……….., ngày ….. tháng …….. năm ………
STT
|
Tên sản phẩm, hàng hóa
|
Căn cứ kiểm tra
(đối với tiêu chuẩn là các chỉ tiêu về an toàn, vệ sinh, sức khỏe con người, môi trường)
|
Ghi chú
|
I
|
CÁC LOẠI MÁY, THIẾT BỊ CÓ YÊU CẦU NGHIÊM NGẶT VỀ AN TOÀN LAO ĐỘNG
|
|
|
1
|
Nồi hơi các loại (bao gồm cả bộ quá nhiệt và bộ hâm nước) có áp suất làm việc định mức của hơi trên 0,7 bar (theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6004:1995);
|
QCVN:01/2008/BLĐTBXH: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động nồi hơi, bình chịu áp lực
|
|
2
|
Nồi đun nước nóng có nhiệt độ môi chất trên 1150C (theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6004:1995)
|
TCVN 6004:1995
|
|
3
|
Các bình chịu áp lực có áp suất làm việc định mức cao hơn 0,7 bar (không kể áp suất thủy tĩnh) (theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6153:1996)
|
QCVN:01/2008/BLĐTBXH: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động nồi hơi, bình chịu áp lực
|
|
4
|
Bể (xi téc) và thùng dùng để chứa, chuyên chở khí hóa lỏng hoặc các chất lỏng có áp suất làm việc cao hơn 0,7 bar hoặc chất lỏng hay chất rắn dạng bột không có áp suất nhưng khi tháo ra dùng khí có áp suất cao hơn 0,7 bar (theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6153:1996)
|
QCVN:01/2008/BLĐTBXH: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động nồi hơi, bình chịu áp lực
|
|
5
|
Hệ thống lạnh các loại (theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6104:1996), trừ hệ thống lạnh có môi chất làm việc bằng nước, không khí; hệ thống lạnh có lượng môi chất nạp vào nhỏ hơn 5 kg đối với môi chất làm lạnh thuộc nhóm 1, nhỏ hơn 2,5 kg đối với môi chất lạnh thuộc nhóm 2, không giới hạn lượng môi chất nạp đối với môi chất lạnh thuộc nhóm 3
|
TCVN 6104:1996
|
|
6
|
Đường ống dẫn hơi nước, nước nóng cấp I và II có đường kính ngoài từ 51 mm trở lên, các đường ống dẫn cấp III và cấp IV có đường kính ngoài từ 76 mm trở lên (theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6158 và 6159:1996)
|
TCVN 6158:1996 và TCVN 6159:1996
|
|
7
|
Chai dùng để chứa, chuyên chở khí nén, khí hóa lỏng, khí hòa tan có áp suất làm việc cao hơn 0,7 bar (theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6153:1996 và Tiêu chuẩn ISO 11119-2002 chế tạo chai gas hình trụ bằng composite)
|
TCVN 6153:1996
ISO 11119-2002 và TCQT, TCKV, TCNN dùng để chế tạo
|
|
8
|
Hệ thống điều chế, nạp khí, khí hóa lỏng, khí hòa tan
|
Các TCVN tương ứng và TCQT, TCKV, TCNN dùng để chế tạo
|
|
9
|
Các đường ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại
|
Các TCVN tương ứng và TCQT, TCKV, TCNN dùng để chế tạo
|
|
10
|
Cần trục các loại: Cần trục ô ô, cần trục bánh lốp, cần trục bánh xích, cần trục đường sắt, cần trục tháp, cần trục chân đế, cần trục công xôn, cần trục thiếu nhi
|
TCVN 4244-2005
|
|
11
|
Cầu trục: Cầu trục lăn, cầu trục treo
|
TCVN 4244-2005
|
|
12
|
Cổng trục: Cổng trục, nửa cổng trục
|
TCVN 4244-2005
|
|
13
|
Trục cáp chở hàng; trục cáp chở người; trục cáp trong các máy thi công, trục tải giếng nghiêng
|
TCVN 4244-2005
|
|
14
|
Pa lăng điện; Palăng kéo tay có tải trọng từ 1.000 kg trở lên
|
TCVN 4244-2005
|
|
15
|
Xe tời điện chạy trên ray
|
TCVN 4244-2005;
TCVN 5862:1995 đến TCVN 5864:1995;
TCVN 4755:89;
TCVN 5206:1990 đến TCVN 5209:1990
|
|
16
|
Tời điện dùng để nâng tải, kéo tải theo phương nghiêng; bàn nâng, sàn nâng dùng để nâng người
|
|
17
|
Tời thủ công có tải trọng từ 1.000 kg trở lên
|
|
18
|
Máy vận thăng nâng hàng; máy vận thăng nâng hàng kèm người; máy vận thăng nâng người
|
TCVN 4244-2005
|
|
19
|
Thang máy các loại
|
TCVN 5744:1993
TCVN 5866:1995
TCVN 5867:1995
TCVN 6904:2001
TCVN 6905:2001
|
|
20
|
Thang cuốn; băng tải chở người
|
TCVN 6397-1998;
TCVN 6906-2001
|
|
21
|
Xe nâng hàng dùng động cơ có tải trọng từ 1.000 kg trở lên
|
TCQT, TCKV, TCNN dùng để chế tạo và các quy trình kiểm định
|
|
22
|
Xe nâng người: xe nâng người tự hành, xe nâng người sử dụng cơ cấu truyền động thủy lực, xích truyền động bằng tay nâng người lên cao quá 2m
|
TCQT, TCKV, TCNN dùng để chế tạo và các quy trình kiểm định
|
|
II
|
CÁC CÔNG TRÌNH VUI CHƠI CÔNG CỘNG
|
|
|
1
|
Sàn biểu diễn di động
|
TCQT, TCKV, TCNN dùng để chế tạo và các quy trình kiểm định do Bộ LĐTBXH ban hành
|
|
2
|
Trò chơi mang theo người lên cao từ 2m trở lên, tốc độ di chuyển của người từ 3m/s so với sàn cố định (tàu lượn, đu quay, máng trượt, …) trừ các phương tiện thi đấu thể thao.
|
TCQT, TCKV, TCNN dùng để chế tạo và các quy trình kiểm định do Bộ LĐTBXH ban hành
|
|
3
|
Hệ thống cáp treo vận chuyển người
|
TCQT, TCKV, TCNN dùng để chế tạo và các quy trình kiểm định do Bộ LĐTBXH ban hành
|
|
III
|
PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ CÁ NHÂN
|
|
|
1
|
Găng tay cách điện
|
TCVN 5586:1991
|
|
2
|
Bán mặt nạ lọc bụi
|
TCVN 7312:2003
|
|
3
|
Khẩu trang lọc bụi
|
TCVN 7312:2003
TCVN 7313:2003
|
|
4
|
Dây an toàn (bao gồm cả hệ thống chống rơi ngã cá nhân)
|
TCVN 7802-1:2007
TCVN 7802-2:2007
TCVN 7802-3:2007
TCVN 7802-4:2008
TCVN 7802-5:2008
TCVN 7802-6:2008
|
|
5
|
Mũ an toàn công nghiệp
|
TCVN 6407:1998
|
|
6
|
Mặt nạ phòng độc
|
TCVN 3740:1982
TCVN 3741:1982
TCVN 3742:1982
|
|
7
|
Kính hàn điện
|
TCVN 5039-90
TCVN 5082-90
|
|