Ghi chú:
1. Nếu ngày này hằng tháng ông (bà) không đi thông báo thì sẽ bị tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp tháng kế tiếp theo quy định
2. Khi đến Trung tâm Giới thiệu việc làm để thông báo ông (bà) phải mang theo chứng minh nhân dân hoặc giấy tờ tùy thân khác có dán ảnh (giấy phép lái xe, thẻ đảng viên hộ chiếu,...) và bản thông tin này để cán bộ Trung tâm xác nhận về việc thông báo tìm kiếm việc làm hằng tháng của ông (bà).
MẪU SỐ 26: Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2013/TT-BLĐTBXH ngày 01/3/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2010/TT-BLĐTBXH.
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
BHXH TỈNH/THÀNH PHỐ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………….., ngày ……. tháng ……. năm ……..
|
THÔNG BÁO
Về việc từ chối (hoặc chậm) chi trả các chế độ bảo hiểm thất nghiệp
Kính gửi:
|
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh/thành phố
- Ông/bà ………………………………………………………..
|
Theo Quyết định số ……../QĐ-LĐTBXH ngày………tháng……….năm…………..của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội về việc (*)…………………………………………………… đối với ông/bà……………….., Bảo hiểm xã hội tỉnh/thành phố có trách nhiệm chi trả trợ cấp thất nghiệp cho ông/bà…………………………. theo quy định. Tuy nhiên, do (nêu lý do từ chối chi trả hoặc chậm chi trả) .........................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………………….
nên Bảo hiểm xã hội tỉnh/thành phố……………………………. từ chối (hoặc chậm) hiện chi trả theo quy định.
Bảo hiểm xã hội tỉnh/thành phố…………………………….. thông báo để quý Sở và ông/bà ………………………………………………./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Ông/bà………;
- Lưu VT.
|
Giám đốc bảo hiểm xã hội tỉnh/thànhphố
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
|
(*) hưởng trợ cấp thất nghiệp, trợ cấp một lần, hỗ trợ học nghề.
MẪU SỐ 27: Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2013/TT-BLĐTBXH ngày 01/3/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2010/TT-BLĐTBXH.
Tên đơn vị:………………………………
Địa chỉ:………………………………….
Điện thoại……………………………….
|
………. ngày……tháng……..năm 20…………..
|
THÔNG BÁO VỀ TỔNG SỐ LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC TẠI ĐƠN VỊ
Kính gửi: Trung tâm Giới thiệu việc làm
Thực hiện quy định tại Thông tư số 32/2010/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2010 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đã được sửa đổi, bổ sung, ......(Đơn vị) thông báo với quý Trung tâm tổng số lao động làm việc tại đơn vị như sau:
STT
|
Họ và tên
|
Thông tin cá nhân
|
Trình độ chuyên môn, kỹ thuật
|
Loại HĐLĐ/HĐLV
|
Ngày, tháng, năm HĐLĐ/ HĐLV có hiệu lực
|
Vị trí công việc đang làm
|
Nếu thuộc đối tượng tham gia BHTN
|
Năm sinh
|
Số CMND
|
Số sổ BHXH (nếu có)
|
CN kỹ thuật có chứng chỉ nghề
|
Chứng chỉ nghề ngắn hạn dưới 3 tháng
|
Sơ cấp từ 3-12 tháng
|
Trung cấp
|
Cao đẳng
|
ĐH trở lên
|
Không xác định thời hạn
|
Từ đủ 12 tháng đến dưới 36 tháng
|
Từ đủ 3 tháng đến dưới 12 tháng
|
Dưới 3 tháng
|
Mức lương đóng BHTN (nghìn đồng)
|
Thời gian đã tham gia BHTN (tháng)
|
Nam
|
Nữ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
16
|
17
|
18
|
19
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số (người)
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
Giám đốc
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
MẪU SỐ 28: Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2013/TT-BLĐTBXH ngày 01/3/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2010/TT-BLĐTBXH
Tên đơn vị:………………………………
Địa chỉ:………………………………….
Điện thoại……………………………….
|
………. ngày……tháng……..năm 20…………..
|
THÔNG BÁO VỀ TÌNH HÌNH BIẾN ĐỘNG LAO ĐỘNG
Kính gửi: Trung tâm Giới thiệu việc làm
Thực hiện quy định tại Thông tư số 32/2010/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2010 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đã được sửa đổi, bổ sung, (Đơn vị) thông báo với quý Trung tâm tình hình biến động lao động tại đơn vị như sau:
I. THÔNG TIN VỀ SỐ LAO ĐỘNG ĐẦU KỲ - CUỐI KỲ
Thời điểm báo cáo
|
Tổng số lao động
|
Trình độ chuyên môn, kỹ thuật
|
Loại HĐLĐ/HĐLV
|
Tổng số người tham gia BHTN
|
Tổng số
|
Trong đó nữ
|
Công nhân kỹ thuật có chứng chỉ nghề
|
Chứng chỉ nghề ngắn hạn dưới 3 tháng
|
Sơ cấp từ 3-12 tháng
|
Trung cấp
|
Cao đẳng
|
ĐH trở lên
|
Không xác định thời hạn
|
Từ đủ 12 tháng đến dưới 36 tháng
|
Từ đủ 3 tháng đến dưới 12 tháng
|
Dưới 3 tháng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
Đầu kỳ
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Cuối kỳ
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
II. DANH SÁCH LAO ĐỘNG GIẢM
STT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Thông tin cá nhân
|
Trình độ chuyên môn, kỹ thuật
|
Loại HĐLĐ/ HĐLV
|
Ngày, tháng, năm HĐLĐ/ HĐLV có hiệu lực
|
Ngày, tháng, năm chấm dứt HĐLĐ/ HĐLV
|
Thuộc đối tượng tham gia BHTN
|
Lý do giảm
|
Nam
|
Nữ
|
Số CMND
|
Số sổ BHXH (nếu có)
|
Nghỉ hưu
|
Đơn phương chấm dứt HĐLĐ/ HĐLV
|
Thay đổi cơ cấu công nghệ
|
Thỏa thuận chấm dứt
|
Lý do khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
a
|
b
|
c
|
d
|
đ
|
e
|
a
|
b
|
c
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |