BỘ khoa học và CÔng nghệ Số: 557/QĐ-bkhcn cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam



tải về 2.05 Mb.
trang6/13
Chuyển đổi dữ liệu19.08.2016
Kích2.05 Mb.
#23046
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   13

Đơn xin làm việc chính nhiệm


(Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BKHCN ngày 18/3/2010
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐƠN XIN LÀM VIỆC CHÍNH NHIỆM



Kính gửi: (ghi tên tổ chức khoa học và công nghệ nơi xin làm việc chính nhiệm)
Tên tôi là:

Ngày sinh: Giới tính:

Địa chỉ thường trú: Điện thoại:

Trình độ và chuyên ngành đào tạo:

Sau khi nghiên cứu Điều lệ tổ chức và hoạt động của . . ., tôi thấy khả năng, trình độ và điều kiện của mình phù hợp với vị trí làm việc chính nhiệm.

Vậy tôi làm đơn này xin được làm việc chính nhiệm và cam kết chỉ làm việc chính nhiệm tại …. kể từ khi tổ chức bắt đầu hoạt động.

Nếu được chấp nhận, tôi xin hứa sẽ chấp hành nghiêm chỉnh mọi nội quy, quy chế của tổ chức và hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao.

. . . . . , ngày tháng năm

Người viết đơn

(ký và ghi rõ họ tên)

* Ghi chú: đối với trường hợp người viết đơn đang làm việc chính nhiệm tại một cơ quan, tổ chức khác, phải khai rõ nơi đang làm việc và cam kết sẽ chấm dứt làm việc chính nhiệm tại cơ quan, tổ chức đó kể từ thời điểm tổ chức khoa học và công nghệ (nơi viết đơn xin làm chính nhiệm) bắt đầu hoạt động.

Mẫu

Đơn xin làm việc kiêm nhiệm


(Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BKHCN ngày 18/3/2010
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐƠN XIN LÀM VIỆC KIÊM NHIỆM




Kính gửi: (ghi tên tổ chức khoa học và công nghệ nơi xin làm việc kiêm nhiệm)
Tên tôi là:

Ngày sinh: Giới tính:

Địa chỉ thường trú: Điện thoại:

Trình độ và chuyên ngành đào tạo:

Hiện đang làm việc theo chế độ chính nhiệm tại . . . (nếu có).

Sau khi nghiên cứu Điều lệ tổ chức và hoạt động của . . ., tôi thấy khả năng, trình độ và điều kiện của mình phù hợp với vị trí làm việc kiêm nhiệm.

Vậy tôi làm đơn này xin được làm việc kiêm nhiệm tại . . . Nếu được chấp nhận, tôi xin hứa sẽ hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao.


. . . . . , ngày tháng năm

Người viết đơn

(ký và ghi rõ họ tên)

* Ghi chú: đối với trường hợp người viết đơn đang làm việc chính nhiệm tại một cơ quan, tổ chức khác, phải kèm theo văn bản của thủ trưởng cơ quan, tổ chức trực tiếp quản lý đồng ý cho làm việc kiêm nhiệm.

Mẫu

Lý lịch khoa học dùng cho người đứng đầu tổ chức khoa học và công nghệ

(Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BKHCN ngày 18/3/2010


của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
LÝ LỊCH KHOA HỌC
1. Họ và tên:

2. Ngày sinh: Giới tính:

3. Quốc tịch:

4. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: Điện thoại: Email:

Chỗ ở hiện nay (đối với người nước ngoài):

5. Quá trình đào tạo (kể cả các khoá đào tạo ngắn hạn):



Từ . . . . . . . . . .

Đến . . . . . . . . .



Ngành, lĩnh vực đào tạo


Nơi đào tạo

(Tên trường, nước)











6. Quá trình công tác:

Từ . . . . . . . . . .

Đến . . . . . . . . .



Chức vụ (nếu có)

Lĩnh vực chuyên môn

Nơi công tác













7. Trình độ ngoại ngữ: (biết ngoại ngữ gì, mức độ):

8. Những công trình đã công bố: (ghi rõ tên công trình, tác giả hay đồng tác giả, năm công bố, nơi công bố, nhà xuất bản)

Tôi cam đoan lời khai trên là đúng sự thật, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.


Xác nhận

của cơ quan, tổ chức quyết định thành lập

hoặc cơ quan, tổ chức quản lý trực tiếp (nếu có)

về nội dung của bản Lý lịch khoa học



. . . . . , ngày tháng năm

Người khai



(ký và ghi rõ họ, tên)

Mẫu

Bảng kê khai cơ sở vật chất - kỹ thuật


(Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BKHCN ngày 18/3/2010
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BẢNG KÊ KHAI CƠ SỞ VẬT CHẤT - KỸ THUẬT

Tên đầy đủ của tổ chức khoa học và công nghệ:



Số TT

Loại cơ sở vật chất - kỹ thuật

Số lượng

Đơn vị tính

Trị giá

(triệu đồng)

Nguồn

Trong nước

Nước ngoài

Nhà nước

Tổ chức

Cá nhân

Tổ chức

Cá nhân

I

Nhà xưởng, thiết bị

























1




























2




























II

Vốn bằng tiền

























1




























2




























...




























Tổng số: ……………….. đồng


Xác nhận

của cơ quan, tổ chức quyết định thành lập

hoặc cơ quan, tổ chức quản lý trực tiếp (nếu có) về nội dung bảng Kê khai


. . . . . , ngày tháng năm

Người đứng đầu tổ chức



(ký và ghi rõ họ, tên)

2. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ

a. Trình tự thực hiện:

- Tổ chức khoa học và công nghệ nộp hồ sơ đăng ký thay đổi tên.

- Sở Khoa học và Công nghệ tổ chức thẩm định hồ sơ:

+ Nếu tổ chức khoa học và công nghệ đáp ứng các yêu cầu của quy định hiện hành, Sở Khoa học và Công nghệ cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ.

+ Trong trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ, Sở Khoa học và Công nghệ có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.

b. Cách thức thực hiện:

Tổ chức khoa học và công nghệ nộp hồ sơ đăng ký thay đổi tên trực tiếp tại trụ sở của Sở Khoa học và Công nghệ hoặc thông qua hệ thống bưu chính.



c. Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ bao gồm:

+ Công văn đề nghị đăng ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ.

+ Quyết định về việc thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền hoặc Biên bản của những người sáng lập về việc đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ.

+ Báo cáo tình hình hoạt động của tổ chức tính đến thời điểm đăng ký thay đổi, bổ sung.

+ Bản gốc Giấy chứng nhận đã được cấp.

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

d. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức khoa học và công nghệ.

e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Khoa học và Công nghệ.

g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ.

h. Lệ phí là 800.000 đồng, bao gồm:

- Phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học và công nghệ: 500.000 đồng.

- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ: 300.000 đồng.

i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

Báo cáo tình hình hoạt động khoa học và công nghệ (Mẫu kèm theo).



k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

Tên tổ chức khoa học và công nghệ:

+ Tên bằng tiếng Việt: Thể hiện loại tổ chức và lĩnh vực hoạt động chủ yếu.

+ Tên bằng tiếng Việt của tổ chức khoa học và công nghệ có thể bao gồm tên riêng và/hoặc địa danh trụ sở chính.

+ Tên bằng tiếng nước ngoài (nếu có): Tên bằng tiếng nước ngoài của tổ chức khoa học và công nghệ phải được dịch tương ứng từ tên tiếng Việt sang tiếng nước ngoài.

+ Tên viết tắt (nếu có): Tên viết tắt của tổ chức khoa học và công nghệ (kể cả tiếng Việt và tiếng nước ngoài), phải bao gồm những chữ cái đầu của các từ là yếu tố chính của tên (cụm từ) đó.

+ Tên (kể cả tên viết tắt) của tổ chức khoa học và công nghệ không có cơ quan, tổ chức chủ quản không được trùng với tên của các tổ chức đã được đăng ký trước tại cùng một cơ quan cấp Giấy chứng nhận.

Tổ chức khoa học và công nghệ phải tự chịu trách nhiệm về việc lựa chọn tên của tổ chức mình (bao gồm tên đầy đủ bằng tiếng Việt, tiếng nước ngoài và tên viết tắt), đảm bảo tên đó không xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ của các tổ chức, cá nhân đang được bảo hộ tại Việt Nam.

l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Khoa học và Công nghệ số 21/2000/QH10 ngày 09/6/2000.

- Nghị định số 81/2002/NĐ-CP ngày 17/10/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ.

- Thông tư số 02/2010/TT-BKHCN ngày 18/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ.

- Thông tư số 187/2009/TT-BTC ngày 29/9/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ và lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ.


Mẫu

Báo cáo tình hình hoạt động khoa học và công nghệ năm . . .

(Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BKHCN ngày 18/3/2010
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)



TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN (nếu có)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TÊN TỔ CHỨC KH&CN




Độc lập - Tự do - Hạnh phúc



BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ NĂM …

1. Tên tổ chức khoa học và công nghệ:

2. Người đứng đầu:

Họ và tên: Năm sinh: Trình độ đào tạo: Điện thoại:



3. Cơ quan quyết định thành lập (nếu có):

4. Cơ quan quản lý trực tiếp (nếu có):

5. Trụ sở làm việc:

a) Địa chỉ:

b) Điện thoại: Fax: Email:

6. Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ:
(* Ghi rõ số, ngày cấp các Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động KH&CN lần đầu, các lần thay đổi, bổ sung, gia hạn)

7. Văn phòng đại diện/Chi nhánh (nếu có)

a) Địa chỉ:

b) Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động: (ghi rõ số, ngày cấp và cơ quan cấp)

8. Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ chủ yếu của đơn vị:

a) Khoa học Xã hội và nhân văn  b) Khoa học Tự nhiên 

c) Khoa học Kỹ thuật và công nghệ  d) Khoa học Nông nghiệp 

đ) Khoa học Y dược 



9. Nhân lực của tổ chức khoa học và công nghệ:

Đơn vị: người

TT

Phân loại nhân lực

Chế độ làm việc

Giới tính

Độ tuổi

Chính nhiệm

Kiêm nhiệm

Nam

Nữ

45

> 45 và ≤ 60

Trên 60

1

TS






















2

ThS






















3

ĐH, CĐ






















5

Khác

























Tổng số






















10. Cơ sở vật chất - kỹ thuật:

a) Tổng số vốn đăng ký, triệu đồng:










b) Tổng số vốn tại thời điểm hiện tại, triệu đồng (tạm tính):




11. Tình hình tài chính của đơn vị: Đơn vị: triệu đồng

TT

Nội dung

Số tiền

1

Tổng kinh phí chi thường xuyên

(bao gồm: lương và hoạt động bộ máy; nhiệm vụ nghiên cứu thường xuyên theo chức năng (nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở))




2

Tổng kinh phí do thực hiện chương trình, đề tài, dự án cấp Nhà nước và cấp Bộ




3

Tổng kinh phí thu sự nghiệp

(thông qua các hợp đồng chuyển giao công nghệ, áp dụng kết quả nghiên cứu, bán sản phẩm, đào tạo, dịch vụ khoa học và công nghệ khác và sản xuất - kinh doanh)




4

Tổng doanh thu




5

Số tiền nộp thuế




6

Thu nhập bình quân tháng của cán bộ, công nhân viên




12. Kết quả hoạt động khoa học và công nghệ chủ yếu của đơn vị:

a) Bảng tổng hợp:



TT

Nội dung

Số lượng

1

Đề tài, dự án thực hiện




2

Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ thực hiện




3

Các hoạt động khác




4

Bằng sáng chế độc quyền được cấp




5

Bằng giải pháp hữu ích độc quyền được cấp




6

Bài báo đã được đăng trên tạp chí chuyên ngành quốc tế




7

Bài báo đã được đăng trên tạp chí chuyên ngành trong nước



b) Bảng chi tiết: (kê khai tối đa 10 đề tài, dự án hoặc hợp đồng dịch vụ KH&CN)

* Các đề tài, dự án KH&CN chính thực hiện trong năm:

TT

Tên đề tài, dự án

Thời gian thực hiện (từ ... đến ...)

Kinh phí (tr. đồng)

Nguồn kinh phí

Kết quả

(công nghệ, sản phẩm…)







































* Các hợp đồng dịch vụ KH&CN chính thực hiện trong năm:



TT



Tên Hợp đồng


Loại hình dịch vụ KH&CN



Giá trị HĐ

(tr. đồng)


Thời gian thực hiện

(từ ... đến ...)


Đối tác ký HĐ

Chuyển giao công nghệ

Dịch vụ kỹ thuật

Tư vấn

Đào tạo chuyên môn, nghiệp vu

Khác





























































* Các hoạt động khác của đơn vị trong thời gian qua:
13. Khó khăn, thuận lợi trong hoạt động của đơn vị:

14. Kiến nghị:

. . . , ngày tháng năm

Người đứng đầu tổ chức



(ký tên và đóng dấu)


3. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập hoặc tên cơ quan quản lý trực tiếp/thay đổi cơ quan quyết định thành lập hoặc cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức khoa học và công nghệ

a. Trình tự thực hiện:

- Tổ chức khoa học và công nghệ nộp hồ sơ đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập hoặc tên cơ quan quản lý trực tiếp/thay đổi cơ quan quyết định thành lập hoặc cơ quan quản lý trực tiếp.

- Sở Khoa học và Công nghệ tổ chức thẩm định hồ sơ:

+ Nếu tổ chức khoa học và công nghệ đáp ứng các yêu cầu của quy định hiện hành, Sở Khoa học và Công nghệ cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ.

+ Trong trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ, Sở Khoa học và Công nghệ có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.

b. Cách thức thực hiện:

Tổ chức khoa học và công nghệ nộp hồ sơ đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập hoặc tên cơ quan quản lý trực tiếp/thay đổi cơ quan quyết định thành lập hoặc cơ quan quản lý trực tiếp trực tiếp tại trụ sở của Sở Khoa học và Công nghệ hoặc thông qua hệ thống bưu chính.



c. Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ bao gồm:

+ Công văn đề nghị đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập hoặc tên cơ quan quản lý trực tiếp/thay đổi cơ quan quyết định thành lập hoặc cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức khoa học và công nghệ ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ.

+ Bản sao quyết định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền về việc đổi tên cơ quan quyết định thành lập hoặc tên cơ quan quản lý trực tiếp/thay đổi cơ quan quyết định thành lập hoặc cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức khoa học và công nghệ (có chứng thực hợp pháp).

+ Báo cáo tình hình hoạt động tính đến thời điểm đăng ký thay đổi.

+ Bản gốc Giấy chứng nhận đã được cấp.



- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

d. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức khoa học và công nghệ.

e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Khoa học và Công nghệ.

g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ.

h. Lệ phí là 800.000 đồng, bao gồm:

- Phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học và công nghệ: 500.000 đồng.

- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ: 300.000 đồng.

i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

Báo cáo tình hình hoạt động khoa học và công nghệ (Mẫu kèm theo).



k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.

l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Khoa học và Công nghệ số 21/2000/QH10 ngày 09/6/2000.

- Nghị định số 81/2002/NĐ-CP ngày 17/10/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ.

- Thông tư số 02/2010/TT-BKHCN ngày 18/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ.

- Thông tư số 187/2009/TT-BTC ngày 29/9/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ và lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ.

Mẫu

Báo cáo tình hình hoạt động khoa học và công nghệ năm . . .

(Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BKHCN ngày 18/3/2010
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)


TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN (nếu có)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TÊN TỔ CHỨC KH&CN




Độc lập - Tự do - Hạnh phúc



BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ NĂM …

1. Tên tổ chức khoa học và công nghệ:

2. Người đứng đầu:

Họ và tên: Năm sinh: Trình độ đào tạo: Điện thoại:



3. Cơ quan quyết định thành lập (nếu có):

4. Cơ quan quản lý trực tiếp (nếu có):

5. Trụ sở làm việc:

a) Địa chỉ:

b) Điện thoại: Fax: Email:

6. Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ:
(* Ghi rõ số, ngày cấp các Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động KH&CN lần đầu, các lần thay đổi, bổ sung, gia hạn)

7. Văn phòng đại diện/Chi nhánh (nếu có)

a) Địa chỉ:

b) Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động: (ghi rõ số, ngày cấp và cơ quan cấp)

8. Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ chủ yếu của đơn vị:

a) Khoa học Xã hội và nhân văn  b) Khoa học Tự nhiên 

c) Khoa học Kỹ thuật và công nghệ  d) Khoa học Nông nghiệp 

đ) Khoa học Y dược 



9. Nhân lực của tổ chức khoa học và công nghệ:

Đơn vị: người

TT

Phân loại nhân lực

Chế độ làm việc

Giới tính

Độ tuổi

Chính nhiệm

Kiêm nhiệm

Nam

Nữ

45

> 45 và ≤ 60

Trên 60

1

TS






















2

ThS






















3

ĐH, CĐ






















5

Khác

























Tổng số






















10. Cơ sở vật chất - kỹ thuật:

a) Tổng số vốn đăng ký, triệu đồng:










b) Tổng số vốn tại thời điểm hiện tại, triệu đồng (tạm tính):




11. Tình hình tài chính của đơn vị: Đơn vị: triệu đồng

TT

Nội dung

Số tiền

1

Tổng kinh phí chi thường xuyên

(bao gồm: lương và hoạt động bộ máy; nhiệm vụ nghiên cứu thường xuyên theo chức năng (nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở))




2

Tổng kinh phí do thực hiện chương trình, đề tài, dự án cấp Nhà nước và cấp Bộ




3

Tổng kinh phí thu sự nghiệp

(thông qua các hợp đồng chuyển giao công nghệ, áp dụng kết quả nghiên cứu, bán sản phẩm, đào tạo, dịch vụ khoa học và công nghệ khác và sản xuất - kinh doanh)




4

Tổng doanh thu




5

Số tiền nộp thuế




6

Thu nhập bình quân tháng của cán bộ, công nhân viên




12. Kết quả hoạt động khoa học và công nghệ chủ yếu của đơn vị:

a) Bảng tổng hợp:



TT

Nội dung

Số lượng

1

Đề tài, dự án thực hiện




2

Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ thực hiện




3

Các hoạt động khác




4

Bằng sáng chế độc quyền được cấp




5

Bằng giải pháp hữu ích độc quyền được cấp




6

Bài báo đã được đăng trên tạp chí chuyên ngành quốc tế




7

Bài báo đã được đăng trên tạp chí chuyên ngành trong nước



b) Bảng chi tiết: (kê khai tối đa 10 đề tài, dự án hoặc hợp đồng dịch vụ KH&CN)

* Các đề tài, dự án KH&CN chính thực hiện trong năm:

TT

Tên đề tài, dự án

Thời gian thực hiện (từ ... đến ...)

Kinh phí (tr. đồng)

Nguồn kinh phí

Kết quả

(công nghệ, sản phẩm…)







































* Các hợp đồng dịch vụ KH&CN chính thực hiện trong năm:



TT



Tên Hợp đồng


Loại hình dịch vụ KH&CN



Giá trị HĐ

(tr. đồng)


Thời gian thực hiện

(từ ... đến ...)


Đối tác ký HĐ

Chuyển giao công nghệ

Dịch vụ kỹ thuật

Tư vấn

Đào tạo chuyên môn, nghiệp vu

Khác





























































* Các hoạt động khác của đơn vị trong thời gian qua:
13. Khó khăn, thuận lợi trong hoạt động của đơn vị:

14. Kiến nghị:

. . . , ngày tháng năm

Người đứng đầu tổ chức



(ký tên và đóng dấu)

4. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi cơ quan quyết định thành lập (dẫn đến thay đổi cơ quan cấp giấy chứng nhận) của tổ chức khoa học và công nghệ

a. Trình tự thực hiện:

- Khi tổ chức khoa học và công nghệ đã đăng ký hoạt động tại Bộ Khoa học và Công nghệ có thay đổi cơ quan quyết định thành lập dẫn đến thuộc đối tượng đăng ký tại Sở Khoa học và Công nghệ thì tổ chức nộp hồ sơ đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ tại Sở Khoa học và Công nghệ nơi tổ chức đặt trụ sở.

- Sở Khoa học và Công nghệ tổ chức thẩm định hồ sơ:

+ Nếu tổ chức khoa học và công nghệ đáp ứng các yêu cầu của quy định hiện hành, Sở Khoa học và Công nghệ cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ.

+ Trong trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ, Sở Khoa học và Công nghệ có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.

b. Cách thức thực hiện:

Tổ chức khoa học và công nghệ nộp hồ sơ đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ trực tiếp tại trụ sở của Sở Khoa học và Công nghệ hoặc thông qua hệ thống bưu chính.



c. Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ bao gồm:

- Văn bản của người đứng đầu đề nghị cấp Giấy chứng nhận do thay đổi cơ quan quyết định thành lập.

+ Đơn đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ.

+ Quyết định thành lập tổ chức khoa học và công nghệ (đối với tổ chức khoa học và công nghệ có cơ quan hoặc tổ chức thành lập) hoặc biên bản họp có chữ ký của những người sáng lập (đối với tổ chức khoa học và công nghệ do hai cá nhân thành lập trở lên).

+ Điều lệ tổ chức và hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ hoặc Quy chế tổ chức và hoạt động do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành (đối với tổ chức khoa học và công nghệ công lập) hoặc dự thảo Điều lệ tổ chức và hoạt động (đối với tổ chức khoa học và công nghệ do cá nhân thành lập).

+ Hồ sơ của người đứng đầu tổ chức khoa học và công nghệ:

 Đơn xin làm việc chính nhiệm.

 Nếu làm việc kiêm nhiệm thì phải có đơn xin làm việc kiêm nhiệm và văn bản của thủ trưởng cơ quan trực tiếp quản lý nơi người đó đang làm việc chính nhiệm đồng ý cho làm việc kiêm nhiệm (người đứng đầu tổ chức khoa học và công nghệ do cá nhân thành lập không được làm việc kiêm nhiệm).

 Quyết định bổ nhiệm của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền (trừ trường hợp tổ chức khoa học và công nghệ do cá nhân thành lập).

 Lý lịch khoa học có xác nhận của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền (người đứng đầu tổ chức khoa học và công nghệ do cá nhân thành lập, lý lịch khoa học do cá nhân khai và tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về các nội dung đó).

 Bản sao các văn bằng đào tạo (có chứng thực hợp pháp).

 Sơ yếu lý lịch có xác nhận của chính quyền xã, phường, thị trấn nơi cư trú hoặc của cơ quan, tổ chức nơi người đó làm việc trước khi chuyển sang làm việc tại tổ chức khoa học và công nghệ.

+ Hồ sơ về nhân lực của tổ chức khoa học và công nghệ:

 Đối với tổ chức khoa học và công nghệ do cơ quan nhà nước có thẩm quyền thành lập: Danh sách nhân lực được cơ quan quyết định thành lập hoặc quản lý trực tiếp xác nhận.

 Đối với tổ chức khoa học và công nghệ không do cơ quan nhà nước có thẩm quyền thành lập:

 Danh sách nhân lực.

 Đối với nhân lực chính nhiệm: Đơn xin làm việc chính nhiệm; sơ yếu lý lịch có xác nhận của địa phương nơi cư trú hoặc của cơ quan, tổ chức nơi người đó làm việc trước khi chuyển sang làm việc tại tổ chức khoa học và công nghệ; bản sao các văn bằng đào tạo (có chứng thực hợp pháp).

 Nhân lực kiêm nhiệm: Đơn xin làm việc kiêm nhiệm; sơ yếu lý lịch có xác nhận hợp pháp và bản sao các văn bằng đào tạo (có chứng thực hợp pháp); văn bản của thủ trưởng cơ quan trực tiếp quản lý nơi người đó đang làm việc chính nhiệm đồng ý cho làm việc kiêm nhiệm.

 Trường hợp nhân lực không phải là công dân Việt Nam thì phải có văn bản xác nhận tư cách pháp lý của nước mà người đó mang quốc tịch.



+ Hồ sơ về cơ sở vật chất - kỹ thuật của tổ chức khoa học và công nghệ: Phải có một trong các giấy tờ sau:

 Đối với tổ chức khoa học và công nghệ do cơ quan nhà nước có thẩm quyền thành lập: Bản kê khai cơ sở vật chất - kỹ thuật được cơ quan quyết định thành lập hoặc quản lý trực tiếp xác nhận.

 Đối với tổ chức khoa học và công nghệ không do cơ quan nhà nước có thẩm quyền thành lập: Bản kê khai cơ sở vật chất - kỹ thuật; cam kết góp vốn (tiền, tài sản...) của từng cá nhân/các bên hợp tác, liên kết góp vốn; giấy tờ chứng minh quyền sở hữu đối với phần vốn đã cam kết góp; biên bản họp của những người sáng lập/các bên hợp tác, liên kết thống nhất định giá tài sản, ngoại tệ… quy ra tiền Việt Nam hoặc văn bản chứng nhận giá trị tài sản hợp pháp).

+ Hồ sơ về trụ sở chính của tổ chức khoa học và công nghệ: Phải có một trong các giấy tờ sau:

 Bản sao giấy tờ chứng minh quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng đất, nhà của tổ chức khoa học và công nghệ đối với địa điểm nơi đặt trụ sở chính (có chứng thực hợp pháp).

 Bản sao hợp đồng thuê, mượn địa điểm làm trụ sở chính kèm theo giấy tờ chứng minh quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng đất, nhà của bên cho thuê, mượn (có chứng thực hợp pháp).

+ Bản sao Giấy chứng nhận đã được cấp trước đây (có chứng thực hợp pháp).

+ Văn bản xác nhận của Bộ Khoa học và Công nghệ.

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

d. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Hồ sơ hợp lệ.

đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức khoa học và công nghệ.

e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Khoa học và Công nghệ.

g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ.

h. Lệ phí là 2.300.000 đồng, bao gồm:

- Phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học và công nghệ: 2.000.000 đồng.

- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ: 300.000 đồng.

i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

- Đơn đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ (Mẫu kèm theo).

- Nội dung cơ bản của Điều lệ tổ chức và hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ hoặc Điều lệ mẫu đối với tổ chức khoa học và công nghệ do cá nhân thành lập (Mẫu kèm theo).

- Bảng danh sách nhân lực (Mẫu kèm theo).

- Đơn xin làm việc chính nhiệm (Mẫu kèm theo).

- Đơn xin làm việc kiêm nhiệm (Mẫu kèm theo).

- Lý lịch khoa học của người đứng đầu tổ chức khoa học và công nghệ (Mẫu kèm theo).

- Bảng kê khai cơ sở vật chất - kỹ thuật (Mẫu kèm theo).



k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

Каталог: Download.aspx
Download.aspx -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Download.aspx -> Ex: She has said, “ I’m very tired” → She has said that she is very tired. Một số thay đổi khi đổi sang lời nói gián tiếp như sau
Download.aspx -> BỘ khoa học và CÔng nghệ
Download.aspx -> BỘ thông tin và truyềN thông cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Download.aspx -> LUẬt năng lưỢng nguyên tử CỦa quốc hội khóa XII, KỲ HỌp thứ 3, SỐ 18/2008/QH12 ngàY 03 tháng 06 NĂM 2008
Download.aspx -> Thanh tra chính phủ BỘ NỘi vụ
Download.aspx -> THÔng tư CỦa bộ KẾ hoạch và ĐẦu tư SỐ 03/2006/tt-bkh ngàY 19 tháng 10 NĂM 2006
Download.aspx -> BIỂu thống kê tthc tên thủ tục hành chính
Download.aspx -> BỘ khoa học và CÔng nghệ
Download.aspx -> BỘ khoa học và CÔng nghệ

tải về 2.05 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   13




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương