|
…, ngày ... tháng ... năm …..
GIÁM ĐỐC
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số 06: Ban hành kèm theo Thông tư số 45/2015/TT-BLĐTBXH ngày 11 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều về Quỹ quốc gia về việc làm quy định tại Nghị định số 61/2015/NĐ-CP
PHÒNG GIAO DỊCH NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI HUYỆN/QUẬN/THỊ XÃ/THÀNH PHỐ ……………..
|
BÁO CÁO KẾT QUẢ CHO VAY ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI THEO HỢP ĐỒNG
(Từ 01/01/ …………. đến …/…/………….)
Kính gửi: Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện/quận/thị xã/thành phố ………………………
Đơn vị: triệu đồng, tháng, người, %
STT
|
Họ và tên
|
Nơi cư trú
|
Giới tính
|
Đối tượng
|
Quốc gia/vùng lãnh thổ đi làm việc theo hợp đồng
|
Thời hạn hợp đồng
|
Số tiền vay
|
Thời hạn vay
|
Lãi suất
|
Nam
|
Nữ
|
Thuộc hộ cận nghèo
|
Thân nhân người có công với cách mạng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
X
|
|
|
|
…, ngày ... tháng ... năm …..
GIÁM ĐỐC
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số 07: Ban hành kèm theo Thông tư số 45/2015/TT-BLĐTBXH ngày 11 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều về Quỹ quốc gia về việc làm quy định tại Nghị định số 61/2015/NĐ-CP
CHI NHÁNH NGÂN HÀNG
CHÍNH SÁCH XÃ HỘI TỈNH,
THÀNH PHỐ …………….
|
BÁO CÁO KẾT QUẢ CHO VAY HỖ TRỢ TẠO VIỆC LÀM, DUY TRÌ VÀ MỞ RỘNG VIỆC LÀM TỪ QUỸ QUỐC GIA VỀ VIỆC LÀM
(Từ 01/01/ …………. đến …/…/………….)
Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh/thành phố ……………………
Đơn vị: triệu đồng, dự án, người
STT
|
Quận, huyện, thị xã, thành phố
|
Doanh số cho vay
|
Số vốn tồn đọng
|
Số dự án cho vay
|
Số người lao động được tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm
|
Tổng số
|
Dự án của người lao động
|
Dự án của cơ sở sản xuất, kinh doanh
|
Tổng số
|
Dự án của người lao động
|
Dự án của cơ sở sản xuất, kinh doanh
|
Tổng số
|
Người khuyết tật
|
Người dân tộc thiểu số
|
Tổng số
|
Cơ sở SXKD sử dụng nhiều lao động là người khuyết tật
|
Cơ sở SXKD sử dụng nhiều lao động là người dân tộc thiểu số
|
Cơ sở SXKD sử dụng nhiều người khuyết tật & người dân tộc thiểu số
|
Tổng số
|
Lao động nữ
|
Người khuyết tật
|
Người dân tộc thiểu số
|
Tổng số
|
Lao động nữ
|
Người khuyết tật
|
Người dân tộc thiểu số
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
…, ngày ... tháng ... năm …..
GIÁM ĐỐC
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số 08: Ban hành kèm theo Thông tư số 45/2015/TT-BLĐTBXH ngày 11 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều về Quỹ quốc gia về việc làm quy định tại Nghị định số 61/2015/NĐ-CP
CHI NHÁNH NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI TỈNH, THÀNH PHỐ …………….
|
BÁO CÁO KẾT QUẢ CHO VAY ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI THEO HỢP ĐỒNG
(Từ 01/01/ …………. đến …/…/………….)
Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh/thành phố ……………………
Đơn vị: triệu đồng, người
STT
|
Quận, huyện, thị xã, thành phố
|
Doanh số cho vay
|
Số vốn tồn đọng
|
Số người lao động được vay ưu đãi đi làm việc ở nước ngoài
|
Tổng số
|
Lao động nữ
|
Thuộc hộ cận nghèo
|
Thân nhân người có công với cách mạng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
…, ngày ... tháng ... năm …..
GIÁM ĐỐC
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số 09: Ban hành kèm theo Thông tư số 45/2015/TT-BLĐTBXH ngày 11 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều về Quỹ quốc gia về việc làm quy định tại Nghị định số 61/2015/NĐ-CP
NGÂN HÀNG
CHÍNH SÁCH XÃ HỘI
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |