Công suất đến 1000 kW, động cơ không đồng bộ, rôto ngắn mạch từ 750 vg/ph đến 3000 vg/ph
214
Động cơ điện một pha (không kín nước)
8501
Công suất đến 2,2 kW, động cơ tụ điện không đồng bộ, rô to ngắn mạch
215
Tổ máy phát điện có công suất trên 75KVA đến 375KVA
8502
Điện áp: 380/220 volt AC, 3 pha, 4 dây
Tần số 50Hz, tốc độ 1500 vòng/phút
Công suất liên tục từ 75 KVA đến 375 KVA.
Công suất dự phòng từ 83KVA đến 413KVA
216
Tổ máy phát điện có công suất trên 375 KVA đến 1100 KVA
8502
Điện áp: 380/220 volt AC, 3 pha, 4 dây
Tần số 50Hz, tốc độ 1500 vòng/phút
Công suất liên tục từ 375 KVA đến 1000KVA.
Công suất dự phòng: 413 đến 1100KVA
217
Bộ cấp nguồn DC sử dụng trong module công suất VHF/UHF
8504
40
19
218
Hệ thống nguồn DC-48V
8504
40
30
VITECO-ARGUS (10A-600A)
219
Tủ nạp ắc quy tàu điện
8504
40
30
Mã hiệu: TNAQ-10-150/210 (điện áp nguồn: 380/660V; tần số 50Hz; điện áp nguồn ra 1 chiều: 210V; dòng điện ra 1 chiều: từ 10 đến 150A; sơ đồ mạch chỉnh lưu cầu 3 pha).
Mã hiệu: TNAQ-10-90/280 (điện áp nguồn: 380V/660V; tần số 50Hz, điện áp nguồn ra 1 chiều: 280V, dòng điện đầu ra 1 chiều: từ 10A đến 90 A, dòng điện đầu vào: 33,4A/19,2A)
220
Thiết bị nguồn 1 chiều
8504
40
90
HFCR-1600
221
Thiết bị nguồn độc lập
8504
40
90
DPS 4825; DPS 4850
222
Hệ thống nguồn
8504
40
90
HRS 4500; SDPS 250
223
Máy biến áp khô
8504
Điện áp đến 40,5KV, công suất đến 10MVA
224
Trạm biến áp hợp bộ
8504
Điện áp đến 35KV, công suất đến 4000KVA
225
Máy biến thế
8504
MBA trung áp và phân phối, điện áp <66 kV, công suất đến 100MVA
Bộ thu phát không dây ngoài trời chuẩn 802.11 n/ac, cung cấp khả năng kết nối Internet qua mạng Wifi với tốc độ tối đa lên tới 900Mbps nhờ công nghệ MIMO 3x3. Hoạt động ở nhiều chế độ khác nhau: AP Router, Bridge, Repeater và Client modes; Hỗ trợ IPv4/IPv6
249
Bộ điều khiển và bộ thích ứng (adaptor), kể cả cổng nối, cầu nối và bộ định tuyến
8517
62
21
LS-O9710n-Iss3. TCVN 7189: 2009, QCVN 54:2011/BTTTT, QCVN 18: 2010/BTTTT, Thiết bị cổng có thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4GHz
250
Bộ định tuyến
8517
62
21
POSTEF-RN401 -150N. QCVN 54:2011/BTTTT, Thiết bị định tuyến có thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4GHz
251
Thiết bị chuyển mạch điện báo hay điện thoại
8517
62
30
Lightsmart V2824, TCVN 7189: 2009, Thiết bị chuyển mạch
252
Thiết bị Quản lý rủi ro mạng hợp nhất- NetOne Unified Threat Management
8517
62
253
Tổng đài nội bộ dưới 1000 số
8517
62
254
Thiết bị mạng nội bộ không dây
8517
62
VL-W605VN. QCVN 47:2011/BTTTT, QCVN 18:2010/BTTTT, Thiết bị liên lạc nội bộ có hình có thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz
255
Thiết bị truyền dẫn
8517
62
VOM. QCVN 2:2010/BTTTT, QCVN 7:2010/BTTTT, Thiết bị truyền dẫn quang
256
Thiết bị đầu cuối ADSL, có thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4GHz
Bằng sắt và composite (KP 300, TS, KP 300 PCS, KP-600-PCS, KP-1600, KP 600, KP-1200)
267
Thiết bị đầu cuối thông tin di động mặt đất
8517
ANTC TRACKER V68, QCVN 12: 2010/BTTTT, Thiết bị đầu cuối trong hệ thống GSM
268
Thiết bị đầu cuối
8517
POSTEF-8840, QCVN 22: 2010/BTTTT, Thiết bị đầu cuối ADSL
269
Thiết bị đầu cuối kết nối mạng viễn thông công cộng qua giao diện tương tự hai dây
8517
QCVN 19: 2010/BTTTT, Thiết bị đầu cuối kết nối mạng viễn thông công cộng qua giao diện tương tự hai dây
270
Micro
8518
10
11
Dải tần số từ 300 Hz đến 3.400 Hz, với đường kính không quá 10 mm và cao không quá 3 mm, dùng trong viễn thông
271
Loa thùng
8518
21
10
Và mã HS 85182210
272
Loa đơn, đã lắp vào hộp loa
8518
21
273
Bộ loa, đã lắp vào cùng một thùng loa
8518
22
274
Loa, không có hộp
8518
29
20
Có dải tần số 300 Hz đến 3.400 Hz, có đường kính không quá 50 mm, sử dụng trong viễn thông
275
Bộ tổ hợp (nghe - nói) của điện thoại hữu tuyến
8518
30
40
276
Thiết bị điện khuyếch đại âm tần
8518
40
277
Bộ tăng âm điện
8518
50
278
Thiết bị phát hình
8525
50
00
Loại: máy phát hình bán dẫn UHF công suất từ 100w đến 10 kw; VHF công suất từ 150w đến 1kw - cấu hình kép; UHF công suất từ 150w đến 1kw - cấu hình kép; máy xách tay công suất từ 5-30w; máy phát số DVB - T Transmitter công suất từ 10 - 20w; Loại:
279
Thiết bị phát thanh
8525
50
00
TTE-FM50, QCVN 70:2013/BTTTT, Thiết bị phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát thanh quảng bá.
280
Máy phát FM
8525
50
00
Máy phát FM Stereo bán dẫn công suất từ 100w đến 10 kw; Máy phát FM Stereo xách tay công suất từ 5-30 w
281
Máy phát số
8525
50
00
10w/15w/20w DVB - T Transmitter
282
Thiết bị phát có gắn với thiết bị thu
8525
60
00
QTM - 101FM. Máy phát FM Stereo bán dẫn công suất 100W, QCVN 30:2011/BTTTT
283
Webcam
8525
80
10
284
Máy ảnh (máy chụp hình)
8525
80
285
Camera số và camera ghi hình có gắn thiết bị ghi
8525
80
286
Thiết bị giải mã và chọn kênh trong truyền hình
8525
287
Bộ điều khiển nối video
8525
Loại có dây và không dây
288
Thiết bị vi ba số
8525
4x2, 8x2, 16x2 Mbit/s
289
Hệ thống chuyển tiếp vô tuyến kỹ thuật số
8525
290
Máy truyền dẫn dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến
8525
Dải tần VHF/UHF 1GHz-14GHz
291
Máy truyền dẫn viba dùng trong phát thanh
8525
Dải tần VHF/UHF 1GHz-14GHz, công nghệ analog/digital
292
Rada dùng trên mặt đất
8526
10
10
293
Thiết bị điều khiển từ xa bằng vô tuyến
8526
91
294
Thiết bị nhận dạng bằng sóng vô tuyến điện
8526
CPR-RFID-1000 (866 - 868 MHz). QCVN 47:2011/BTTTT, Thiết bị nhận dạng bằng sóng vô tuyến điện
295
Thiết bị giám sát hành trình giao thông
8526
296
Bộ thu truyền thanh không dây/ có ngả vào micro/ có ngả vào nguồn DC 12V
8527
19
99
Kỹ thuật số, mã hóa, điều khiển từ xa; công suất 50w(25w+25w), khuyếch đại 2 kênh riêng biệt, gắn card giải mã 8 kênh DD-8 bên trong
297
Màn hình sử dụng ống đèn hình tia ca-tốt
8528
41
Hoặc mã HS 852849
298
Đầu thu truyền hình công nghệ IP (IP Set top box)
8528
71
Thu nhận tín hiệu IP và giải mã thành tín hiệu Audio và Video hiển thị trên TV; Hỗ trợ: bảo vệ nội dung, dịch vụ xem video theo yêu cầu VOD, xem lại các kênh truyền hình; tính năng: time shift, picture in picture, TV messaging...
299
Đầu thu truyền hình số mặt đất DVB-T2
8528
Tiêu chuẩn kỹ thuật: 63: 2012/BTTT
300
Máy thu tín hiệu số chuyên dụng
8528
Prof. DVB Receiver dải tần 470-1000 Mhz/ 250-1000 Mhz
301
Hệ thống anten phát số DVB định hướng
8529
10
302
Đầu thu tín hiệu truyền hình VHF/UHF chuyên dụng
8529
10
Dải tần 46-870 MHz
303
Bộ cấp nguồn DC & chuyển tiếp RF
8529
10
304
Bộ chia công suất
8529
10
FM/UHF/VHF (2,4,6,8 đường)
305
Bộ cộng phối hợp 2 anten
8529
10
306
Bộ lọc và khuếch đại anten
8529
10
Chuyên kênh FM/VHF Band-III/ UHF Band-lV/V
307
Bộ tinh chỉnh điều hưởng mặt bích
8529
10
1-5/8"; 3-1/8"; 4-1/2" - FM/ VHF/ UHF
308
Anten các loại dùng cho máy truyền dẫn
8529
10
Dùng trong phát thanh, truyền hình, điện thoại, điện báo vô tuyến, công suất đến 500W/đầu nối.
Thiết bị phụ trợ cho máy phát hình, bao gồm: tủ điều khiển bơm, bộ trao đổi nhiệt kép, các thiết bị kiểm soát an toàn, hệ thống ống dẫn chất lỏng, bồn chứa và phụ kiện
1,6kW tích hợp bộ cấp nguồn DC, làm mát bằng gió, kiểu module cắm rút
325
Thiết bị chống sét lan truyền qua đường điện
8535
40
00
326
Thiết bị cắt lọc sét
8535
90
90
LPS
327
Thiết bị chống sét mạng LAN
8535
90
90
POSTEF PP-RJ45/16
328
Thiết bị chống sét trên đường dây
8535
90
90
POSTEF HSP 10-72V, POSTEF PCX -T43, POSTEF-B180, POSTEF-B480; Sử dụng cho ngành bưu điện
329
Áp tô mát phòng nổ
8535
Dạng bảo vệ nổ ExdI. Dòng điện đến 630A, có điện áp đến 1200V.
330
Khởi động từ phòng nổ
8535
Dạng bảo vệ nổ ExdI. Dòng điện đến 630A loại đơn, 2x500A loại kép; có điện áp đến 1200V.
331
Khởi động mềm, tủ biến tần phòng nổ
8535
Dạng bảo vệ nổ ExdI. Dòng điện đến 630A, công suất đến 1000 kVA, điện áp đến 6000V.
332
Tủ điều khiển phòng nổ
8536
20
13
Dạng bảo vệ nổ ExdI
333
Áp tô mát các loại (trên bờ)
8536
20
U đến 500V; I đến 600A
334
Hệ thống tiếp đất thoát sét
8536
30
Từ 10-40 cọc
335
Bộ cắt - lọc sét đa tầng
8536
30
336
Bộ dập sét
8536
30
Cường độ lớn tầng 1, tầng 2
337
Tủ điện các loại (trên bờ)
8537
10
Vỏ tủ bằng sắt sơn tĩnh điện và lắp đặt các thiết bị điện
338
Tủ điện hạ áp, tủ điều khiển
8537
10
điện áp đến 600 V, 75-2500 A
339
Tủ điện trung thế
8537
20
Điện áp 7,2-40,5 KV, 630-3000 A
340
Tủ bảo vệ thiết bị viễn thông các loại
8537
Vỏ tủ bằng sắt sơn tĩnh điện và lắp đặt thiết bị điện thoại hoặc thiết bị thông tin viễn thông bên trong
341
Hộp chia dây
8537
Cho công trình lưới điện
342
Thiết bị bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện đã hoặc chưa lắp ráp thành các mảng module hoặc thành bảng; điốt phát sáng
8541
40
343
Máy kéo 2 bánh công suất đến 26 mã lực
8701
90
10
Quy cách: máy kéo kiểu 2 bánh
Tính năng: cày, bừa, phay, lồng đất, kéo rơ mooc và các công việc khác.
Kéo rơ mooc: 450-1000 kg, Năng suất cày, bừa, lồng đất trung bình: 900 ~ 1800m2/h
344
Máy kéo 4 bánh công suất đến 26 mã lực
8701
90
10
Quy cách: máy kéo kiểu 4 bánh
Tính năng: cày, bừa, phay, lồng đất, kéo rơ mooc và các công việc khác. Năng suất cày, bừa, lồng đất trung bình: 2000m2/h
345
Máy kéo nhỏ, máy kéo 4 bánh và cày bừa theo sau
8701
90
10
Từ 8 CV đến 20 CV
346
Hộp giảm tốc trục vít - bánh vít
8708
40
29
Hộp số loại khác
347
Xe đẩy
8713
Sử dụng trong y tế
348
Giàn khoan dầu khí di động
8905
20
00
Là loại giàn khoan di động có khả năng thăm dò, khai thác dầu khí tại các vùng nước có độ sâu 400ft
349
Giàn khoan khai thác dầu giếng
8905
20
00
Công nghệ Bunga Orkid B, C, D (phát triển mỏ Bunga Orkid)
350
Giàn khoan tự nâng
8905
20
00
Là loại giàn khoan di động có khả năng khoan thăm dò, khai thác tại các vùng nước có độ sâu 90m nước, việc nâng hạ thân giàn khoan được thực hiện bởi hệ thống nâng hạ và hãm cố định chân. Đạt tiêu chuẩn ISO 9001:2008 được cấp bởi Lloyd's Register Quality Assurance số VTU 6006599
351
Cân điện tử
9016
C-3000, C30K, C-6000, C-150KP, C-60KP
Sử dụng cho ngành bưu điện
352
Máy đo nồng độ bão hòa oxy trong máu
9018
19
00
Không can thiệp (loại cầm tay). Model: Viettronics® AM 2511
353
Máy theo dõi bệnh nhân 5 thông số
9018
19
00
5 thông số với chức năng phân tích và chẩn đoán online Model: Viettronics® AM 2612
354
Thiết bị hấp vi sinh có dung tích từ 50 lít đến 2.000 lít
9018
90
30
Điều khiển: bằng PLC giao diện màn hình cảm ứng hoặc Vi xử lý. Hiển thị bằng: màn hình LCD. Có các chương trình hấp khác nhau
355
Thiết bị tiệt trùng trung tâm có dung tích đến 2.000 lít
9018
90
30
Điều khiển: bằng PLC giao diện màn hình cảm ứng hoặc Vi xử lý. Hiển thị: bằng màn hình LCD hoặc LED. Khoang trong: khoang tròn hoặc vuông. Cửa: Cửa mở tay quay hoặc cửa trượt tự động (1 hoặc 2 cửa). Có các chương trình hấp khác nhau
356
Tủ ấm (tủ sấy)
9018
90
30
Điều khiển bằng Vi xử lý. Hiển thị: bằng màn hình LCD hoặc màn hình LED. Chức năng an toàn: Có chức năng đặt mật khẩu chọn chương trình và tắt, mở máy. Dung tích đến 420 lít
357
Tủ sấy tiệt trùng
9018
90
30
Điều khiển: bằng Vi xử lý. Hiển thị: bằng màn hình LCD hoặc LED. Chức năng: sấy liên tục, có chức năng đặt mật khẩu chọn chương trình và tắt, mở máy. Dung tích đến 30.000 lít
Máy điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng sóng siêu âm
9018
90
90
370
Máy lắc máu
9018
90
90
371
Máy Laser He-Ne trị liệu
9018
90
90
372
Máy Laser phẫu thuật CO2 các loại
9018
90
90
373
Máy nước cất
9018
90
90
374
Máy sắc thuốc 12 thang
9018
90
90
375
Nồi hấp bằng hơi nước
9018
90
90
Sử dụng trong y tế
376
Nồi luộc dụng cụ
9018
90
90
Sử dụng trong y tế
377
Máy cứu ngải (sử dụng lá ngải)
9019
Sử dụng trong y tế
378
Máy vật lý trị liệu đa năng
9019
Sử dụng trong y tế
379
Hệ thống chụp x-quang thường quy cao tần 200mA
9022
14
00
TCCS 01/2012/SVM; tiêu chuẩn ISO: 9001-2008
380
Máy X-Quang kỹ thuật số đa năng
9022
14
00
Công suất tối đa ≥ 30KW. Dòng điện chụp tối đa ≥ 300 mA. Công nghệ phát tia cao tần và nhận tia bằng cảm biến bản phẳng
381
Thiết bị đo khí mê tan tự động cầm tay
9026
80
10
Dải đo: 0-3% CH4, sai số: 0,1% khi nồng độ CH4 (0-2%), hiển thị LED 7 đoạn, điện áp nguồn 5DVC, sử dụng pin xạc Ni-NH
382
Hệ thống Scada quan trắc khí mê tan tự động tập trung
9027
Phần mềm quan trắc khí mê tan tự động tập trung: giao diện tiếng Việt, cho phép cập nhật bản đồ hiện trường, chỉ thị và cảnh báo tại các vị trí trên bản đồ. Tù giám sát trung tâm: có khả năng quản lý từ 16 đầu đo trở lên. Đầu đo khí mê tan; dải đo: 0-5% CH4; sai số: ±0,1% khi nồng độ CH4 (0÷2%), ±0,2% khi nồng độ CH4 (2÷5%). Đầu đo khí CO: dải đo: 0-200ppm CO; sai số: ±5ppm khi nồng độ CO (0÷200ppm).
383
Tủ đo đếm điện năng phòng nổ
9028
30
10
Dạng bảo vệ nổ ExdI. Dòng điện đến 400A, điện áp 690V
384
Công tơ 1 pha
9028
30
Loại ký hiệu: DT01P80-RF. Cấp chính xác: 1.0. Điện áp: 220VAC. Dòng điện: 20(80) A. Dòng điện khởi động(Ist): <0.4%Ib. Tần số làm việc: 50Hz. Hằng số công tơ: 1000 Xung/kWh. Cấp cách điện: 2. Sơ đồ đấu dây: 1 pha 2 dây. Kích thước: 199x117x60 mm. Tích hợp công nghệ truyền chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến; - Loại Ký hiệu: DT01P-RF Mesh. Cấp chính xác: 1.0. Điện áp định mức(Un): 220VAC. Dòng điện định mức(Ib): 5A, 10A, 20A, 30A, 50A. Dòng điện cực đại(Imax): 20A, 40A, 60A, 80A, 100A. Dòng điện khởi động(Ist): <0.4%lb. Tần số làm việc: 50Hz. Hằng số công tơ: 800/1.600 Xung/kWh. Kích thước: 150x105x57mm. Tích hợp công nghệ truyền chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến với công suất phát đến 30dBm (1W
385
Công tơ 3 pha
9028
30
Điện áp: 3 x 230/400 V. Dòng điện: 3 x 10(100) A. Cấp chính xác: 1,0 (Điện năng tác dụng) và 2,0 (Điện năng phản kháng). Dòng điện khởi động(Ist): ≤ 0,4% Idm (CCX: 0,5S), ≤ 0,5% Idm (CCX: 2,0). Tần số làm việc: 50 Hz. Hằng số công tơ: 1.000 imp/kW.h, 1.000 imp/kVar.h. Cấp cách điện: 2. Sơ đồ đấu dây: 3 pha 4 dây. Kích thước: 278 x 175 x 76 mm. Tích hợp công nghệ truyền chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến; Và các loại công tơ 3 pha tương tự khác
386
Công tơ 3 pha
9028
30
Loại ký hiệu: DT03P05-RF. Điện áp: 3 x 57,7/100 - 240/415 V. Dòng điện: 3 x 5 (10) A. Cấp chính xác: 0,5S (Điện năng tác dụng) và 2,0 (Điện năng phản kháng). Dòng điện khởi động(Ist): ≤ 0,1% Idm (CCX: 0,5S), ≤ 0,5% Idm (CCX: 2,0). Tần số làm việc: 50 Hz. Hằng số công tơ: 5.000 imp/kWh, 5.000 imp/ kVarh. Cấp cách điện: 2. Sơ đồ đấu dây: 3 pha 4 dây. Kích thước: 278 x 175 x 76 mm. Tích hợp công nghệ truyền chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến. Và các loại công tơ tương tự khác
387
Công tơ điện tử xoay chiều 1 pha
9028
10
Kiểu 1 pha. Điện áp định mức 220V. Cấp chính xác 1.0. Dòng điện 5(20)A, 10(20)A, 20(80)A. Dòng điện khởi động <0.4%Ib. Tần số làm việc 50Hz. Hằng số công tơ 3200; 1600; 800imp/kWh. Có khả năng tích hợp các module PLC, RF để truyền dữ liệu từ xa; Và các loại công tơ tương tự khác
388
Công tơ điện tử xoay chiều 3 pha
9028
30
Kiểu 3 pha. Điện áp định mức 230V/400V. Cấp chính xác hữu công 1.0. Cấp chính xác vô công 2.0. Dòng điện 50(100)A, 5(6)A. Dòng điện khởi động 0.4%Ib. Tần số làm việc 50Hz. Hằng số công tơ 500; 5000imp/kWh. Và các loại công tơ tương tự khác
389
Máy đo kiểm điện tổng hợp
9028
Đo động cơ điện < 50w, đo điện áp, công suất tiêu thụ
390
Thiết bị kiểm định công tơ
9031
80
90
1 pha 12 vị trí; 1 pha 40 vị trí
391
Đồng hồ báo thức
9105
11
00
392
Đồng hồ treo tường
9105
21
00
Hoạt động bằng điện
393
Thiết bị kiểm soát ra vào cổng dùng thẻ
9106
10
00
394
Tủ thuốc có ngăn thuốc độc
9402
90
90
Sử dụng trong y tế
395
Giường bệnh nhân các loại
9402
90
90
Sử dụng trong y tế, bằng điện hoặc không bằng điện (TCVN hoặc TCCS)