PHỤ LỤC
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Tổ Công tác xử lý thông tin sự cố
nhà máy điện hạt nhân Fukushima I
THÔNG TIN TÌNH HÌNH SỰ CỐ
NHÀ MÁY ĐIỆN HẠT NHÂN FUKUSHIMA I NHẬT BẢN
(từ ngày 17/4 đến khoảng 15:00 ngày 18/4/2011)
PHỤ LỤC
1) Mức độ phóng xạ trong nhà máy trong ngày 17 và 18/4
Thời gian đo
(giờ Nhật Bản)
|
Phía Nam
tòa nhà hành chính
|
Cổng chính
|
Cổng phía Tây
|
9:00 ngày 17/4
|
520 µSv/h
|
67 µSv/h
|
27 µSv/h
|
21:00 ngày 17/4
|
520 µSv/h
|
63 µSv/h
|
27 µSv/h
|
09:00 ngày 18/4
|
520 µSv/h
|
64 µSv/h
|
27 µSv/h
|
2) Mức độ phóng xạ tại một số tỉnh, thành phố Nhật Bản ngày 17/4
Tỉnh
|
Hoạt độ phóng xạ trong nước
(Bq/l)
|
Mật độ rơi lắng phóng xạ mức
mặt đất (Bq/m2)
|
Khoảng cách tới nhà máy Fukushima đường không (km - hướng)
|
|
I-131
|
Cs-137
|
I-131
|
Cs-137
|
|
Ibaraki
|
0,71
|
*
|
*
|
*
|
130 - Nam
|
Tochigi
|
0,89
|
0,63
|
*
|
19
|
140 - Tây Nam
|
Gunma
|
0,50
|
0,18
|
*
|
*
|
210 - Tây Nam
|
Saitama
|
0,29
|
0,41
|
*
|
12
|
210 - Tây Nam
|
Chiba
|
*
|
*
|
*
|
5,1
|
220 - Nam
|
Tokyo
|
0,3
|
*
|
*
|
6,3
|
220 - Nam
|
Kanagawa
|
*
|
*
|
*
|
*
|
250 - Tây Nam
|
Niigata
|
*
|
*
|
*
|
*
|
180 - Tây Bắc
|
Iwate
|
*
|
*
|
*
|
*
|
250 - Bắc
|
Yamagata
|
*
|
*
|
*
|
*
|
103 - Tây Bắc
|
Akita
|
*
|
*
|
*
|
*
|
250 - Tây Bắc
|
(*) không phát hiện thấy
(-) chưa có số liệu
3) Kết quả kiểm xạ môi trường của Viện Năng lượng nguyên tử Việt Nam
Kết quả quan trắc phóng xạ môi trường
của Viện nghiên cứu hạt nhân
Tổng hoạt độ bêta trong son khí và suất liều gamma môi trường
điểm quan trắc Đà Lạt
TT
|
Khoảng thời gian
|
Hướng gió
|
Tốc độ gió (m/s)
|
Tổng hoạt độ bêta trong son khí (Bq/m3)
|
Suất liều gamma môi trường (Sv/h)
|
Trung bình
|
Thấp nhất
|
Cao nhất
|
1
|
19:00 (17/4)
–
01:00 (18/4)
|
Bắc-Tây Bắc
|
0 - 2
|
0,11 0,01
|
0,16
|
0,15
|
0,19
|
2
|
01:00 (18/4)
–
07:00 (18/4)
|
Đông Bắc
|
0 - 2
|
0,19
|
0,16
|
0,22
|
3
|
07:00 (18/4)
–
13:00 (18/4)
|
Tây-Tây Nam
|
0 - 2
|
0,19
|
0,14
|
0,23
|
4
|
13:00 (18/4)
-
15:00 (18/4)
|
Đông-Đông Nam
|
5 - 10
|
0,19
|
0,17
|
0,21
|
Hoạt độ các đồng vị phóng xạ trong mẫu son khí
TT
|
Chỉ tiêu /
đơn vị tính
|
Hoạt độ riêng
|
Mức phông/ Ngưỡng phát hiện (NPH)
|
Ghi chú
|
Đà Lạt
(17/4 - 18/4)
Thể tích mẫu: 78196 m3
|
1
|
K-40 (μBq/m3)
|
< 3
|
NPH: 3 μBq/m3
|
|
2
|
Be-7 (μBq/m3)
|
1909 303
|
NPH: 400 μBq/m3
|
|
3
|
U- 238 (μBq/m3)
|
< 0,2
|
NPH: 0,2 μBq/m3
|
|
4
|
Th-232 (μBq/m3)
|
< 0,35
|
NPH: 0,35 μBq/m3
|
|
5
|
I-131 (μBq/m3)
|
96,8 24,8
|
NPH: 0,5 μBq/m3
|
|
6
|
Cs-134 (μBq/m3)
|
*
|
NPH: 0,5 μBq/m3
|
|
7
|
Cs-137 (μBq/m3)
|
*
|
NPH: 0,5 μBq/m3
|
|
* Không phát hiện thấy
Kết quả kiểm xạ môi trường
của Viện Khoa học và kỹ thuật hạt nhân
Vị trí: Hà Nội
Hoạt độ các đồng vị phóng xạ trong mẫu son khí
Thông số/chỉ tiêu
|
Hà Nội
|
Giải nồng độ & ngưỡng phát hiện
|
Thời gian thu góp mẫu
|
15/4 đến 16/4
|
|
Thể tích mẫu thu góp
|
13000 m3
|
|
Cs-137 (Bq/m3)
|
9,2±1,5
|
Ngưỡng phát hiện 10-6 Bq/m3
|
Cs-134 (Bq/m3)
|
8,4±0,7
|
Ngưỡng phát hiện 10-6 Bq/m3
|
I-131 (Bq/m3)
|
10,7±1,5
|
Ngưỡng phát hiện 10-6 Bq/m3
|
Suất liều gamma (Sv/h)
|
|
|
K-40 trong mẫu son khí (Bq/m3)
|
11,7±6,6
|
30- 91
|
Be-7 trong mẫu son khí (Bq/m3)
|
1435,8±115,3
|
500-5000
|
U-238 trong mẫu son khí (Bq/m3)
|
ND
|
1,8-10
|
Th-232 trong mẫu son khí (Bq/m3)
|
11,7±3,8
|
0,3- 15
|
4) Số liệu của Trung tâm ứng phó sự cố - Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
Suất liều phông bức xạ môi trường
|