BỘ lao đỘng-thưƠng binh và XÃ HỘI


b- Phần dành cho tổ chức kiểm tra



tải về 174.04 Kb.
trang3/3
Chuyển đổi dữ liệu18.07.2016
Kích174.04 Kb.
#1930
1   2   3

b- Phần dành cho tổ chức kiểm tra

10. Xác nhận tình trạng mẫu

 

11. Ngày dự kiến trả kết quả

 

12. Phí thử nghiệm tạm tính

 

13. Số đăng ký

 

 

……….., ngày ….. tháng …….. năm ………



Đại diện bên gửi mẫu

Bên nhận mẫu

 

PHỤ LỤC XII

CĂN CỨ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CÁC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA NHÓM 2



STT

Tên sản phẩm, hàng hóa

Căn cứ kiểm tra
(đối với tiêu chuẩn là các chỉ tiêu về an toàn, vệ sinh, sức khỏe con người, môi trường)

Ghi chú

I

CÁC LOẠI MÁY, THIẾT BỊ CÓ YÊU CẦU NGHIÊM NGẶT VỀ AN TOÀN LAO ĐỘNG

 

 

1

Nồi hơi các loại (bao gồm cả bộ quá nhiệt và bộ hâm nước) có áp suất làm việc định mức của hơi trên 0,7 bar (theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6004:1995);

QCVN:01/2008/BLĐTBXH: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động nồi hơi, bình chịu áp lực

 

2

Nồi đun nước nóng có nhiệt độ môi chất trên 1150C (theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6004:1995)

TCVN 6004:1995

 

3

Các bình chịu áp lực có áp suất làm việc định mức cao hơn 0,7 bar (không kể áp suất thủy tĩnh) (theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6153:1996)

QCVN:01/2008/BLĐTBXH: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động nồi hơi, bình chịu áp lực

 

4

Bể (xi téc) và thùng dùng để chứa, chuyên chở khí hóa lỏng hoặc các chất lỏng có áp suất làm việc cao hơn 0,7 bar hoặc chất lỏng hay chất rắn dạng bột không có áp suất nhưng khi tháo ra dùng khí có áp suất cao hơn 0,7 bar (theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6153:1996)

QCVN:01/2008/BLĐTBXH: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động nồi hơi, bình chịu áp lực

 

5

Hệ thống lạnh các loại (theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6104:1996), trừ hệ thống lạnh có môi chất làm việc bằng nước, không khí; hệ thống lạnh có lượng môi chất nạp vào nhỏ hơn 5 kg đối với môi chất làm lạnh thuộc nhóm 1, nhỏ hơn 2,5 kg đối với môi chất lạnh thuộc nhóm 2, không giới hạn lượng môi chất nạp đối với môi chất lạnh thuộc nhóm 3

TCVN 6104:1996

 

6

Đường ống dẫn hơi nước, nước nóng cấp I và II có đường kính ngoài từ 51 mm trở lên, các đường ống dẫn cấp III và cấp IV có đường kính ngoài từ 76 mm trở lên (theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6158 và 6159:1996)

TCVN 6158:1996 và TCVN 6159:1996

 

7

Chai dùng để chứa, chuyên chở khí nén, khí hóa lỏng, khí hòa tan có áp suất làm việc cao hơn 0,7 bar (theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6153:1996 và Tiêu chuẩn ISO 11119-2002 chế tạo chai gas hình trụ bằng composite)

TCVN 6153:1996

ISO 11119-2002 và TCQT, TCKV, TCNN dùng để chế tạo



 

8

Hệ thống điều chế, nạp khí, khí hóa lỏng, khí hòa tan

Các TCVN tương ứng và TCQT, TCKV, TCNN dùng để chế tạo

 

9

Các đường ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại

Các TCVN tương ứng và TCQT, TCKV, TCNN dùng để chế tạo

 

10

Cần trục các loại: Cần trục ô ô, cần trục bánh lốp, cần trục bánh xích, cần trục đường sắt, cần trục tháp, cần trục chân đế, cần trục công xôn, cần trục thiếu nhi

TCVN 4244-2005

 

11

Cầu trục: Cầu trục lăn, cầu trục treo

TCVN 4244-2005

 

12

Cổng trục: Cổng trục, nửa cổng trục

TCVN 4244-2005

 

13

Trục cáp chở hàng; trục cáp chở người; trục cáp trong các máy thi công, trục tải giếng nghiêng

TCVN 4244-2005

 

14

Pa lăng điện; Palăng kéo tay có tải trọng từ 1.000 kg trở lên

TCVN 4244-2005

 

15

Xe tời điện chạy trên ray

TCVN 4244-2005;

TCVN 5862:1995 đến TCVN 5864:1995;

TCVN 4755:89;

TCVN 5206:1990 đến TCVN 5209:1990



 

16

Tời điện dùng để nâng tải, kéo tải theo phương nghiêng; bàn nâng, sàn nâng dùng để nâng người

 

17

Tời thủ công có tải trọng từ 1.000 kg trở lên

 

18

Máy vận thăng nâng hàng; máy vận thăng nâng hàng kèm người; máy vận thăng nâng người

TCVN 4244-2005

 

19

Thang máy các loại

TCVN 5744:1993

TCVN 5866:1995

TCVN 5867:1995

TCVN 6904:2001

TCVN 6905:2001


 

20

Thang cuốn; băng tải chở người

TCVN 6397-1998;

TCVN 6906-2001



 

21

Xe nâng hàng dùng động cơ có tải trọng từ 1.000 kg trở lên

TCQT, TCKV, TCNN dùng để chế tạo và các quy trình kiểm định

 

22

Xe nâng người: xe nâng người tự hành, xe nâng người sử dụng cơ cấu truyền động thủy lực, xích truyền động bằng tay nâng người lên cao quá 2m

TCQT, TCKV, TCNN dùng để chế tạo và các quy trình kiểm định

 

II

CÁC CÔNG TRÌNH VUI CHƠI CÔNG CỘNG

 

 

1

Sàn biểu diễn di động

TCQT, TCKV, TCNN dùng để chế tạo và các quy trình kiểm định do Bộ LĐTBXH ban hành

 

2

Trò chơi mang theo người lên cao từ 2m trở lên, tốc độ di chuyển của người từ 3m/s so với sàn cố định (tàu lượn, đu quay, máng trượt, …) trừ các phương tiện thi đấu thể thao.

TCQT, TCKV, TCNN dùng để chế tạo và các quy trình kiểm định do Bộ LĐTBXH ban hành

 

3

Hệ thống cáp treo vận chuyển người

TCQT, TCKV, TCNN dùng để chế tạo và các quy trình kiểm định do Bộ LĐTBXH ban hành

 

III

PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ CÁ NHÂN

 

 

1

Găng tay cách điện

TCVN 5586:1991

 

2

Bán mặt nạ lọc bụi

TCVN 7312:2003

 

3

Khẩu trang lọc bụi

TCVN 7312:2003

TCVN 7313:2003



 

4

Dây an toàn (bao gồm cả hệ thống chống rơi ngã cá nhân)

TCVN 7802-1:2007

TCVN 7802-2:2007

TCVN 7802-3:2007

TCVN 7802-4:2008

TCVN 7802-5:2008

TCVN 7802-6:2008



 

5

Mũ an toàn công nghiệp

TCVN 6407:1998

 

6

Mặt nạ phòng độc

TCVN 3740:1982

TCVN 3741:1982

TCVN 3742:1982


 

7

Kính hàn điện

TCVN 5039-90

TCVN 5082-90



 

 
Каталог: Images -> documents
documents -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
documents -> CỤC ĐĂng kiểm việt nam
documents -> QuyếT ĐỊnh của thủ TƯỚng chính phủ SỐ 276/2006/QĐ-ttg ngàY 4 tháng 12 NĂM 2006 VỀ giá BÁN ĐIỆn thủ TƯỚng chính phủ
documents -> Nghị ĐỊnh số 47/2010/NĐ-cp ngàY 06 tháng 05 NĂM 2010 CỦa chính phủ quy đỊnh xử phạt hành chính về HÀNH VI VI phạm pháp luật lao đỘNG
documents -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc BÁo cáo hoạT ĐỘng y tế CƠ SỞ
documents -> Số hồ sơ: /vslđ HỒ SƠ VỆ sinh lao đỘNG
documents -> Mẫu (Form) nc13 Ban hành kèm theo Thông tư số 31/2015/tt-bca
documents -> THÔng tư CỦa bộ CÔng thưƠng số 10/2008/tt-bct ngàY 25 tháng 7 NĂM 2008
documents -> NghÞ ®Þnh cña ChÝnh phñ Sè 67/2001/N§-cp ngµy 01 th¸ng 10 n¨m 2001 Ban hµnh c¸c danh môc chÊt ma tuý vµ tiÒn chÊt
documents -> CỤC ĐĂng kiểm việt nam

tải về 174.04 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương