|
|
|
phê
|
|
BM Promax 75WP
|
rầy nâu/ lúa
|
Behn Meyer Agricare Vietnam Co., Ltd
|
Lancer 50SP, 75SP, 97WG
|
50SP: sâu đục thân/ lúa, rệp vảy/ cà phê, sâu đục quả/ đậu tương
75SP: rệp vảy/ cà phê, sâu khoang/ lạc, sâu cuốn lá/ lúa
97WG: sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty TNHH UPL Việt Nam
|
Mace 75SP, 97SP
|
75SP: sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, sâu đục thân, bọ trĩ/ lúa; sâu khoang/ thuốc lá; bọ xít muỗi/ điều
97SP: sâu đục bẹ/ lúa, sâu xanh/ thuốc lá, bọ xít muỗi/ điều
|
Công ty TNHH Adama Việt Nam
|
MO-annong
40SL, 75SP, 300SL
|
40SL: bọ xít/ lúa
75SP, 300SL: sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty TNHH An Nông
|
Monster 40 EC,75 WP
|
40EC: sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa; rệp sáp cà phê; rệp/ thuốc lá
75WP: sâu đục thân/ lúa, rệp sáp/ cà phê, sâu khoang/thuốc lá
|
Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA
|
Mytox
5GR, 40EC
|
sâu đục thân/ lúa
|
Công ty TNHH TM - DV
Thanh Sơn Hóa Nông
|
Orthene 75SP, 97Pellet
|
75SP: sâu khoang/ lạc; sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa; sâu đục thân/ ngô; rệp sáp/ cà phê
97Pellet: rệp/ thuốc lá
|
Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd
|
Song hy 75SP
|
sâu cuốn lá/ lúa
|
Sinon Corporation, Taiwan
|
Viaphate
40EC, 75SP
|
40EC: sâu đục thân/ lúa
75SP: sâu xanh/ đậu tương
|
Công ty CP Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
107
|
Acephate 21% +
Chlorpyrifos Ethyl 14%
|
Achony 35 WP
|
sâu đục quả/ đậu tương, sâu năn/ lúa
|
Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến
|
108
|
Acephate 50% +
Imidacloprid 1.8%
|
Acemida
51.8 SP
|
rầy nâu/ lúa
|
Công ty TNHH UPL Việt Nam
|
109
|
Acetamiprid (min 97%)
|
Actatoc
150EC, 200WP, 200EC,
350EC
|
150EC, 350EC: rầy nâu/ lúa, rệp sáp/ cà phê, rệp bông xơ/ mía
200EC: rầy nâu/ lúa
200WP: rầy nâu/ lúa; rệp bông xơ/ mía; rệp sáp/ cà phê
|
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA
|
Afeno
30WP
|
rầy nâu/ lúa
|
Công ty CP Nông nghiệp
Việt Nam
|
Amender
200SP
|
rầy nâu/ lúa
|
Công ty TNHH Hóa Nông
Lúa Vàng
|
Amsipilan
|
Sâu cuốn lá/lúa
|
Công ty TNHH Việt Hóa Nông
|
|
|
20SP
|
|
|
Ascend 20 SP
|
rệp sáp/ cà phê, rầy nâu/ lúa, bọ trĩ/ điều
|
Công ty TNHH Alfa (Sài gòn)
|
Cayman 25WP
|
rầy nâu/ lúa
|
Công ty TNHH – TM Nông Phát
|
Daiwance 200SP
|
rầy nâu/ lúa
|
Công ty CP Futai
|
Domosphi 10SP, 20 EC
|
10SP: rầy nâu, bọ trĩ/ lúa; rệp sáp/ cà phê, hồ tiêu; sâu xanh/ đậu tương; rầy xanh/bông vải
20EC: rệp sáp/ cà phê, sâu cuốn lá/lúa, sâu xanh da láng/lạc
|
Công ty CP Thanh Điền
|
Google 30WP
|
Rầy nâu/lúa
|
Công ty TNHH TM SX GNC
|
Hotray 200SL
|
rầy nâu/ lúa
|
Công ty TNHH TM Thái Phong
|
Melycit 20SP
|
rầy nâu/ lúa, rệp sáp/ ca cao
|
Công ty CP Long Hiệp
|
Mopride 20 WP
|
sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa; bọ trĩ/ điều; rệp sáp/ cà phê
|
Công ty CP Nông nghiệp HP
|
Mosflannong 30EC, 200WP, 300WP,
300SC, 600WG
|
30EC: sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa
200WP: bọ trĩ, sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa
300WP, 300SC, 600WG: Rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty TNHH An Nông
|
Mospilan 3 EC, 20SP
|
3EC: rệp sáp/ cà phê, rầy xanh/bông vải, rầy nâu, rầy lưng trắng/ lúa
20SP: Rầy nâu, rầy lưng trắng/ lúa
|
Sumitomo Corporation Vietnam LLC.
|
Motsuper 36WG
|
rầy nâu/ lúa
|
Công ty CP Đầu tư TM & PT NN ADI
|
Nired 3 EC
|
bọ trĩ, rầy nâu/lúa
|
Công ty CP Nicotex
|
Otoxes 200SP
|
rầy nâu/ lúa
|
Công ty TNHH Việt Thắng
|
Raysuper 30EC
|
Rầy nâu/lúa
|
Công ty TNHH TM DV Quỳnh Giao
|
Sadamir 200WP
|
rầy nâu/ lúa
|
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình
|
Sếu đỏ 3 EC
|
rầy nâu/ lúa
|
Công ty CP BVTV Sài Gòn
|
Tosi 30WG
|
Rầy nâu/lúa
|
Công ty TNHH BMC
|
Uni-aceta 20SP
|
Rầy nâu/lúa, bọ trĩ/ điều
|
Công ty TNHH World Vision (VN)
|
110
|
Acetamiprid 30g/l + Alpha-cypermethrin 50g/l
|
Mospha 80 EC
|
sâu cuốn lá/ lúa, sâu khoang/ đậu tương
|
Công ty CP Đồng Xanh
|
111
|
Acetamiprid 100g/kg +
|
Sieuray
|
rầy nâu/ lúa
|
Công ty CP Hoá nông
|
|
Buprofezin 150g/kg
|
250WP
|
|
Mỹ Việt Đức
|
112
|
Acetamiprid 10% +
Buprofezin 15%
|
Uni-acetafezin 25WP
|
Rầy nâu/lúa
|
Công ty TNHH World Vision (VN)
|
113
|
Acetamiprid 15%, (170g/kg), (170g/kg) (170g/kg) + Buprofezin 35%, (380g/kg), (430g/kg) (480g/kg)
|
Asimo super 50WP, 550WP, 600WP,
650WP
|
rầy nâu/ lúa
|
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang
|
114
|
Acetamiprid 150g/kg (200g/kg), (150g/kg) + Buprofezin 150g/kg,
(200g/kg), (350g/kg)
|
Ba Đăng 300WP, 400WP, 500WP
|
300WP: rầy nâu/ lúa, rệp muội/ cà phê
400WP, 500WP: rầy nâu, bọ trĩ/lúa; rệp sáp giả/cà phê
|
Công ty TNHH Việt Thắng
|
115
|
Acetamiprid 20% +
Buprofezin 20%
|
Penalty 40WP
|
rầy nâu, rầy lưng trắng/ lúa
|
Công ty TNHH ADC
|
116
|
Acetamiprid 20% (22%),
(24%) + Buprofezin 20%
(25%), (30%)
|
Khongray 40WP, 47WP, 54WP
|
rầy nâu/ lúa
|
Công ty TNHH – TM Nông Phát
|
117
|
Acetamiprid 20% +
Buprofezin 25%
|
Binova 45WP
|
Rầy nâu/ lúa
|
Công ty CP Đồng Xanh
|
118
|
Acetamiprid 250 g/kg + Buprofezin 250g/kg
|
Acetapro 500WP
|
Rầy nâu/lúa
|
Công ty TNHH Kital
|
Everest 500WP
|
Rầy nâu/ lúa, rệp sáp/cà phê
|
Công ty TNHH Nam Bộ
|
119
|
Acetamiprid 400g/kg + Buprofezin 250g/kg
|
Atylo 650WP
|
Rầy nâu, rầy lưng trắng/lúa; rệp sáp/cà phê
|
Công ty TNHH TM Thái Nông
|
120
|
Acetamiprid 150 g/kg +
Buprofezin 150 g/kg + Chlorpyrifos Ethyl 450g/kg
|
CLB-Thôn trang 750WP
|
Rầy nâu/lúa
|
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang
|
121
|
Acetamiprid 200g/l + Buprofezin 150g/l + Chlorpyrifos ethyl 400g/l
|
Chlorusa 750EC
|
Rầy nâu/lúa
|
Công ty CP Nông nghiệp Việt Nam
|
122
|
Acetamiprid 40g/kg (10g/l), (1g/l), (50g/l), (300g/kg) + Buprofezin 120g/kg (20g/l), (1g/l), (50g/l), (200g/kg) + Fenobucarb 10g/kg (200g/l),
(510g/l), (450g/l), (100g/kg)
|
Chavez 170WP, 230EC, 512EC,
550EC, 600WP
|
Rầy nâu/lúa
|
Công ty CP thuốc BVTV Việt Trung
|
123
|
Acetamiprid 100 g/kg + Buprofezin 300g/kg +
Imidacloprid 100g/kg
|
Rakotajapane 500WP
|
rầy nâu/ lúa
|
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang
|
124
|
Acetamiprid 150g/kg + Buprofezin 255g/kg + Imidacloprid 150g/kg
|
Calira 555WP
|
Rầy nâu/lúa
|
Công ty CP Quốc tế Hoà Bình
|
125
|
Acetamiprid 100 g/kg (20g/kg), (50g/l), (300g/kg)
+ Buprofezin 150 g/kg (20g/kg), (20g/l), (150g/kg)
+ Isoprocarb 50 g/kg
(300g/kg), (300g/l), (150g/kg)
|
Chesone 300WP, 340WP, 370EC,
600WP
|
300WP: rầy nâu/ lúa
340WP, 370EC, 600WP: rầy nâu, rầy lưng trắng/ lúa
|
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung
|
126
|
Acetamiprid 450g/kg + Buprofezin 300g/kg + Thiamethoxam 50.8g/kg
|
Osioi 800.8WP
|
rầy nâu/ lúa
|
Công ty TNHH An Nông
|
127
|
Acetamiprid 3% + Cartap
92%
|
Hugo
95SP
|
sâu cuốn lá/ lúa, sâu khoang/ lạc, rệp sáp/ cà phê
|
Công ty CP Hóc Môn
|
128
|
Acetamiprid 50g/l (240g/kg), (100g/kg) (100g/l) + Chlorpyrifos ethyl 200g/l (10g/kg),
(400g/kg), (550g/l)
|
Checsusa 250EC, 250WG, 500WP,
650EC
|
250EC: Rệp sáp/ cà phê
250WG: Rệp bông xơ/ mía 500WP: Sâu đục thân, rầy nâu/lúa 650EC: Sâu cuốn lá, rầy nâu
|
Công ty CP ND Quốc tế Nhật Bản
|
129
|
Acetamiprid 2% +
Chlorpyrifos Ethyl 18%
|
Ecasi 20EC
|
rệp sáp/ cà phê
|
Công ty CP Enasa Việt Nam
|
Nicopro 20EC
|
Sâu đục thân, rầy nâu/lúa
|
Công ty CP Nicotex
|
130
|
Acetamiprid 30g/l+ Chlorpyrifos Ethyl 495g/l
|
Megashield 525EC
|
Rầy nâu, sâu đục thân, sâu đục bẹ/ lúa; mọt đục cành, rệp sáp/ cà phê; sâu khoang/ lạc
|
Công ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng
|
131
|
Acetamiprid 200 g/kg +
Chlorpyrifos Ethyl 300g/kg
|
Mopride rubi 500WP
|
Rệp sáp/cà phê ; sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa
|
Công ty CP Nông nghiệp HP
|
132
|
Acetamiprid 80g/l + Chlorpyrifos Ethyl 400g/l
|
Classico 480EC
|
Rầy nâu/lúa
|
Công ty CP VTNN Việt Nông
|
133
|
Acetamiprid 200g/l + Chlorpyrifos ethyl 500g/l
|
Fivtoc super 700EC
|
Rầy nâu/lúa
|
Công ty CP Quốc tế Hoà Bình
|
134
|
Acetamiprid 100g/l + Chlorpyrifos Ethyl 260g/l +
Fenobucarb 306g/l
|
Politoc 666EC
|
Rầy nâu/lúa
|
Công ty CP Quốc tế Hoà Bình
|
135
|
Acetamiprid 200g/kg + Chlorpyrifos Ethyl 400g/kg
+ Imidacloprid 200g/kg
|
Xojapane 800WP
|
Rầy nâu/lúa
|
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang
|
136
|
Acetamiprid 150g/kg + Dinotefuran 250g/kg
|
Acnal 400WP
|
Rầy nâu/ lúa; rệp sáp/cà phê
|
Công ty TNHH TM Thái Nông
|
137
|
Acetamiprid 300g/kg + Emamectin benzoate 50g/kg
|
Jojotino 350WP
|
Bọ trĩ/ lúa
|
Công ty CP NN HP
|
138
|
Acetamiprid 50 g/l +
Fenobucarb 350 g/l
|
Jara 400EC
|
Rầy nâu/ lúa
|
Công ty CP Quốc tế
Hòa Bình
|
139
|
Acetamiprid 5% + Fipronil 5%
|
Supper Chipusa 10EC
|
Rầy nâu/ lúa
|
Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát
|
140
|
Acetamiprid 0.1g/kg, (0.2g/l), (20g/kg) + Fipronil 2.9 g/kg, (49.8g/l) (780g/kg)
|
Dogent
3GR, 50SC, 800WG
|
3GR, 50SC, 800WG: sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa
3GR: sâu khoang/ lạc
50SC: rệp sáp/ cà phê
|
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA
|
141
|
Acetamiprid 5g/l (10g/kg), (280g/kg), (100g/kg), (20g/kg) + Fipronil 10g/l (20g/kg), (20g/kg),
(300g/kg), (800g/kg)
|
Redpolo
15EC, 30WP, 300WP,
400WG, 820WG
|
15EC, 30WP, 820WG: sâu cuốn lá/ lúa
300WP: rầy nâu/ lúa
400WG: sâu đục thân/ lúa
|
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung
|
142
|
Acetamiprid 50g/l + Fipronil 50g/l
|
Amibest 100ME
|
Rầy nâu, sâu đục thân/lúa, rệp sáp giả/cà phê
|
Công ty TNHH Việt Hoá Nông
|
143
|
Acetamiprid 3% (30g/l), (30g/kg), (30g/kg) + Imidacloprid 2% (20g/l), (20g/kg), (20g/kg)
|
Sutin
5EC, 50SC, 50WP,
50WG
|
5EC: rầy nâu, bọ trĩ/ lúa
50SC, 50WP, 50WG: Rầy nâu/lúa
|
Công ty CP BVTV I TW
|
144
|
Acetamiprid 70g/kg + Imidacloprid 130g/kg
|
Sachray 200WP
|
rầy nâu/ lúa
|
Công ty CP Nông dươc Việt Nam
|
145
|
Acetamiprid 200g/kg + Imidacloprid 200g/kg
|
Azorin 400WP
|
rầy nâu/lúa
|
Công ty TNHH Nông dược HAI Qui Nhơn
|
146
|
Acetamiprid 100g/kg (125g/kg), (200g/kg) + Imidacloprid 50g/kg
(125g/kg), (200g/kg)
|
Mã lục
150WP, 250WP, 400WP
|
150WP, 400WP: rầy nâu, bọ xít/ lúa; rệp sáp/ cà phê
250WP: bọ trĩ, rầy nâu/lúa
|
Công ty TNHH Việt Thắng
|
147
|
Acetamiprid 100 g/kg + Imidacloprid 200g/kg
|
Vip super 300WP
|
Rầy nâu/ lúa
|
Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng
|
148
|
Acetamiprid 100 g/l +
Imidacloprid 55 g/l
|
Nongiahy
155SL
|
Rệp sáp/ cà phê, rầy nâu, bọ trĩ/ lúa
|
Công ty TNHH – TM
Thái Phong
|
149
|
Acetamiprid 150 g/kg ,
|
Setusa
|
Rầy nâu/lúa
|
Công ty TNHH TM SX
|
|
(150g/kg), (150g/kg)+ Imidacloprid 200g/kg
(250g/kg), (350g/kg)
|
350WP, 400WP, 500WP
|
|
Thôn Trang
|
150
|
Acetamiprid 25% (20%) +
Imidacloprid 8% (16%)
|
Caymangold 33WP, 36WP
|
rầy nâu/ lúa
|
Công ty TNHH - TM Nông Phát
|
151
|
Acetamiprid 77g/kg + Metolcarb (min 98%) 200g/kg
|
Diệt rầy 277WP
|
Rầy nâu/Lúa
|
Công ty TNHH Hoá sinh Phong Phú
|
152
|
Acetamiprid 80 g/l +
Novaluron 100 g/l
|
Cormoran 180EC
|
Rệp sáp/cà phê
|
Công ty TNHH Adama
Việt Nam
|
153
|
Acetamiprid 150g/kg + Pymetrozine 300g/kg
|
Apazin-HB 450WP
|
Rầy nâu/lúa
|
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình
|
154
|
Acetamiprid 250g/kg (400g/kg), (400g/kg) + Pymetrozine 250g/kg (300g/kg), (300g/kg)
|
Secso
500WP, 700WP, 700WG
|
Rầy nâu/lúa
|
Công ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng
|
155
|
Acetamiprid 25% +
Pymetrozine 50%
|
Centrum 75WG
|
Rầy nâu/ lúa
|
Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam
|
156
|
Acetamiprid 30g/l +
Pyridaben 170g/l
|
Sedox
200EC
|
nhện gié/ lúa
|
Công ty CP Quốc tế
Hòa Bình
|
157
|
Acetamiprid 10 g/kg + Thiamethoxam 240g/kg
|
Goldra 250WG
|
rầy nâu/ lúa, rệp bông xơ/ mía
|
Công ty CP Nông dược Việt Nam
|
158
|
Acetamiprid 100 g/kg + Thiamethoxam 250g/kg
|
B-41 350WG
|
Rầy nâu/lúa
|
Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng
|
159
|
Acetamiprid 50g/kg + Thiosultap-sodium
(Nereistoxin) 550g/kg
|
Alfatac 600 WP
|
sâu đục thân, sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA
|
160
|
Acetamiprid 50 g/kg + Thiosultap-sodium
(Nereistoxin)700g/kg
|
Goldan 750 WP
|
Sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình
|
161
|
Alpha-cypermethrin (min 90 %)
|
Ace 5 EC
|
sâu phao/ lúa
|
Công ty CP TST Cần Thơ
|
Alfacua 10 EC
|
sâu đục bẹ/ lúa, bọ xít muỗi/ điều, rệp sáp/ cà phê, sâu khoang/ lạc
|
Công ty CP Đồng Xanh
|
Alfathrin 5EC
|
sâu cuốn lá nhỏ/ lúa, bọ xít muỗi/ điều
|
Công ty TNHH Alfa (Sài gòn)
|
Alpha
|
5EC: sâu cuốn lá, cua/ lúa
|
Map Pacific PTE Ltd
| -
5EC, 10EC, 10SC
|
10EC: sâu khoang/ lạc
10SC: kiến/ cà phê, sâu khoang/ lạc, bọ trĩ/ lúa, bọ xít muỗi/ điều
|
|
Alphacide 50EC, 100EC, 170EC,
260EC
|
50EC: sâu cuốn lá, bọ xít/ lúa
100EC: bọ xít/ lúa
170EC, 260EC: sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty TNHH - TM Nông Phát
|
Altach 5 EC
|
sâu cuốn lá/ lúa, bọ xít/ lạc
|
Công ty CP Nông dược HAI
|
Anphatox 2.5EC, 5EC, 25EW,
50EW, 100SC
|
2.5EC: sâu đục thân/ lúa
5EC: sâu khoang/ lạc, bọ xít/ lúa
25EW, 50EW: sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/ lúa; rệp muội/ đậu tương; sâu đục quả/ cà phê
100SC: bọ trĩ/ lúa
|
Công ty TNHH An Nông
|
Antaphos 25EC, 50EC, 100EC
|
25EC: sâu cuốn lá/ lúa
50EC: sâu keo, sâu cuốn lá/ lúa; sâu đục quả/ đậu tương
100EC: sâu đục quả/ cà phê, sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty CP XNK Nông dược Hoàng Ân
|
Bestox 5EC
|
sâu cuốn lá, bọ trĩ, bọ xít/ lúa; rệp/ đậu tương
|
FMC Agricultural Products Interational AG
|
Bpalatox 25EC, 50EC, 100EC
|
25EC: bọ trĩ/ lúa 50EC: sâu cuốn lá/ lúa 100EC: sâu khoang/ lạc
|
Công ty TNHH TM Bình Phương
|
Caterice 5EC
|
bọ trĩ/lúa
|
Hextar Chemicals Sdn, Bhd
|
Cyper-Alpha 5 EC
|
sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hóa Nông
|
Dantox
5 EC
|
bọ trĩ/ lúa, sâu xanh/ bông vải, rệp sáp/ cà phê
|
Công ty TNHH XNK Quốc tế
SARA
|
Fastac 5 EC
|
bọ trĩ, bọ xít, rầy, sâu cuốn lá/ lúa; rệp/ cà phê
|
BASF Vietnam Co., Ltd.
|
Fascist 5EC
|
sâu cuốn lá/lúa
|
Công ty CP Long Hiệp
|
Fastocid 5 EC
|
sâu cuốn lá/ lúa; sâu khoang/khoai lang; bọ xít muỗi/điều
|
Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang
|
Fastphos 50EC
|
sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang
|
Fentac 2.0 EC
|
sâu đục quả/ đậu tương
|
Imaspro Resources Sdn Bhd
|
FM-Tox 25EC, 50EC, 100EC
|
25EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa; sâu khoang/ lạc, rệp sáp/ cà phê; bọ xít muỗi/ điều
50EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa; sâu khoang/ lạc, rệp sáp/ cà phê
100EC: sâu khoang/ lạc, rệp sáp/ cà phê
|
Công ty TNHH Việt Thắng
|
|
|
Fortac 5 EC
|
sâu cuốn lá/ lúa, sâu khoang/ lạc
|
Forward International Ltd
|
Fortox
25EC, 50 EC, 100EC
|
25EC, 50EC: sâu khoang/ lạc; sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa
100EC: sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty TNHH TM DV Ánh Dương
|
Motox 2.5EC, 5EC, 10EC
|
2.5EC: bọ xít, bọ trĩ/ lúa; kiến, rệp sáp/ cà phê; rệp/ đậu tương
5EC: bọ xít muỗi/ điều; rệp sáp/ cà phê, hồ tiêu; bọ xít, bọ trĩ, sâu keo lúa; sâu đục quả/ đậu xanh
10EC: rệp/ bông vải; sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/ lúa; sâu đục quả/ đậu tương; rệp sáp/ cà phê; bọ xít muỗi/ điều
|
Công ty CP SX - TM - DV Ngọc Tùng
|
Pertox 5 EC, 100EW,
250EW, 250WP
|
5EC: bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa
100EW, 250EW, 250WP: Sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa
|
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình
|
Pytax-s 5EC
|
Sâu cuốn lá/lúa
|
Công ty TNHH Hóa chất Đại Nam Á
|
Sapen-Alpha 5 EC
|
sâu hồng/ bông vải; sâu cuốn lá/ lúa; bọ trĩ, bọ xít/ lúa cạn
|
Công ty CP BVTV Sài Gòn
|
Supertox
25EC, 50EC, 100EC
|
50EC: sâu đục thân / lúa
25EC, 100EC: sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa
|
Cali – Parimex. Inc.
|
Thanatox 5EC
|
sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty CP ND Việt Nam
|
Tiper-Alpha
5 EC
|
bọ xít/ lúa
|
Công ty TNHH TM
Thái Phong
|
Unitox 5 EC
|
bọ xít/ lúa, bọ xít muỗi/ điều
|
Công ty TNHH UPL Việt Nam
|
Vifast 5EC, 10 SC
|
5EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa; bọ xít muỗi/điều
10SC: bọ xít/ lúa; mối/ cao su, cà phê
|
Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam
|
162
|
Alpha-cypermethrin 30g/l (50g/kg) + Buprofezin 100g/l (200g/kg) + Chlorpyrifos Ethyl 300g/l
(500g/kg)
|
Soddy 430EC, 750WP
|
430EC: rầy nâu/ lúa
750WP: sâu cuốn lá, rầy nâu/lúa, rệp sáp/cà phê
|
Công ty TNHH An Nông
|
163
|
Alpha-cypermethrin 100g/l (50g/kg) + Chlorfluazuron
10g/l (20g/kg) + Fipronil 50g/l (200g/kg)
|
Kalou 160EW, 270WP
|
Sâu cuốn lá/lúa
|
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung
|
164
|
Alpha-cypermethrin 120g/l
+ Chlorfenapyr 100g/l + Emamectin benzoate 30g/l
|
Cupvang 250EC
|
Sâu cuốn lá/lúa
|
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang
|
165
|
Alpha-cypermethrin 100g/l
+ Chlorfenapyr 90g/l + Indoxacarb 110g/l
|
Extrausa 300SE
|
Sâu cuốn lá/lúa
|
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang
|
166
|
Alpha - cypermethrin 1% (2%), (1.6%) + Chlorpyrifos
Ethyl 16% (38%), (65%)
|
Apphe
17EC, 40EC, 666EC
|
17EC: sâu đục thân/ lúa, ngô; sâu xanh/ đậu tương; sâu đục quả/ bông vải
40EC: sâu đục quả/ đậu tương, rệp sáp/ cà phê, bọ xít muỗi/ điều, sâu khoang/ lạc, sâu cuốn lá/ lúa, mối/ cao su
666EC: sâu cuốn lá/ lúa; rệp sáp/cà phê, sâu khoang/đậu tương
|
Công ty CP Đồng Xanh
|
167
|
Alpha-cypermethrin 20g/l (40g/l) + Chlorpyrifos Ethyl
230g/l (460g/l)
|
Supertac 250EC, 500EC
|
250EC: sâu khoang/ lạc
500EC: sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình
|
168
|
Alpha-cypermethrin 50g/l + Chlorpyrifos Ethyl 500g/l
|
Fitoc 550EC
|
sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA
|
169
|
Alpha-cypermethrin 50g/l (50g/kg), (50g/l), (50g/l) + Chlorpyrifos Ethyl 25g/l, (500g/kg), (600g/l), (700g/l)
|
VK.sudan 75EC, 550WP, 650EC,
750EC
|
75EC: Bọ trĩ/ lúa
550WP: Rầy nâu, sâu cuốn lá, nhện gié/lúa; sâu xanh da láng/ đậu tương; rệp sáp/ cà phê
650EC: Rầy nâu, nhện gié, sâu cuốn lá/ lúa; sâu xanh da láng/ đậu tương; rệp sáp/ cà phê
750EC: Rệp sáp/cà phê; sâu xanh da láng/đậu tương; sâu cuốn lá, rầy nâu, nhện gié/lúa
|
Công ty TNHH MTV BVTV
Omega
|
170
|
Alpha-cypermethrin 2% +
Chlorpyrifos Ethyl 38%
|
Careman 40EC
|
Mọt đục cành/cà phê
|
Công ty CP TST Cần Thơ
|
171
|
Alpha-cypermethrin 300g/l
+ Chlorpyrifos Ethyl 400g/l
|
Light 700EC
|
Sâu đục thân/lúa
|
Công ty TNHH TM SX GNC
|
172
|
Alpha-cypermethrin 50g/l + Chlorpyrifos Ethyl 520g/l
|
Marvel 570EC
|
Rầy nâu/lúa, rệp sáp/ cà phê
|
Công ty TNHH Thuốc BVTV Mekong
|
173
|
Alpha-cypermethrin 40g/l (40g/l), (40g/l) + Chlorpyrifos Ethyl 400g/l (410g/l), (437g/l) + Dimethoate 226g/l, (297g/l),
(300g/l)
|
Bowing 666EC, 747EC, 777EC
|
666EC: Sâu đục thân/ngô 747EC: rệp sáp/cà phê 777EC: sâu cuốn lá/lúa
|
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ
|
174
|
Alpha-cypermethrin 50g/l + Chlorpyrifos Ethyl 482g/l + Emamectin benzoate 18g/l
|
Agritoc 550EC
|
sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA
|
Filitox super 550EC
|
Sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình
|
175
|
Alpha-cypermethrin 40g/l, (40g/l), (40g/l) + Chlorpyrifos Ethyl 400g/l, (410g/l), (420g/l) + Fenobucarb 210g/l, (250g/l),
(260g/l)
|
Rocketasia 650EC, 700EC, 720EC
|
Rầy nâu/lúa
|
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ
|
176
|
Alpha-cypermethrin 55g/l + Chlorpyrifos ethyl 300g/l + Fenobucarb 311g/l
|
Pictoc 666EC
|
Sâu cuốn lá/Lúa
|
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình
|
177
|
Alpha-cypermethrin 30g/l (25g/l), (60g/kg) + Chlorpyrifos Ethyl 220g/l (565 g/l), (440g/kg) +
Imidacloprid 50g/l (5g/l), (100g/kg)
|
Spaceloft 300EC, 595EC, 600WP
|
300EC: Bọ trĩ, rầy nâu, nhện gié, sâu cuốn lá, sâu đục thân, sâu đục bẹ/ lúa; rệp sáp/cà phê
595EC: Sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa; mọt đục cành/cà phê 600WP: Rệp sáp, mọt đục cành/ cà phê; rầy nâu, sâu đục bẹ, sâu cuốn lá, sâu đục thân, nhện gié/lúa
|
Công ty TNHH An Nông
|
178
|
Alpha-cypermethrin 50g/l (50g/l) + Chlorpyrifos Ethyl 520g/l (545g/l) + Indoxacarb
30g/l (5g/l)
|
Vitashield gold 600EC
|
600EC (50g/l + 520g/l + 30g/l): Sâu đục thân, rầy nâu, sâu cuốn lá/lúa; rệp sáp, mọt đục cành/cà phê
600EC (50g/l + 545g/l + 5g/l): Mọt đục cành, rệp sáp/cà phê;
nhện gié, sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ phấn/lúa
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hóa Nông
|
179
|
Alpha-cypermethrin 66g/l +
Chlorpyrifos ethyl 400g/l + Quinalphos 200g/l
|
Picmec 666EC
|
sâu cuốn lá/lúa
|
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình
|
180
|
Alpha-cypermethrin 50g/l + Chlorpyrifos Ethyl 550g/l + Thiamethoxam 30 g/l
|
Hiddink 630EC
|
Rầy nâu/lúa
|
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung
|
181
|
Alpha-cypermethrin 10g/l (15g/l), (20g/l) + Dimethoate 140g/l (185g/l), (280g/l)
|
Cyfitox 150EC, 200EC, 300EC
|
150EC, 200EC: sâu đục thân, sâu cuốn lá/ lúa
300EC: rệp sáp/ cà phê; sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ/ lúa; rệp/ mía
|
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình
|
182
|
Alpha-cypermethrin 50g/l + Emamectin benzoate 50g/l
|
Redtoc 100EC
|
Sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty TNHH Vipes Việt Nam
|
183
|
Alpha-cypermethrin 5g/kg (10g/kg), (30g/l), (60g/l) + Fenobucarb 50g/kg (10g/kg), (450g/l), (10g/l) + Isoprocarb 30g/kg, (350g/kg), (50g/l),
(10g/l)
|
Sieugon
85GR, 370WP, 530EC,
80EW
|
80EW, 85GR, 370WP: rầy lưng trắng/lúa
530EC: rầy nâu/ lúa
|
Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ
|
184
|
Alpha-cypermethrin 100g/l
|
Sieublack
|
350SC: sâu đục bẹ, sâu đục thân, sâu cuốn lá/lúa; rệp sáp/cà
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
(150g/kg) + Fipronil 100g/l (300g/kg) + Imidacloprid
150g/l (300g/kg)
|
350SC, 750WP
|
phê
750WP: sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa, rệp sáp/cà phê
|
|
185
|
Alpha-cypermethrin 1%, (75g/kg) + Fipronil 9%
(150g/kg) + Indoxacarb 20% (75g/kg)
|
Acmastersuper 30WP, 300SC
|
Sâu cuốn lá/lúa
|
Công ty TNHH Hoá sinh Á Châu
|
186
|
Alpha-cypermethrin 30g/l + Imidacloprid 20g/l
|
Alphador 50EC
|
bọ xít, rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty CP Thanh Điền
|
187
|
Alpha-cypermethrin 50g/l + Imidacloprid 100g/l +
Thiamethoxam 200g/l
|
Zap 350SC
|
rầy nâu/ lúa
|
Công ty CP Tập đoàn Điện Bàn
|
188
|
Alpha-cypermethrin 50g/l + Permethrin 5g/l + Profenofos 30g/l
|
Ktedo 85EC
|
bọ trĩ/ lúa
|
Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ
|
189
|
Alpha-cypermethrin 50g/l (100 g/l), (100g/l), (30g/l) + Phoxim 45g/l (30 g/l),
(100g/l), 400g/l)
|
Kasakiusa 95EC, 130EW, 200EC,
430EC
|
95EC: Bọ trĩ/lúa
130EW, 200EC: Sâu cuốn lá/lúa
430EC: Sâu đục thân/lúa, bọ xít muỗi/ điều
|
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung
|
190
|
Alpha-cypermethrin 10g/l + Profenofos 200g/l
|
Profast 210EC
|
sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/ lúa, sâu xanh/ đậu tương, rệp sáp, rệp vảy, sâu đục quả/ cà phê
|
Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd
|
191
|
Alpha-cypermethrin 30g/l (30g/l) + Profenofos 270g/l (570g/l)
|
Actatac 300EC, 600EC
|
300EC: sâu đục thân/ lúa
600EC: sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ
|
192
|
Alpha-cypermethrin 30g/l + Quinalphos 270g/l
|
Moclodan 300EC
|
sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ
|
193
|
Alpha-cypermethrin 35g/l + Quinalphos 215g/l
|
Focotoc 250EC
|
sâu khoang/ lạc
|
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA
|
194
|
Amino acid
|
Amino 15SL
|
Rầy nâu/ lúa
|
Công ty Hợp danh SH NN
Sinh Thành
|
195
|
Amitraz (min 97%)
|
Binhtac 20EC
|
Nhện gié/ lúa
|
Bailing Agrochemical Co., Ltd
|
Mitac 20 EC
|
Nhện gié/ lúa
|
Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd
|
196
|
Amitraz 350g/kg + Hexythiazox 100g/kg
|
Map nano 450WP
|
nhện gié/lúa
|
Map Pacific PTe Ltd
|
197
|
Annonin (min 95%)
|
TT-Anonin1EC
|
sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu xanh/ cà chua, sâu tơ/ bắp cải
|
Công ty TNHH TM Tân Thành
|
198
|
Artemisinin
|
Visit 5 EC
|
sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang/ rau; rầy xanh/ chè; rệp muội, bọ trĩ/ cây có múi
|
Công ty CP PAC
|
199
|
Azadirachtin
|
Agiaza
0.03 EC, 4.5EC
|
0.03EC: sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân/ lúa; bọ trĩ, rầy xanh/ chè; rệp sáp/ na; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ rau cải; nhện đỏ/ ớt; rệp/ cà
4.5EC: sâu xanh/ cải xanh; sâu đục quả, nhện đỏ/ ớt; sâu tơ/ bắp cải; rệp sáp/ thuốc lá; nhện đỏ/ hoa hồng; sâu xanh da láng/ đậu tương; rệp/ cà pháo; sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân/ lúa; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; rệp sáp/ na; bọ cánh tơ, nhện đỏ, rầy xanh/ chè
|
Công ty TNHH SX TM DV Thu Loan
|
Altivi 0.3EC
|
sâu tơ, sâu xanh/ rau cải xanh; nhện đỏ, rầy xanh/ chè; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam, quýt; sâu cuốn lá, nhện gié, sâu đục bẹ/ lúa
|
Công ty CP Nicotex
|
Aza 0.15 EC
|
sâu tơ/ bắp cải
|
Công ty TNHH Phan Lê
|
A-Z annong 0.15EC, 0.3EC, 0.6EC,
0.9EC
|
0.15EC: rầy nâu, cuốn lá/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da
láng/ cải bông; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè; nhện đỏ/ cam; rệp muội/ thuốc lá; rệp sáp/ cà phê.
0.3EC: sâu cuốn lá nhỏ, rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao đục bẹ/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng/ cải bông, đậu tương; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè; nhện đỏ/ cam; rệp muội/ thuốc lá; rệp sáp/ cà phê; sâu xanh/ cà chua
0.6EC, 0.9EC: bọ trĩ, sâu phao đục bẹ, rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng/ súp lơ; sâu xanh/ cà chua; sâu xanh da láng/ đậu tương; nhện đỏ/ cam; rệp đào/
thuốc lá; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè; rệp sáp/ cà phê
|
Công ty TNHH An Nông
|
Bio Azadi 0.3SL
|
bọ trĩ/ nho
|
Công ty TNHH CNSH Điền Trang Xanh
|
Boaza 0.3EC
|
Sâu tơ/bắp cải
|
Công ty TNHH Nông Duyên
|
Cittioke 0.6EC, 0.9EC
|
rầy nâu, sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ cà chua
|
Eastchem Co., Ltd.
|
Goldgun 0.3EC, 0.6EC, 0.9EC
|
sâu cuốn lá, rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao đục bẹ/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng/ súp lơ; sâu xanh/ cà chua, đậu tương;
rệp đào/ thuốc lá; nhện đỏ/ cam; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè; rệp sáp/ cà phê
|
Công ty TNHH MTV Gold Ocean
|
Hoaneem 0.15EC, 0.3EC
|
sâu cuốn lá/lúa; bọ nhảy, sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng/ đậu tương; nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ bưởi
|
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ
|
Jasper
0.3 EC
|
sâu cuốn lá/ lúa, sâu tơ/ cải xanh, nhện đỏ/ cây có múi, rầy
bông/ nho, rệp/ thuốc lá, rầy xanh/ chè
|
Công ty TNHH XNK Quốc tế
SARA
|
Kozomi 0.15EC, 0.3EC, 1EC
|
0.15EC: bọ nhảy/ bắp cải; nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; rầy nâu/ lúa
|
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung
|
|
|
|
0.3EC: sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, bọ nhảy/ bắp cải; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu xanh da láng, sâu đục quả/ đậu tương; rệp sáp/ cà phê; rệp đào/ thuốc lá; sâu vẽ bùa/ bưởi; rầy xanh/ xoài
1EC: rệp đào/ thuốc lá; rầy xanh/ xoài; sâu đục quả/ đậu đỗ; rầy xanh chè
|
|
Minup 0.3EC, 0.6EC, 0.9EC
|
0.3EC: sâu cuốn lá, rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao đục bẹ/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng/ súp lơ, đậu tương; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè; nhện đỏ/ cam; rệp đào/ thuốc lá; rệp sáp/ cà phê; sâu xanh/ cà chua
0.6EC, 0.9EC: sâu cuốn lá, rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao đục bẹ/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng/ súp lơ, đậu tương; sâu
xanh/ cà chua; rệp đào/ thuốc lá; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè; rệp sáp/ cà phê
|
Công ty TNHH US.Chemical
|
Misec 1.0 EC
|
sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa; sâu tơ, bọ nhảy, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải
|
Viện Khoa học vật liệu ứng dụng
|
Mothian 0.35EC
|
sâu tơ/ bắp cải, rau cải, súp lơ, su hào; sâu khoang/ rau dền, mồng tơi, rau muống; sâu đục quả/ cà tím, ớt, đậu côve; bọ
nhảy/ cải thảo; nhện đỏ/ cam
|
Công ty CP Nông nghiệp Thiên An
|
Neem Nim Xoan Xanh green
0.15 EC, 0.3 EC
|
0.15EC: ruồi đục lá/ cải bó xôi, rệp sáp/ cà phê, bọ cánh tơ/ chè 0.3EC: ruồi đục lá/ cải bó xôi, rệp sáp/ cà phê, bọ cánh tơ/ chè, sâu tơ/ bắp cải, sâu xanh da láng/ cải bông, tuyến trùng/cà phê
|
Công ty TNHH Ngân Anh
|
Sarkozy 0.3EC, 1EC
|
sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/ lúa; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; sâu tơ, sâu xanh, bọ nhảy/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu; rầy xanh, bọ xít muỗi/ chè
|
Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ
|
Sokotin
0.3EC
|
sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu xanh da láng/ đậu
tương; sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa; nhện đỏ, rầy xanh/ chè
|
Công ty TNHH Vật tư NN
Phương Đông
|
Super Fitoc 10EC
|
sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ đậu tương; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ,
rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài
|
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA
|
Trutat 0.32EC
|
sâu đục quả/ đậu tương; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; sâu tơ/ bắp
cải; rệp muội/ cải bẹ; bọ nhảy/ rau cải; sâu cuốn lá/ lúa; bọ trĩ, nhện đỏ/ chè; rệp sáp/ cà phê; sâu xanh da láng/ thuốc lá
|
Công ty CP Môi trường Quốc tế Rainbow
|
Vineem
1500EC
|
rệp/ cải thảo; bọ trĩ, sâu cuốn lá/ lúa; bọ nhảy, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; bọ trĩ, nhện đỏ, bọ xít muỗi, rầy xanh/ chè
|
Công ty CP Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
200
|
Azadirachtin 1.5g/kg + Chlorfluazuron 200g/kg +
|
Mig 18 207WG
|
Sâu cuốn lá, sâu đục thân, nhện gié/lúa
|
Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng
|
|
Emamectin benzoate 5.5g/kg
|
|
|
|
201
|
Azadirachtin 7g/l, (9g/l) + Emamectin benzoate 7.5g/l, (9g/l)
|
Ramec 15EC, 18EC
|
sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ đậu tương; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài
|
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA
|
202
|
Azadirachtin 0.1g/l (0.1g/l), (0.2g/l) , (0.1g/kg), (0.1
g/kg), (0.1g/l), (0.1g/l),
(0.1g/kg), (0.1g/l) (0.1g/kg), (0.1g/kg) + Emamectin benzoate 10g/l (20g/l), (40g/l), (54.9g/kg),
(69.9g/kg), (74.9g/l),
(79.9g/l), (102.9g/kg),
(62.9g/l), (177.9g/kg), (199.9g/kg)
|
Emacinmec 10.1EC, 20.1EC,
40.2EC, 55SG, 70SG,
75SC, 80EC, 103SG,
63EC, 178SG, 200SG
|
10.1EC, 20.1EC, 40.2EC: sâu cuốn lá/ lúa; sâu khoang/ đậu tương; sâu tơ/ bắp cải; rầy xanh/ chè; rệp bông/ xoài; nhện đỏ/ cam
55SG, 80EC: sâu cuốn lá/ lúa
63EC: rầy bông/xoài
70SG, 75SC: Sâu tơ/bắp cải
103SG: rầy nâu/lúa 178SG: bọ cánh tơ/ chè 200SG: sâu vẽ bùa/cam
|
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ
|
203
|
Azadirachtin 3 g/l (3g/kg), (3g/l), (3g/kg), (3g/kg) + Emamectin benzoate 22 g/l (52g/kg), (52g/l), (62g/kg),
(97g/kg)
|
Promathion 25EC, 55WG, 55EC,
65WG, 100WG
|
25EC: nhện đỏ/cam
25EC, 55WG: Sâu xanh/ đậu tương, sâu cuốn lá/ lúa, sâu tơ/ bắp cải
55EC: Sâu tơ/bắp cải
65WG, 100WG: Sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty TNHH Hoá chất và TM Trần Vũ
|
204
|
Azadirachtin 1 g/kg + Emamectin benzoate 115g/kg
|
Dragonfly 116WG
|
sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty CP Đầu tư và PT TM QT Thăng Long
|
205
|
Azadirachtin 0.124% +
Extract of Neem oil 66%
|
Agrimorstop
66.124EC
|
sâu khoang/ lạc
|
Kital Ltd.
|
206
|
Azadirachtin 3 g/l + Matrine 2 g/l
|
Lambada 5EC
|
sâu cuốn lá/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng/ hành; sâu khoang/ lạc
|
Công ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng
|
207
|
Azadirachtin 5g/l + Matrine 4g/l
|
Golmec 9EC
|
sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ đậu tương; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài
|
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA
|
208
|
Azadirachtin 0.6% +
Matrine 0.4%
|
Biomax 1 EC
|
sâu xanh bướm trắng, rệp muội, sâu tơ/ bắp cải, cải xanh; sâu xanh da láng/ đậu tương, cà chua; rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ, rệp muội/ chè; bọ nhảy/ cải làn; rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa; nhện đỏ, sâu vẽ bùa, rệp muội/ cam; sâu vẽ bùa, rệp muội, nhện đỏ/ quýt
|
Công ty TNHH Vật tư NN Phương Đông
|
209
|
Azadirachtin 3g/l + Spinosad 17g/l
|
Dompass 20SC
|
Sâu tơ/bắp cải
|
Công ty TNHH Agricare Việt Nam
|
210
|
Azocyclotin (min 98%)
|
Qualityjapane 300EC
|
Nhện gié/ lúa
|
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang
|
211
|
Azocyclotin 150g/l (450g/kg) + Buprofezin 60g/l (250g/kg) + Diflubenzuron 150g/l
(50g/kg)
|
Usagtox 360SC, 750WP
|
360SC: Nhện gié/lúa
750WP: Nhện đỏ/ cà phê; sâu cuốn lá, rầy nâu, bọ phấn trắng, nhện gié/lúa
|
Công ty TNHH An Nông
|
212
|
Azocyclotin 100g/l, (600g/kg), (200g/kg) + Flonicamid 260g/l,
(100g/kg), (550g/kg)
|
Autopro 360SC, 700WP, 750WP
|
360SC, 750WP: rệp sáp/cà phê, rầy nâu/lúa
700WP: nhện gié/ lúa, nhện đỏ/ cà phê
|
Công ty TNHH An Nông
|
213
|
Azocyclotin 150g/l (300g/kg) + Spiromesifen (min 97%) (200g/l), 400g/kg
|
Trextot 350SC, 700WP
|
350SC: nhện gié/lúa
700WP: nhện gié, rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty TNHH An Nông
|
214
|
Bacillus thuringiensis
var. aizawai
|
Aizabin WP
|
sâu tơ, sâu xanh, sâu đo/ rau họ hoa thập tự; sâu khoang, sâu cuốn lá/ lạc; sâu khoang, sâu đục quả/ đậu tương; sâu xanh, sâu khoang, sâu đo/ cà chua; sâu cuốn lá/ cây có múi; sâu
xanh, sâu khoang/ thuốc lá; sâu xanh, sâu đo/ bông vải
|
Công ty TNHH Sản phẩm Công Nghệ Cao
|
Aztron
WG 35000 DMB U
|
sâu tơ/ cải bắp; sâu xanh da láng/ cà chua; sâu xanh da láng, sâu tơ, sâu khoang/ cải xanh; sâu vẽ bùa/ cây có múi; sâu đục quả/ hồng xiêm, xoài
|
Công ty TNHH Ngân Anh
|
Enasin 32WP
|
Sâu cuốn lá, sâu đục thân/lúa, sâu tơ/bắp cải; sâu đục quả/
đậu đũa
|
Công ty CP ENASA Việt Nam
|
Map-Biti WP 50000 IU/mg
|
sâu xanh, sâu tơ/ bắp cải; sâu khoang/ rau cải, dưa hấu; sâu xanh/ cà chua, đậu tương, thuốc lá
|
Map Pacific PTE Ltd
|
Xentari
35WG
|
sâu tơ/ bắp cải, sâu khoang/ nho
|
Công ty TNHH Hóa chất
Sumitomo Việt Nam
|
215
|
Bacillus thuringiensis
var.kurstaki
|
An huy (8000 IU/mg) WP
|
sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu khoang/ lạc, đậu cô ve; sâu xanh da láng/ cà chua, thuốc lá; sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa
|
Công ty TNHH Trường Thịnh
|
Biobit
16 WP, 32WP
|
sâu xanh/ bắp cải, sâu xanh/ bông vải
|
Forward International Ltd
|
Biocin
16 WP, 8000 SC
|
16WP: sâu tơ/ rau cải, sâu xanh da láng/ lạc
8000SC: sâu tơ rau cải, bắp cải; sâu xanh da láng/ đậu
|
Công ty CP BVTV Sài Gòn
|
|
|
Baolus 50000 IU/mg WP
|
sâu tơ/ bắp cải
|
Công ty TNHH Hóa chất Đại Nam Á
|
Bicilus 18WP
|
sâu khoang/ lạc
|
Công ty TNHH King Elong
|
Comazol
(16000 IU/mg) WP
|
sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; rầy xanh, nhện đỏ/ chè
|
Công ty CP Nicotex
|
Crymax 35 WP
|
sâu tơ/ bắp cải
|
Cali – Parimex. Inc.
|
Delfin WG (32 BIU)
|
sâu tơ/ rau cải; sâu đo/ đậu đũa; sâu xanh/ cà chua, hoa hồng, hành; sâu đục quả/ vải; sâu xanh da láng/ lạc; sâu khoang,
sâu xanh/ bắp cải; sâu róm/ thông
|
Công ty TNHH Việt Thắng
|
Dipel
6.4WG
|
sâu tơ/ bắp cải, bọ xít muỗi, sâu cuốn lá/ chè
|
Công ty TNHH Hóa chất
Sumitomo Việt Nam
|
Forwabit 16 WP, 32WP
|
sâu xanh/ bắp cải, sâu ăn lá/ bông vải
|
Forward International Ltd
|
Halt 5% WP
(32000 IU/mg)
|
sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng/ lạc
|
Công ty CP Công nghệ tiêu chuẩn sinh học Vĩnh Thịnh
|
Jiabat 15WG,
(50000 IU/mg) WP
|
15WG: sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ cải bắp
(50000 IU/mg)WP: sâu tơ/ bắp cải
|
Công ty CP Jia Non Biotech
(VN)
|
Kuang Hwa Bao
WP 16000 IU / mg
|
sâu tơ, sâu bướm trắng/ bắp cải
|
Bion Tech Inc.
|
MVP 10 FS
|
sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải
|
Cali – Parimex. Inc.
|
Newdelpel (16000 IU/mg) WP,
(32000 IU/mg) WP,
(64000 IU/mg) WG
|
sâu tơ/ bắp cải; sâu cuốn lá nhỏ/ lúa; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè; sâu xanh/ cà chua
|
Công ty TNHH An Nông
|
Shian
32 WP (3200 IU/mg)
|
sâu tơ/ rau cải
|
Công ty TNHH MTV Tô Nam Biotech
|
Thuricide HP, OF 36 BIU
|
HP: sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang/ bắp cải; sâu xanh/ hành, cà chua, hoa hồng; sâu đục quả/ vải, cà chua; sâu xanh da
láng/ lạc; sâu róm/ thông
OF 36BIU: sâu xanh, sâu khoang/ bắp cải; sâu xanh/ hành, cà chua, hoa hồng; sâu đục quả/ vải; sâu xanh da láng/ lạc; sâu róm/ thông
|
Công ty TNHH Việt Thắng
|
Vbtusa
(16000 IU/mg) WP
|
sâu tơ, bọ nhảy/ bắp cải; sâu vẽ bùa/ cam; sâu róm/ thông;
sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty CP Thuốc BVTV
Việt Trung
|
Vi - BT
16000WP, 32000WP
|
16000WP: sâu ăn lá/ bắp cải, sâu cuốn lá/ lúa
32000WP: sâu tơ/ bắp cải, sâu xanh da láng/ lạc
|
Công ty CP Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
V.K 16 WP, 32 WP
|
sâu xanh/ bông vải, sâu tơ/rau
|
Công ty CP BVTV I TW
|
216
|
Bacillus thuringiensis var.
|
Bitadin WP
|
sâu ăn lá, sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang/ rau; sâu xanh, sâu
|
Công ty TNHH Nông Sinh
|
|
kurstaki 16.000 IU + Granulosis virus 108 PIB
|
|
xanh da láng, sâu khoang, sâu đục thân, sâu đục quả/ bông vải, thuốc lá; sâu đục thân, sâu cuốn lá/ lúa; sâu róm/ thông;
rệp bông xơ/ mía
|
|
217
|
Bacillus thuringiensis var. kurstaki 1.6% + Spinosad 0.4%
|
Xi-men 2SC
|
bọ phấn, dòi đục lá/ cà chua; sâu tơ, rệp muội, sâu xanh/ bắp cải; sâu khoang/ lạc, đậu tương; sâu xanh da láng/ hành; dòi đục lá, nhện đỏ/ dưa chuột; sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty TNHH MTV Lucly
|
218
|
Bacillus thuringiensis. var. 7216
|
Amatic
(1010 bào tử/ml) SC
|
sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu khoang/ lạc, đậu côve; sâu xanh da láng/ cà chua, thuốc lá; sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa
|
Công ty TNHH Trường Thịnh
|
Pethian (4000 IU) SC
|
sâu tơ/ su hào; sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu khoang/ lạc, đậu cove; sâu xanh da láng/ cà chua, thuốc lá; sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty CP Nông nghiệp Thiên An
|
219
|
Bacillus thuringiensis
var. T 36
|
TP-Thần tốc
16.000 IU
|
sâu đục thân/ lúa; rầy xanh, bọ trĩ, nhện đỏ/ chè; sâu xanh/ cà chua
|
Công ty TNHH Thành Phương
|
220
|
Beauveria bassiana Vuill
|
Biovip
1.5 x 109 bào tử/g
|
rầy, bọ xít/ lúa
|
Viện Lúa đồng bằng sông
Cửu Long
|
Muskardin 10WP
|
sâu đục thân/ lúa, ngô; sâu xanh da láng/ cà chua, rầy nâu/ lúa
|
Công ty CP TST Cần Thơ
|
221
|
Beauveria bassiana 1x109 bào tử/ g + Metarhizium anizopliae 0.5 x 109 bào
tử/g
|
Trắng xanh WP
|
rầy nâu/ lúa
|
Công ty Hợp danh SH NN Sinh Thành
|
222
|
Bensultap (min 98%)
|
Pretiny 95WP
|
sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty TNHH TM SX Ngọc Yến
|
223
|
Beta-cypermethrin (min 98.0 %)
|
Chix
2.5 EC
|
sâu cuốn lá, bọ xít, bọ trĩ/ lúa; sâu khoang/ lạc; rệp sáp/ cà
phê
|
Công ty TNHH UPL Việt Nam
|
Daphatox 35 EC
|
sâu keo, sâu cuốn lá/ lúa; rệp sáp/ cà phê
|
Công ty TNHH Kinh doanh hóa chất Việt Bình Phát
|
Nicyper
4.5 EC
|
sâu xanh/ đậu xanh, rệp vẩy/ cà phê, sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty CP Nicotex
|
224
|
Beta-cypermethrin 50g/l, (60g/kg), (200g/l), (10g/kg)
+ Buprofezin 50g/l, (60g/kg), (10g/l), (300g/kg)
|
Okamex 100EC, 120WP, 210SC,
310WP
|
100EC: sâu đục thân/ lúa 120WP: Sâu cuốn lá/ lúa 210SC, 310WP: rầy nâu/ lúa
|
Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ
|
225
|
Beta-cypermethrin 70g/l + Chlorpyrifos ethyl 480g/l
|
Superfos 550EC
|
Rầy nâu/ lúa
|
Công ty TNHH Vipes Việt Nam
|
226
|
Beta-cypermethrin 36g/l + Chlorpyrifos ethyl 425g/l +
|
Wofamec 666EC
|
Sâu đục thân/ lúa
|
Công ty CP QT Hoà Bình
|
|
Quinalphos 205g/l
|
|
|
|
227
|
Beta-cypermethrin 50g/l +
Emamectin benzoate 10g/l + Lufenuron 60g/l
|
Caranygold 120EC
|
Sâu cuốn lá/lúa
|
Công ty CP thuốc BVTV Việt Trung
|
228
|
Beta-cypermethrin 10g/l, (15g/l), (20g/kg) (20g/l) + Profenofos 200 g/l (100g/l), (300g/kg) (500g/l) + Thiamethoxam 50 g/l (160g/l), (100g/kg) (50g/l)
|
Akulagold
260 EW, 275SC, 420WP,
570EC
|
260EW, 420WP: rầy nâu, sâu đục thân/ lúa; rệp sáp/ cà phê
275SC: rầy lưng trắng/lúa
570EC: rầy nâu/ lúa
|
Công ty CP thuốc BVTV Việt Trung
|
229
|
Benfuracarb (min 92 %)
|
Fucarb 20EC
|
Tuyến trùng/ cà phê, rầy nâu/ lúa
|
Công ty TNHH Hóa sinh
Á Châu
|
Oncol
5GR, 20EC, 25WP
|
5GR: sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa; rệp vảy, tuyến trùng/ cà phê
20EC, 25WP: sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa; rệp vảy, tuyến trùng, ấu trùng ve sầu/cà phê
|
Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd
|
230
|
Bifenthrin (min 97%)
|
Talstar 10 EC
|
sâu khoang/ lạc, sâu xanh da láng/ đậu tương, bọ xít muỗi/ điều
|
FMC Agricultural Products Interational AG
|
231
|
Bifenthrin 17.1% +
Imidacloprid 17.1%
|
Vote 34.2SC
|
sâu đục thân/ngô
|
Công ty TNHH Phú Nông
|
232
|
Bifenthrin 50g/l + Imidacloprid 250g/l
|
Galil 300SC
|
nhện gié, bọ trĩ, rầy nâu/lúa
|
Công ty TNHH Adama Việt Nam
|
233
|
Bifenthrin 50g/l + Novaluron 50g/l
|
Rimon Fast 100SC
|
sâu xanh da láng/ lạc, mọt đục cành/cà phê
|
Công ty TNHH Adama Việt Nam
|
234
|
Buprofezin (min 98 %)
|
Annongaplau 100WP, 250WP, 250SC,
400SC, 400WG
|
rầy nâu/ lúa
|
Công ty TNHH An Nông
|
Anproud 70WG
|
rầy nâu/ lúa
|
Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời
|
Aperlaur 100WP, 250WP, 500EC,
500WP, 700WG
|
rầy nâu/ lúa
|
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình
|
Apolo 10WP, 25WP, 25SC,
40WP
|
10WP, 25SC: rầy nâu/ lúa, rệp sáp/ cà phê 25WP: rầy nâu/ lúa, rệp sáp/ cà phê, rầy/ xoài 40WP: rầy nâu/ lúa
|
Công ty TNHH – TM Thái Nông
|
Applaud
10WP, 25SC, 25WP
|
10WP: rầy/ lúa, rầy xanh/ chè
25SC: rầy nâu/ lúa, rệp sáp/ cam
|
Nihon Nohyaku Co., Ltd.
| -
|
25WP: rầy nâu/ lúa
|
|
Asmai
100WP, 250WP, 350WP,
500WG
|
rầy nâu/ lúa
|
Công ty TNHH Việt Thắng
|
Bolo 25SC
|
rầy nâu/lúa
|
Công ty TNHH UPL Việt Nam
|
Bombi
300WP
|
rầy nâu/ lúa
|
Công ty TNHH TM DV
Tấn Hưng
|
Bush 700WG
|
rầy nâu/ lúa
|
Công ty CP Nông nghiệp HP
|
Butal
10 WP, 25WP
|
10WP: rầy nâu/ lúa; rệp sáp/ cà phê, xoài; rầy chổng cánh/ cây có múi; bọ xít muỗi/ điều
25WP: rầy chổng cánh/ cam; rầy nâu/ lúa; rầy xanh/ chè; rệp sáp/ xoài, cà phê; bọ xít muỗi/ điều
|
Bailing Agrochemical Co., Ltd
|
Butyl
10WP, 40WG, 400SC
|
10WP: rầy nâu/ lúa, rầy xanh/ chè
40WG: rầy nâu/ lúa, rầy bông/ xoài, rầy nâu nhỏ, rầy lưng trắng/lúa
400SC: rầy nâu/ lúa, rầy bông/ xoài
|
Công ty CP BVTV Sài Gòn
|
Difluent 10WP, 25WP
|
10WP: rầy nâu/ lúa
25WP: rầy nâu/ lúa, rệp sáp/ na
|
Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA
|
Encofezin
10WP, 25WP
|
10WP: rầy nâu/ lúa, bọ xít muỗi/ chè
25WP: rầy nâu / lúa
|
Công ty TNHH Alfa (Sài gòn)
|
Hello
250WP, 500WP, 700WG
|
250WP: rầy nâu/ lúa; rệp, rầy bông/ xoài; rầy xanh, bọ xít muỗi/ chè; rệp sáp/ cà phê; rầy chổng cánh/ cam
500WP: rầy nâu/ lúa, rệp sáp/ cà phê, na; rầy chổng cánh/cam
700WG: Rầy nâu/lúa, rầy bông/xoài, rệp sáp/cà phê, rệp sáp/cam, rệp muội/dưa hấu, bọ xít muỗi/điều, rầy xanh/lạc
|
Công ty CP SX - TM - DV Ngọc Tùng
|
Lobby 10WP, 25WP
|
10WP: rầy nâu/ lúa
25WP: rầy nâu, rầy lưng trắng/ lúa
|
Công ty TNHH ADC
|
Map-Judo 25 WP, 800WP
|
25WP: rầy nâu/ lúa, rệp sáp/ cam
800WP: rệp sáp/ cà phê, rầy nâu/ lúa
|
Map Pacific PTE Ltd
|
Oneplaw 10WP
|
Rầy nâu/ lúa
|
Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát
|
Pajero 30WP
|
rầy nâu/ lúa
|
Công ty TNHH MTV BVTV
Thạnh Hưng
|
Partin 25WP
|
rầy nâu/ lúa
|
Công ty TNHH BVTV Đồng Phát
|
|
|
Profezin 10WP, 250WP, 400SC
|
10WP, 250WP: Rầy nâu/lúa
400SC: Bọ xít muỗi/chè, rầy bông/xoài, rầy nâu/ lúa
|
Công ty CP Hóc Môn
|
Ranadi
10 WP, 25WP
|
rầy nâu/ lúa
|
Công ty CP Đồng Xanh
|
Sấm sét
25WP, 400SC
|
25WP: rầy nâu/ lúa, rầy bông/ xoài
400SC: rầy nâu/ lúa
|
Công ty TNHH TM & SX
Ngọc Yến
|
Shadevil 250WP
|
rầy nâu/ lúa
|
Công ty TNHH MTV SNY
|
Thần công
25WP
|
rầy nâu/ lúa
|
Công ty TNHH – TM
Nông Phát
|
Tiffy Super 500WG
|
rầy nâu/ lúa
|
Công ty CP Nông nghiệp HP
|
Tiksun 250WP
|
rầy nâu/ lúa
|
Công ty TNHH BVTV Hoàng Anh
|
Uni-prozin
25WP
|
rầy nâu/lúa
|
Công ty TNHH World Vision
(VN)
|
Viappla
10WP, 25WP
|
rầy nâu/ lúa, rầy xanh/ chè
|
Công ty CP Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
235
|
Buprofezin 100 g/l +
Chlorpyrifos Ethyl 500g/l
|
Nanofos 600EC
|
sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty TNHH
Nam Nông Phát
|
236
|
Buprofezin 10% +
Chlorpyrifos Ethyl 40%
|
Abm 50EC
|
rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty TNHH - TM Tân Thành
|
237
|
Buprofezin 100g/l (100g/kg)
+ Chlorpyrifos Ethyl 400g/l (400g/kg)
|
Penalty gold 50EC, 50WP
|
50EC: sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, rầy nâu, bọ trĩ, bọ xít, sâu đục thân, nhện gié, rầy phấn trắng/lúa; rệp sáp, mọt đục cành/ cà phê
50WP: sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, rầy nâu/ lúa
|
Công ty TNHH ADC
|
238
|
Buprofezin 100 g/l +
Chlorpyrifos Ethyl 455g/l
|
Proact 555EC
|
sâu đục bẹ, sâu cuốn lá, rầy nâu/lúa; sâu đục quả, rệp
muội/đậu tương; sâu đục quả, mọt đục cành/cà phê
|
Công ty TNHH Phú Nông
|
239
|
Buprofezin 100g/l +
Chlorpyrifos Ethyl 400g/l
|
Bonus-gold 500EC
|
rầy nâu, sâu đục thân/lúa
|
Công ty CP Nicotex
|
240
|
Buprofezin 100g/l (150g/l), (150g/l), (150g/l) + Chlorpyrifos ethyl 400g/l (500g/l), (550g/l), (600g/l)
|
B52-Usa 500EC, 650EC, 700EC,
750EC
|
500EC: Sâu cuốn lá/ lúa 650EC: Rầy nâu/lúa 700EC: Sâu đục thân/lúa 750EC: Rệp sáp/ cà phê
|
Công ty TNHH Nông dược Đại Nam
|
241
|
Buprofezin 25% (150g/l) +
Chlorpyrifos Ethyl 5% (400g/l)
|
U30-Thôn trang 30WP, 55EC
|
rầy nâu/ lúa
|
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang
|
242
|
Buprofezin 250g/l +
|
Towtoc 700EC
|
rầy nâu/lúa
|
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình
|
|
Chlorpyrifos ethyl 450g/l
|
|
|
|
243
|
Buprofezin 280g/kg, (100/kg), (300g/kg). (250g/l), (250g/l) + Chlorpyrifos ethyl 300g/kg (400g/kg), (300g/kg), (400g/l), (510g/l) + Dinotefuran 15g/kg
(100g/kg), (25g/kg), (16g/l), (17g/l)
|
Dragoncin 595WP, 600WP, 625WP,
666EC, 777EC
|
595WP, 625WP: Rầy nâu/lúa
666EC: Rầy nâu, sâu cuốn lá/lúa
777EC, 600WP: rệp sáp/cà phê, rầy nâu/ lúa
|
Công ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ
|
244
|
Buprofezin 150g/l +
Chlorpyrifos Ethyl 350g/l + Dinotefuran 200g/l
|
Nanosynusa 700EC
|
Rầy nâu/lúa
|
Công ty TNHH Thuốc BVTV Nam Nông
|
245
|
Buprofezin 100g/l + Chlorpyrifos Ethyl 400g/l + Fenobucarb 200g/l
|
Nanora super 700EC
|
rầy nâu, sâu phao đục bẹ, sâu cuốn lá/lúa; rệp sáp giả/cà phê
|
Công ty TNHH Thuốc BVTV Nam Nông
|
246
|
Buprofezin 120g/l + Chlorpyrifos Ethyl 480g/l + Fipronil 35g/l
|
Saguaro 635EC
|
rầy nâu/lúa
|
Công ty CP Đầu tư TM & PT
NN ADI
|
Winter 635EC
|
rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy phấn trắng, nhện gié/lúa
|
Công ty TNHH ADC
|
247
|
Buprofezin 200g/kg (90g/l)
+ Chlorpyrifos Ethyl 50g/kg (400g/l) + Imidacloprid 200g/kg (10g/l)
|
Bamper 450WP, 500EC
|
450WP: Rầy nâu/lúa
500EC: Sâu đục thân, rầy nâu/lúa; rệp sáp/cà phê
|
Công ty CP Nông dược Việt Thành
|
248
|
Buprofezin 100 g/l + Chlorpyrifos Ethyl 450g/l + Imidacloprid 50g/l
|
Clacostusa 600EC
|
Rầy nâu/ lúa
|
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang
|
249
|
Buprofezin 200g/kg (150g/kg) + Chlorpyrifos Ethyl 300g/kg (400g/kg) + Imidacloprid 100g/kg
(150g/kg)
|
Himlam 600WP, 700WP
|
Rầy nâu/lúa
|
Công ty TNHH MTV BVTV
Long An
|
250
|
Buprofezin 400 g/kg + Chlorpyrifos Ethyl 300g/kg
+ Imidacloprid 40g/kg
|
Federo 740WP
|
Rầy nâu/ lúa
|
Eastchem Co., Ltd
|
251
|
Buprofezin 22% + Chlorpyrifos Ethyl 5% + Imidacloprid 3%
|
Maraton 30EC
|
Rầy nâu/lúa
|
Công ty CP Lion Agrevo
|
252
|
Buprofezin 90g/l (120g/l), (300g/kg ) + Chlorpyrifos ethyl 300g/l (460g/l) (400g/kg) + Lambda- cyhalothrin 30g/l (20g/l),
(50g/kg)
|
Topple
420EC, 600EC, 750WP
|
420EC: Sâu đục thân/ lúa
600EC: Rầy nâu, sâu cuốn lá, nhện gié, sâu đục thân/lúa
750WP: Rầy nâu/lúa
|
Công ty TNHH An Nông
|
253
|
Buprofezin 100g/kg (160g/kg), (160g/kg) + Chlorpyrifos ethyl 200g/kg (206g/kg) (210g/kg) + Pymetrozine 300g/kg
(320g/kg), (330g/kg)
|
Tresbacmy 600WP, 686WG, 700WP
|
Rầy nâu/lúa
|
Công ty CP TM và Đầu tư Bắc Mỹ
|
254
|
Buprofezin 100g/l + Chlorpyrifos ethyl 400g/l + Permethrin 100g/l
|
Supergun 600EC
|
Rầy nâu/lúa
|
Công ty CP ĐT TM và PTNN ADI
|
255
|
Buprofezin 200g/kg +
Clothianidin 200g/kg
|
Nikita 400WP
|
rầy nâu/ lúa
|
Công ty TNHH Hóa sinh
Mùa Vàng
|
256
|
Buprofezin 400g/l + Deltamethrin 50g/l
|
Mastercide 45SC
|
rầy nâu/ lúa, rệp sáp/ cà phê, bọ xít muỗi/ điều
|
Sundat (S) Pte Ltd
|
257
|
Buprofezin 400g/l + Deltamethrin 50g/l
|
Season 450SC
|
rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa; rệp sáp, mọt đục cành/ cà phê, bọ xít muỗi/điều, sâu đục quả/cà phê
|
Công ty TNHH TM DV XNK
Đức Thành
|
258
|
Buprofezin 150g/kg +
Dinotefuran 50g/kg
|
Sieubup 200WP
|
rầy nâu/lúa
|
Công ty TNHH
Nam Nông Phát
|
259
|
Buprofezin 25% +
Dinotefuran 5%
|
Apta 300WP
|
Rầy nâu/ lúa, bọ cánh tơ/chè
|
Công ty TNHH ADC
|
260
|
Buprofezin 180g/kg +
Dinotefuran 120g/kg
|
Dino-top 300WP
|
Rầy nâu/lúa
|
Công ty CP Khử trùng
Nam Việt
|
261
|
Buprofezin 150g/kg + Dinotefuran 250g/kg
|
Lotoshine 400WP
|
Rầy nâu/lúa
|
Công ty CP Nông nghiệp Việt Nam
|
Party 400WP
|
Rầy nâu/lúa
|
Công ty TNHH BVTV Đồng Phát
|
Raynanusa 400WP
|
Rầy nâu/lúa
|
Công ty TNHH Thuốc BVTV Nam Nông
|
262
|
Buprofezin 155g/kg, 180g/kg (210g/kg),
(250g/kg) + Dinotefuran 150g/kg, 193g/kg (208g/kg),
|
Bluecat 450WP, 568WG,
608WP, 658WG
|
Rầy nâu/lúa
|
Công ty CP TM Đầu tư Bắc Mỹ
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |