NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
…. ngày ….. tháng …. năm …
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
ĐƠN VỊ CẤP TRÊN TRỰC TIẾP: ………
ĐƠN VỊ BÁO CÁO: ………….
PHỤ LỤC SỐ 3
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
Số TT
|
Các yếu tố ảnh hưởng
|
Mức độ ảnh hưởng
|
Ghi chú (nếu có)
|
Cao
|
Trung bình
|
Thấp
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chế độ làm việc:
|
|
|
|
|
2
|
Phạm vi hoạt động
|
|
|
|
|
3
|
Tính đa dạng về lĩnh vực hoạt động
|
|
|
|
|
4
|
Tính chất, đặc điểm của hoạt động nghề nghiệp
|
|
|
|
|
5
|
Mô hình tổ chức và cơ chế hoạt động
|
|
|
|
|
6
|
Mức độ hiện đại hóa công sở
|
|
|
|
|
7
|
Các yếu tố khác (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
…. ngày ….. tháng …. năm …
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
ĐƠN VỊ CẤP TRÊN TRỰC TIẾP: ………
ĐƠN VỊ BÁO CÁO: ………….
PHỤ LỤC SỐ 4
THỐNG KÊ THỰC TRẠNG ĐỘI NGŨ VIÊN CHỨC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
Tính đến ngày ………….
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
Số TT
|
Đơn vị/ Họ và tên
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
Chức vụ, chức danh
|
Các nhiệm vụ đang đảm nhận
|
Năm tuyển dụng
|
Ngạch (Chức danh nghề nghiệp) hiện đang giữ
|
Trình độ chuyên môn cao nhất
|
Trình độ ngoại ngữ
|
Trình độ tin học
|
Chứng chỉ, bồi dưỡng nghiệp vụ
|
Nam
|
Nữ
|
Vào cơ quan nhà nước
|
Vào đơn vị đang làm việc
|
Trình độ đào tạo
|
Chuyên ngành đào tạo
|
Hệ đào tạo
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Lãnh đạo đơn vị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Văn A…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nguyễn Văn B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Phòng 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Văn X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Phòng 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Văn Y
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
……..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Cột 6: Sau khi đề án vị trí việc làm được phê duyệt thì thay “nhiệm vụ đang đảm nhận” bằng “vị trí việc làm đang đảm nhận”
Cột 9: Sau khi cơ quan có thẩm quyền ban hành chức danh nghề nghiệp thì ghi theo chức danh nghề nghiệp.
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
…. ngày ….. tháng …. năm …
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
ĐƠN VỊ CẤP TRÊN TRỰC TIẾP: ………
ĐƠN VỊ BÁO CÁO: ………….
PHỤ LỤC SỐ 5
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
Số TT
|
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM
|
Chức danh lãnh đạo, quản lý (nếu có)
|
Chức danh nghề nghiệp tương ứng
|
Hạng của chức danh nghề nghiệp
|
Xác định số lượng người làm việc cần thiết
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Tên vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý điều hành
|
|
|
|
|
1
|
Vị trí cấp trưởng đơn vị sự nghiệp công lập
|
|
|
|
|
2
|
Vị trí cấp phó của người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập
|
|
|
|
|
3
|
Vị trí cấp trưởng đơn vị thuộc hoặc trực thuộc
|
|
|
|
|
4
|
Vị trí cấp phó của người đứng đầu đơn vị thuộc hoặc trực thuộc
|
|
|
|
|
II
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp
|
|
|
|
|
1
|
Vị trí việc làm ….
|
|
|
|
|
2
|
Vị trí việc làm ….
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
III
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ
|
|
|
|
|
1
|
Vị trí việc làm ….
|
|
|
|
|
2
|
Vị trí việc làm ….
|
|
|
|
|
…
|
…………………………..
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
…. ngày ….. tháng …. năm …
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
ĐƠN VỊ CẤP TRÊN TRỰC TIẾP: ………
ĐƠN VỊ BÁO CÁO: ………….
PHỤ LỤC SỐ 6
BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC CỦA VỊ TRÍ VIỆC LÀM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
Vị trí việc làm
|
Công việc chính phải thực hiện
|
Sản phẩm đầu ra
|
Số TT
|
Tên vị trí việc làm
|
Số TT
|
Tên công việc
|
Tên sản phẩm đầu ra
|
Kết quả thực hiện trong năm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
I
|
Tên vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
|
|
|
|
1
|
Vị trí cấp trưởng đơn vị sự nghiệp công lập
|
1.1
|
Công việc thứ nhất
|
|
|
1.2
|
Công việc thứ hai
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
2
|
Vị trí cấp phó của người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập
|
2.1
|
Công việc thứ nhất
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Vị trí cấp trưởng đơn vị thuộc và trực thuộc
|
3.1
|
Công việc thứ nhất
|
|
|
3.1
|
Công việc thứ ….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Vị trí cấp phó của người đứng đầu đơn vị thuộc và trực thuộc
|
4.1
|
Công việc thứ nhất
|
|
|
…
|
Công việc thứ …
|
|
|
II
|
Tên vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp
|
|
|
|
|
1
|
Vị trí ……
|
5.1
|
Công việc thứ nhất
|
|
|
…
|
Công việc thứ ….
|
|
|
2
|
Vị trí ……
|
6.1
|
Công việc thứ nhất
|
|
|
…
|
Công việc thứ …
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
III
|
Tên vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ
|
|
|
|
|
1
|
Vị trí ………
|
7.1
|
Công việc thứ nhất
|
|
|
…
|
…………
|
…
|
…
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |