/ lúa
|
Công ty TNHH - TM Thái Nông
|
371
|
Chlorpyrifos Ethyl 459g/l (530g/l) + 45.9g/l (50g/l)
Cypermethrin
|
Subside 505EC, 585EC
|
505EC: bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; rệp sáp, mọt đục cành, sâu đục quả/ cà phê
585EC: sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty TNHH - TM ACP
|
372
|
Chlorpyrifos Ethyl 45.9% + Cypermethrin 4.59%
|
Bintang 50.49EC
|
Sâu đục thân/ lúa, rệp sáp/cà phê
|
Hextar Chemicals Sdn. Bhd.
|
373
|
Chlorpyrifos Ethyl 45g/l (100g/l), (200g/l), (400g/kg), (500g/l), (600g/l) + Cypermethrin 50g/l (100g/l),
(200g/l), (50g/kg), (60g/l), (60g/l)
|
Cadicone 95EC, 200EC, 400EC,
450WP, 560EC, 660EC
|
95EC: Bọ trĩ/ lúa
200EC, 400EC: Sâu cuốn lá/ lúa 560EC, 450WP: Sâu đục thân/ lúa 660EC: Sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa
|
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung
|
374
|
Chlorpyrifos Ethyl 25%
(50%), (55%) +
Cypermethrin 5% (5%),
|
Tungcydan 30EC, 55EC, 60EC
|
30EC: sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu xanh da láng, dòi đục lá/ đậu xanh; sâu róm/ điều; bọ trĩ, sâu đục ngọn/ thuốc lá; rệp sáp/ cà phê; sâu đục thân/ngô
55EC: sâu xanh da láng/ đậu xanh; bọ trĩ/ thuốc lá; sâu đục
|
Công ty CP SX - TM - DV Ngọc Tùng
|
|
(5%)
|
|
thân/ ngô; sâu róm, sâu đục thân/ điều; sâu đục thân, sâu cuốn lá, sâu phao, sâu đục bẹ, bọ trĩ, bọ xít, nhện gié, rầy nâu/ lúa; mọt đục cành, sâu đục thân, rệp sáp/ cà phê
60EC: rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa; rệp sáp/ cà phê; mọt đục cành/ cà phê; sâu ăn lá/ khoai lang; sâu đục quả/ đậu tương; sâu xanh da láng/ đậu xanh; sâu đục thân, bọ xít muỗi/ điều; rệp sáp, rệp
muội/ hồ tiêu
|
|
375
|
Chlorpyrifos Ethyl 250g/l (530g/l) + Cypermethrin 50g/l (55g/l)
|
Victory 300EC, 585EC
|
300EC: Rệp/ mía
585EC: Rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu đục thân/lúa; rệp sáp, mọt đục cành /cà phê; châu chấu tre lưng vàng/ ngô, tre
|
Công ty CP BVTV I TW
|
376
|
Chlorpyrifos Ethyl 50% +
Cypermethrin 5%
|
Clothion
55EC
|
sâu đục quả/ đậu tương, sâu róm/ điều, rệp sáp/ cà phê, sâu
xanh da láng/ lạc, sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa, mối/ hồ tiều
|
Công ty CP Thanh Điền
|
377
|
Chlorpyrifos Ethyl 500g/l + Cypermethrin 50g/l
|
God 550EC
|
rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu đục thân, sâu phao đục bẹ/ lúa; rệp sáp/ cà phê; sâu đục quả/ đậu tương
|
Công ty TNHH Phú Nông
|
Co-cyfos 550EC
|
Rầy nâu/lúa
|
Công ty TNHH Baconco
|
Supraxong 550EC
|
Sâu đục thân/lúa
|
Công ty CP Đầu tư VTNN Sài Gòn
|
Trusul
550EC
|
Sâu cuốn lá, rầy nâu, sâu đục thân/lúa; sâu đục thân/ngô
|
Công ty TNHH VT BVTV
Phương Mai
|
Vanguard 550EC
|
Sâu đục bẹ/lúa, rệp sáp/ hồ tiêu
|
Công ty TNHH Thuốc BVTV MeKong
|
Wusso 550EC
|
Rầy nâu/ lúa, rệp sáp/cà phê
|
Công ty TNHH BMC
|
378
|
Chlorpyrifos Ethyl 500g/l (550g/l) + Cypermethrin 50g/l (200g/l)
|
Lion super 550EC, 750EC
|
550EC: Sâu đục thân/ lúa
750EC: Rầy nâu, sâu đục bẹ/ lúa
|
Công ty TNHH P-H
|
379
|
Chlorpyrifos Ethyl 500g/l (500g/l), (500g/l), (500g/l) + Cypermethrin 50 g/l (85g/l),
(100g/l), (277g/l)
|
Serpal super 550EC, 585EC, 600EC,
777EC
|
550EC: Rầy nâu, sâu đục bẹ/ lúa
585EC: Rệp sáp/ cà phê, rầy nâu/ lúa
600EC: Rệp sáp/ cà phê; rầy nâu, sâu cuốn lá/lúa
777EC: Rầy nâu, sâu cuốn lá/lúa
|
Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát
|
380
|
Chlorpyrifos Ethyl 500g/l (550g/l), (560g/l) + Cypermethrin 200g/l (227g/l), (239g/l)
|
Đại Bàng Đỏ 700EC, 777EC, 799EC
|
700EC: sâu đục bẹ, rầy nâu/ lúa
777EC: rầy nâu/ lúa
799EC: Sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty TNHH – TM Nông Phát
|
381
|
Chlorpyrifos Ethyl 500g/l (500g/l), (500g/l), (500g/l),
(500g/l), (650 g/l), (650g/l), (650g/l) + Cypermethrin 55g/l (105), (150g/l),
|
Pertrang 55.5EC, 605EC, 650EC,
705EC, 750EC, 780EC,
800EC, 850EC
|
55.5EC: sâu đục thân/ ngô
605EC, 650EC, 705EC, 750EC: sâu đục bẹ/ lúa
780EC, 800EC, 850EC: Rầy nâu/ lúa
|
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang
|
|
(205g/l), (250g/l), (130g/l) (150g/l), (200g/l)
|
|
|
|
382
|
Chlorpyrifos Ethyl 500g/l (500g/kg) + Cypermethrin 200g/l (200g/kg)
|
Tadagon 700EC, 700WP
|
700EC: Rầy nâu, sâu keo, sâu phao, sâu keo, rầy lưng trắng/lúa; rệp sáp/cà phê; sâu đục ngọn/điều; sâu đục quả/đậu tương
700WP: Sâu cuốn lá, sâu đục thân/lúa; rệp sáp/cà phê
|
Công ty TNHH – TM Tân Thành
|
383
|
Chlorpyrifos Ethyl 530g/l (590g/l) + Cypermethrin 55g/l (110g/l)
|
Dragoannong 585EC, 700EC
|
585EC: Bọ xít muỗi/ điều; rệp sáp/ cà phê; sâu đục thân, sâu cuốn lá, sâu phao đục bẹ, rầy nâu, bọ trĩ/ lúa; sâu khoang/ đậu xanh
700EC: Sâu xanh da láng/ đậu xanh; rầy nâu, sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; rệp sáp/ cà phê
|
Công ty TNHH An Nông
|
384
|
Chlorpyrifos Ethyl 530g/l + Cypermethrin 50 g/l
|
Ogau 580EC
|
Sâu đục thân/ lúa
|
Công ty CP Nông nghiệp HP
|
385
|
Chlorpyrifos Ethyl 530g/l + Cypermethrin 55 g/l
|
Ca - hero
585EC
|
Sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty CP TST Cần Thơ
|
Dragon 585 EC
|
sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa cạn; rệp sáp/ cà phê; sâu xanh da láng/ lạc; rầy nâu/ lúa
|
Imaspro Resources Sdn Bhd
|
Sairifos 585EC
|
Rầy nâu nhỏ, rầy lưng trắng, sâu đục thân, rầy nâu/ lúa; rệp sáp/ cà phê; sâu đục thân/ ngô
|
Công ty CP BVTV Sài Gòn
|
Tigishield
585EC
|
Rầy nâu/ lúa
|
Công ty CP Vật tư NN
Tiền Giang
|
386
|
Chlorpyrifos Ethyl 530g/l, (500 g/l) + Cypermethrin 55g/l (100 g/l)
|
Wavotox 585EC, 600 EC
|
585EC: sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu/lúa; sâu khoang/ lạc, rệp sáp/ cà phê
600EC: sâu cuốn lá, rầy nâu, sâu đục thân/ lúa; rệp sáp/ cà phê; sâu khoang/ lạc
|
Công ty TNHH Việt Thắng
|
387
|
Chlorpyrifos Ethyl 50% + Cypermethrin 5%
|
Uni-dowslin 55EC
|
Sâu cuốn lá/lúa
|
Công ty TNHH World Vision (VN)
|
388
|
Chlorpyrifos Ethyl 500g/l + Cypermethrin 60g/l
|
Rầyusa 560EC
|
Rệp sáp/ cà phê
|
Công ty TNHH Hoá sinh Phong Phú
|
389
|
Chlorpyrifos Ethyl 55% + Cypermethrin 5%
|
Daiethylfos 60EC
|
sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty CP Futai
|
390
|
Chlorpyrifos Ethyl 550g/l + Cypermethrin 50g/l
|
F16 600EC
|
sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa
|
Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng
|
Jia-cyfos 600EC
|
rầy nâu/ lúa
|
Công ty CP Jia Non Biotech (VN)
|
391
|
Chlorpyrifos Ethyl 55% +
|
Laxytox
|
Rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa; rệp sáp/cà phê
|
Công ty TNHH MTV BVTV
|
|
Cypermethrin 15%
|
70EC
|
|
Long An
|
392
|
Chlorpyrifos ethyl 450g/l + Cypermethrin 50g/l
|
Jubilant 500EC
|
Sâu cuốn lá/lúa
|
Công ty TNHH Nông dược HAI Quy Nhơn
|
393
|
Chlorpyrifos Ethyl 500g/l + Cypermethrin 100g/l
|
Fotoc 600EC
|
sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA
|
394
|
Chlorpyrifos Ethyl 600g/l +
Cypermethrin 50g/l
|
Inip 650EC
|
Bọ trĩ/lúa, rệp sáp/hồ tiêu
|
Công ty TNHH Anh Dẩu
Tiền Giang
|
395
|
Chlorpyrifos ethyl 500g/kg
+ Cypermethrin 150g/kg
|
T-P Boshi 650EC
|
Rầy nâu/lúa
|
Công ty TNHH TM Thái Phong
|
396
|
Chlorpyrifos ethyl 550g/l + Cypermethrin 100g/l
|
HD-Alzozin 650EC
|
sâu đục thân/lúa
|
Công ty TNHH TM DV Hằng Duy
|
397
|
Chlorpyrifos ethyl 550g/l + Cypermethrin 55g/l
|
Domectin 605EC
|
sâu cuốn lá/lúa; rệp sáp/hồ tiêu, cà phê
|
PT. Sari Kresna Kimia
|
398
|
Chlorpyrifos Ethyl 500g/l +
Cypermethrin 200g/l
|
Cáo sa mạc
700EC
|
Sâu đục bẹ/ lúa, rệp sáp/cà phê
|
Công ty TNHH Cánh Đồng
Việt.VN
|
399
|
Chlorpyrifos Ethyl 600g/l + Cypermethrin 100g/l
|
Penny 700EC
|
rầy nâu, sâu năn/lúa; rệp sáp/ hồ tiêu, bọ trĩ/ điều, sâu đục thân/ ngô, mọt đục cành/ cà phê
|
Công ty TNHH BVTV Đồng Phát
|
400
|
Chlorpyrifos Ethyl 550g/l + Cypermethrin 150g/l
|
Ekar 700EC
|
Rầy nâu/lúa
|
Công ty CP Delta Cropcare
|
401
|
Chlorpyrifos Ethyl 500g/l +
Cypermethrin 50g/l + Emamectin benzoate 10g/l
|
Acgoldfly 560EC
|
rầy nâu/ lúa
|
Công ty TNHH MTV Lucky
|
402
|
Chlorpyrifos Ethyl 500g/l + Cypermethrin 50 g/l + Fenpropathrin 100 g/l
|
Rago 650EC
|
Rầy nâu/lúa
|
Công ty CP Hóc Môn
|
403
|
Chlorpyrifos ethyl 575g/l + Cypermethrin 100g/l +
Fipronil 20g/l
|
Overagon 695EC
|
Rầy nâu/lúa
|
Công ty CP XNK Thọ Khang
|
404
|
Chlorpyrifos Ethyl 400g/l +
Cypermethrin 155g/l+ Imidacloprid 50g/l
|
Snatousamy 605EC
|
Rầy nâu/ lúa
|
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang
|
405
|
Chlorpyrifos Ethyl 400g/l + Cypermethrin 150g/l + Imidacloprid 50g/l
|
Andotox 600EC
|
Rầy nâu/lúa
|
Công ty CP XNK Nông dược Hoàng Ân
|
406
|
Chlorpyrifos Ethyl 550g/l + Cypermethrin 150g/l + Indoxacarb 60g/l
|
Pumgold 760EC
|
Sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty TNHH TM Nông Phát
|
407
|
Chlorpyrifos Ethyl 530g/l + Cypermethrin 120g/l +
Lufenuron 50g/l
|
Volz 700EC
|
Sâu cuốn lá/lúa
|
Công ty TNHH - TM Tân Thành
|
408
|
Chlorpyrifos Ethyl 30g/kg (10g/l), (10g/l), (100g/kg), 100g/l, (5g/l), (600g/l) + Cypermethrin 10g/kg (30g/l), (150g/l), (25g/kg),
(25g/l), (40g/l), (40g/l)+ Phoxim 20g/kg (55g/l), (40g/l), (100g/kg), (10g/l),
(400g/l), (26g/l)
|
Cygold 60GR, 95EC, 200EC,
225WP, 225EC, 445EC,
666EC
|
60GR, 445EC, 666EC: Sâu đục thân/ lúa
95EC: Bọ trĩ/ lúa 200EC: Sâu cuốn lá/ lúa 225EC: rệp sáp/ cà phê
225WP: Sâu cuốn lá, sâu đục thân/lúa
|
Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ
|
409
|
Chlorpyrifos Ethyl 370g/l + Cypermethrin 96g/l + Quinalphos 200g/l
|
Sanafos 666EC
|
Sâu đục thân/lúa
|
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình
|
410
|
Chlorpyrifos Ethyl 425g/l +
Deltamethrin 36g/l + Quinalphos 205g/l
|
Diophos 666EC
|
Sâu cuốn lá/lúa
|
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình
|
411
|
Chlorpyrifos Ethyl 370g/l + Dimethoat 185g/l
|
Cantona 555EC
|
Rệp sáp/cà phê
|
Công ty TNHH Phú Nông
|
412
|
Chlorpyrifos Ethyl 400g/kg
+ Dinotefuran 150g/kg
|
Hbousa 550WP
|
Rầy nâu/lúa
|
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang
|
413
|
Chlorpyrifos Ethyl 550g/l +
Emamectin benzoate 50g/l
|
Wince 600EC
|
sâu đục thân/lúa
|
Công ty CP Nông nghiệp HP
|
414
|
Chlorpyrifos Ethyl 300g/l + Emamectin benzoate 25g/l + Fenobucarb 341g/l
|
Japenra 666EC
|
Sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình
|
415
|
Chlorpyrifos Ethyl 512g/l + Emamectin benzoate 18g/l + Lambda-cyhalothrin 25g/l
|
Fiphos 555EC
|
Sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American
|
Goldphos 555EC
|
Sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA
|
Rockest 555EC
|
Sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình
|
416
|
Chlorpyrifos Ethyl 400g/l + Etofenprox 200g/l
|
Godsuper 600EC
|
Rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa; rệp sáp/cà phê
|
Công ty TNHH Phú Nông
|
417
|
Chlorpyrifos Ethyl 3% +
Fenobucarb 2%
|
Visa
5 GR
|
sâu đục thân, rầy nâu, sâu đục bẹ/ lúa
|
Công ty CP Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
418
|
Chlorpyrifos Ethyl 250g/l + Fenobucarb 300g/l
|
Rockfos 550EC
|
Rầy nâu/ lúa
|
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình
|
419
|
Chlorpyrifos Ethyl 200g/l (250g/l) + Fenobucarb 400g/l (500g/l)
|
Babsac 600EC, 750EC
|
600EC: Sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa; rệp muội/ cà phê; sâu róm/ điều
750EC: Sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa; rệp muội/ cà phê; sâu róm/ điều
|
Công ty TNHH Việt Thắng
|
420
|
Chlorpyrifos Ethyl 350g/l + Fenobucarb 300g/l
|
Fenfos 650EC
|
Mọt đục cành/cà phê; bọ trĩ/thuốc lá; sâu róm/điều; sâu đục thân, sâu keo, bọ xít dài, sâu cuốn lá, rầy nâu/lúa; rệp sáp/cà phê, sâu đục quả/đậu xanh
|
Công ty CP SX - TM - DV Ngọc Tùng
|
421
|
Chlorpyrifos ethyl 550g/l + Fenobucarb 100g/l
|
Redphos 650EC
|
Rầy nâu/lúa
|
Công ty TNHH hỗ trợ PTKT và chuyển giao công nghệ
|
422
|
Chlorpyrifos Ethyl 200g/l + Fenobucarb 350g/l
|
Super Kill Plus 550EC
|
Rầy nâu/lúa
|
Công ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng
|
423
|
Chlorpyrifos Ethyl 280g/l + Fenobucarb 306g/l + Imidacloprid 80g/l
|
Sucotoc 666EC
|
Rầy nâu/lúa
|
Công ty CP Quốc tế Hoà Bình
|
424
|
Chlorpyrifos Ethyl 300g/l + Fenobucarb 340g/l + 26g/l
Lambda-cyhalothrin
|
Dratoc 666EC
|
Sâu cuốn lá/lúa
|
Công ty Cổ phần Quốc tế Hòa Bình
|
425
|
Chlorpyrifos ethyl 10g/l +
Fenobucarb 480g/l + Phenthoate 300g/l
|
Anhosan 790EC
|
Sâu cuốn lá, rầy nâu, nhện gié/ lúa
|
Công ty CP XNK Nông dược Hoàng Ân
|
426
|
Chlorpyrifos Ethyl 28.5g/kg (300g/kg) + Fipronil 1.5g/kg (30g/kg)
|
Wellof 3GR, 330EC
|
3GR: Rầy nâu/lúa; rệp sáp rễ/ hồ tiêu, cà phê; bọ hà/ khoai lang; sâu đục thân/ ngô, mía
330EC: Sâu cuốn lá, rầy nâu, nhện gié/ lúa; rệp sáp, mọt đục quả, mọt đục cành/ cà phê; bọ xít muỗi/điều; mối/tiêu;sâu xám/ngô
|
Công ty CP Nông dược HAI
|
427
|
Chlorpyrifos Ethyl 545g/l + Fipronil 50g/l
|
Megaphos 595EC
|
Sâu đục thân/ lúa
|
Công ty CP Nông dược Nhật Việt
|
428
|
Chlorpyrifos Ethyl 200g/l + Imidacloprid 20g/l
|
Fidur 220EC
|
Rầy nâu/lúa, rệp sáp/cà phê
|
Công ty CP Khử trùng Việt Nam
|
429
|
Chlorpyrifos Ethyl 4%
(56%), (200g/l) +
Imidacloprid 1% (10%), (50g/l)
|
Losmine 5GR, 66WP, 250EC
|
5GR: rệp sáp/ hồ tiêu, rầy nâu/lúa, sâu đục thân/lúa; ve sầu, mối/ cà phê
66WP: sâu cuốn lá, rầy nâu, sâu đục thân/lúa; rệp sáp/cà phê 250EC: bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; rệp sáp/ cà phê; sâu đục thân/ ngô; sâu đục quả/ bông vải
|
Công ty CP Đồng Xanh
|
430
|
Chlorpyrifos Ethyl 200g/l
|
Pro-per
|
250EC: sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty TNHH - TM
|
|
(450g/l), (450g/kg) + Imidacloprid 50g/l (150g/l),
(150g/kg)
|
250 EC, 600EC, 600WP
|
600EC, 600WP: rầy nâu/ lúa
|
Nông Phát
|
431
|
Chlorpyrifos Ethyl 200g/l (420g/kg), (570g/l) + Imidacloprid 50g/l (57.77g/kg), (25g/l)
|
Usagrago 250EC, 477.77WP,
595EC
|
250EC: sâu cuốn lá/ lúa
477.77WP: Sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ/ lúa
595EC: Sâu đục bẹ, sâu cuốn lá, rầy nâu, nhện gié/ lúa; rệp sáp/ cà phê; sâu xanh da láng/đậu xanh
|
Công ty TNHH An Nông
|
432
|
Chlorpyrifos Ethyl 480g/l + Imidacloprid 70g/l
|
Dizorin super 55EC
|
rầy nâu, sâu cuốn lá, rầy lưng trắng/lúa; rệp sáp/hồ tiêu, cà phê
|
Công ty TNHH – TM Tân Thành
|
433
|
Chlorpyrifos Ethyl 300g/l +
Imidacloprid 50g/l
|
Imchlorad 350EC
|
sâu cuốn lá/ lúa, rệp sáp/ hồ tiêu
|
Công ty CP Bình Điền
Mê Kông
|
434
|
Chlorpyrifos Ethyl 480g/l + Imidacloprid 20g/l
|
Duca 500EC
|
Rầy nâu/lúa
|
Công ty CP Nông nghiệp Việt Nam
|
435
|
Chlorpyrifos Ethyl 5%
(45%), (480g/l) +
Imidacloprid 7% (20%), (120g/l)
|
Repny
12GR, 65WP, 600EC
|
12GR: sâu đục thân/ lúa
65WP: rệp sáp/ cà phê, sâu đục bẹ, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa
600EC: Sâu cuốn lá, rầy nâu/lúa
|
Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến
|
436
|
Chlorpyrifos Ethyl 490g/l + Imidacloprid 105 g/l
|
Osakajapane 595EC
|
rầy nâu/ lúa
|
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang
|
437
|
Chlorpyrifos Ethyl 400g/l +
Imidaclorprid 50g/l
|
Topol 450EC
|
Rệp sáp/cà phê
|
Công ty TNHH hoá chất NN
Quốc tế
|
438
|
Chlorpyrifos ethyl 500g/kg
+ Imidacloprid 150 g/kg
|
Raymore 650WP
|
Rầy nâu/ lúa
|
Công ty TNHH Việt Thắng
|
439
|
Chlorpyrifos Ethyl 400g/kg
+ Imidacloprid 110g/kg + Lambda-cyhalothrin 45g/kg
|
Ragonmy 555WP
|
Rầy nâu, bọ trĩ/ lúa; rệp sáp/cà phê
|
Công ty CP Lan Anh
|
440
|
Chlorpyrifos Ethyl 500g/kg
+ Imidacloprid 100g/kg + Lambda- cyhalothrin 30g/kg
|
Caster 630WP
|
Rầy nâu/ lúa; rệp sáp, mọt đục cành/ cà phê
|
Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng
|
Forter 630WP
|
sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty CP Điền Thạnh
|
441
|
Chlorpyrifos ethyl 220g/l (524g/l) + Imidacloprid 40g/l (40.5g/l) + Lambda- cyhalothrin 50g/l (30.5g/l)
|
Sory 310EC, 595EC
|
310EC: Sâu đục thân/ lúa
595EC: sâu cuốn lá, sâu đục thân, nhện gié/lúa
|
Công ty TNHH An Nông
|
442
|
Chlorpyrifos ethyl 675g/l +
Indoxacarb 25g/l
|
Indophos 700EC
|
Sâu đục thân/lúa
|
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình
|
443
|
Chlorpyrifos Ethyl 235g/l
|
Monofos
|
sâu đục thân, rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa, sâu khoang/ lạc
|
Công ty CP Khoa học Công
|
|
(475g/l) + Lambda- cyhalothrin 15g/l (25g/l)
|
250EC, 500EC
|
|
nghệ cao American
|
444
|
Chlorpyrifos Ethyl 240g/l (480g/l) + Lambda- cyhalothrin 10g/l (20g/l)
|
Pyrifdaaic 250EC, 500EC
|
Sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu/ lúa
|
Công ty CP Hoá chất Nông nghiệp và Công nghiệp AIC
|
445
|
Chlorpyrifos Ethyl 450g/l +
Lambda-cyhalothrin 50g/l
|
Endo-gold
500EC
|
rầy nâu, sâu đục bẹ/lúa; sâu khoang/lạc, rệp sáp/cà phê
|
Công ty TNHH Phú Nông
|
446
|
Chlorpyrifos Ethyl 475g/l + Lambda-cyhalothrin 25g/l
|
Chlorphos 500EC
|
sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình
|
447
|
Chlorpyrifos Ethyl 580g/l +
Lambda-cyhalothrin 20g/l
|
Centerfly 600EC
|
Sâu đục bẹ/ lúa
|
Công ty TNHH SX & NK
Bàn Tay Việt
|
448
|
Chlorpyrifos Ethyl 500g/l + Lambda-cyhalothrin 100g/l
|
Disulfan 600EC
|
Rầy nâu/lúa
|
Công ty TNHH TM Tân Thành
|
449
|
Chlorpyrifos Ethyl 425g/l + Lambda-cyhalothrin 25g/l
|
Pros 450EC
|
rầy nâu/lúa
|
Công ty TNHH Trường Thịnh
|
450
|
Chlorpyrifos Ethyl 425g/l +
Lambda-cyhalothrin 36g/l + Quinalphos 205g/l
|
Shepemec 666EC
|
Sâu đục thân/lúa
|
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình
|
451
|
Chlorpyrifos Ethyl 500g/l + Permethrin 85g/l
|
Dagronindia 585EC
|
Sâu đục bẹ/lúa
|
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang
|
Newmethrin 585EC
|
rầy nâu/ lúa
|
Công ty CP XNK Thọ Khang
|
452
|
Chlorpyrifos Ethyl 500g/l +
Permethrin 100g/l
|
Cabatox 600EC
|
bọ trĩ, nhện gié/lúa
|
Công ty CP Lion Agrevo
|
453
|
Chlorpyrifos Ethyl 600g/l + Permethrin 50g/l
|
Novas super 650EC
|
sâu xanh da láng/ đậu tương; rầy nâu, sâu đục thân/ lúa; rệp sáp/ cà phê
|
Công ty CP Nông Việt
|
454
|
Chlorpyrifos Ethyl 50g/kg, (100g/kg), (500g/l), (500g/kg) + Permethrin 10g/kg, (20g/kg), (100g/l),
(100g/kg)
|
Tasodant 6GR, 12GR, 600EC,
600WP
|
6GR: rầy nâu, sâu đục thân/ lúa; rệp sáp, ve sầu, mối/ cà phê 12GR: sâu đục thân, rầy nâu/ lúa; sùng đất, rệp sáp, ve sầu/ cà phê, mối/ cà phê
600WP: sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa; rệp sáp/ cà phê
600EC: sâu cuốn lá,sâu đục thân, rầy nâu/lúa, rệp sáp/cà phê
|
Công ty TNHH ADC
|
455
|
Chlorpyrifos Ethyl 400g/kg
+ Pymetrozine 250g/kg
|
Big one 650WP
|
Rầy nâu/ lúa
|
Công ty CP XNK Thọ Khang
|
456
|
Chlorpyrifos Ethyl 300g/kg
+ Pymetrozine 120g/kg
|
Map arrow 420WP
|
rầy nâu, rầy nâu nhỏ, nhện gié/lúa; rệp sáp/cà phê
|
Map Pacific Pte Ltd
|
457
|
Chlorpyrifos ethyl 300g/kg
+ Pymetrozine 200g/kg
|
Plattino 500WP
|
rầy nâu/ lúa
|
Công ty CP NN HP
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |