BỘ KẾ hoạch và ĐẦu tư CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc



tải về 2.95 Mb.
trang6/17
Chuyển đổi dữ liệu07.06.2018
Kích2.95 Mb.
#39648
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   17

Máy phát điện (trên bờ)

8501

61




Công suất không quá 75 kVA

213

Động cơ điện ba pha (không kín nước)

8501







Công suất đến 1000 kW, động cơ không đồng bộ, rôto ngắn mạch từ 750 vg/ph đến 3000 vg/ph

214

Động cơ điện một pha (không kín nước)

8501







Công suất đến 2,2 kW, động cơ tụ điện không đồng bộ, rô to ngắn mạch

215

Tổ máy phát điện có công suất trên 75KVA đến 375KVA

8502







Điện áp: 380/220 volt AC, 3 pha, 4 dây

Tần số 50Hz, tốc độ 1500 vòng/phút

Công suất liên tục từ 75 KVA đến 375 KVA.

Công suất dự phòng từ 83KVA đến 413KVA



216

Tổ máy phát điện có công suất trên 375 KVA đến 1100 KVA

8502







Điện áp: 380/220 volt AC, 3 pha, 4 dây

Tần số 50Hz, tốc độ 1500 vòng/phút

Công suất liên tục từ 375 KVA đến 1000KVA.

Công suất dự phòng: 413 đến 1100KVA



217

Bộ cấp nguồn DC sử dụng trong module công suất VHF/UHF

8504

40

19




218

Hệ thống nguồn DC-48V

8504

40

30

VITECO-ARGUS (10A-600A)

219

Tủ nạp ắc quy tàu điện

8504

40

30

Mã hiệu: TNAQ-10-150/210 (điện áp nguồn: 380/660V; tần số 50Hz; điện áp nguồn ra 1 chiều: 210V; dòng điện ra 1 chiều: từ 10 đến 150A; sơ đồ mạch chỉnh lưu cầu 3 pha).

Mã hiệu: TNAQ-10-90/280 (điện áp nguồn: 380V/660V; tần số 50Hz, điện áp nguồn ra 1 chiều: 280V, dòng điện đầu ra 1 chiều: từ 10A đến 90 A, dòng điện đầu vào: 33,4A/19,2A)



220

Thiết bị nguồn 1 chiều

8504

40

90

HFCR-1600

221

Thiết bị nguồn độc lập

8504

40

90

DPS 4825; DPS 4850

222

Hệ thống nguồn

8504

40

90

HRS 4500; SDPS 250

223

Máy biến áp khô

8504







Điện áp đến 40,5KV, công suất đến 10MVA

224

Trạm biến áp hợp bộ

8504







Điện áp đến 35KV, công suất đến 4000KVA

225

Máy biến thế

8504







MBA trung áp và phân phối, điện áp <66 kV, công suất đến 100MVA

226

Máy biến áp trung gian

8504







3 pha, dung lượng đến 10MVA

227

Máy biến áp 1 pha, 3 pha có điện áp định mức 500kV

8504







Điện áp đến 550kV

Công suất đến 900MVA



228

Máy biến thế

8504







Máy biến áp 1 pha, 3 pha có điện áp định mức 500KV (max 550KV), công suất đến 900MVA

229

Máy biến áp 1 pha, 3 pha có điện áp định mức 220kV

8504







Điện áp đến 230kV, Công suất: 1 pha đến 200MVA, 3 pha đến 600MVA

230

Máy biến áp các loại có điện áp định mức 110kV

8504







Điện áp đến 121kV, Công suất đến 120MVA

231

Máy biến áp truyền tải

8504







Điện áp đến 500KV, công suất đến 450MVA

232

Máy biến dòng điện

8504







Điện áp từ 6 đến 35kV; Tỷ số biến dòng 10-800/5A

233

Máy biến điện áp 1 pha (trên bờ)

8504







Điện áp đến 38,5kV, loại cảm ứng; công suất 10­-150 VA; cấp chính xác: 0,2; 0,5; 1; 3; 3P

234

Máy biến điện áp 3 pha (trên bờ)

8504







Điện áp đến 38,5kV, loại cảm ứng; công suất 10-­120 VA; cấp chính xác: 0,2; 0,5; 1; 3; 3P

235

Máy biến dòng điện chân sứ điện áp đến 500kV

8504







Điện áp đến 550kV

Cấp chính xác: 0,2 - 0,5, 1; 5P20, Công suất: 10-50VA



236

Máy biến dòng điện chân sứ

8504







Điện áp đến 550kV, công suất 10-50VA, cấp chính xác 0,2-0,5;1;5P20

237

Biến áp chiếu sáng phòng nổ

8504







Dạng bảo vệ nổ ExdI. Công suất đến 20kVA, điện áp đến 1200/220(127)V

238

Biến áp khoan phòng nổ

8504







Dạng bảo vệ nổ ExdI. Công suất đến 4kVA, điện áp đến 1200/133V

239

Máy biến điện áp đo lường trung thế

8504







Đến cấp điện áp 38,5kV; công suất 10-150VA, cấp chính xác: 0,2; 0,5; 1,3P

240

Trạm biến áp phòng nổ

8504







Dạng bảo vệ nổ Exdql, Công suất từ 100kVA đến 1500kVA; điện áp sơ cấp 6kV, điện áp thứ cấp 1,2(0,69)kV và 0,69(0,4)kV

241

Máy biến áp cao thế

8504







Công suất đến 500KVA

242

Máy biến áp hạ thế

8504







Công suất đến 220KVA

243

Máy hút bụi

8508










244

Điện thoại di động hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây

8517

12

00




245

Điện thoại di động thông minh

8517

12

00

QCVN 12:2010/BTTTT, QCVN 15-2010/BTTTT, QCVN 54:2011/BTTTT, QCVN 18 : 2010/BTTTT

246

Máy điện thoại công cộng

8517

18

00

Loại V-820

247

Tổng đài VSAT (trạm thu phát gốc)

8517

61

00

Loại DTS VSAT

248

Thiết bị truy nhập Wifi - Access point

8517

62

00

Bộ thu phát không dây ngoài trời chuẩn 802.11 n/ac, cung cấp khả năng kết nối Internet qua mạng Wifi với tốc độ tối đa lên tới 900Mbps nhờ công nghệ MIMO 3x3. Hoạt động ở nhiều chế độ khác nhau: AP Router, Bridge, Repeater và Client modes; Hỗ trợ IPv4/IPv6

249

Bộ điều khiển và bộ thích ứng (adaptor), kể cả cổng nối, cầu nối và bộ định tuyến

8517

62

21

LS-O9710n-Iss3. TCVN 7189: 2009, QCVN 54:2011/BTTTT, QCVN 18: 2010/BTTTT, Thiết bị cổng có thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4GHz

250

Bộ định tuyến

8517

62

21

POSTEF-RN401 -150N. QCVN 54:2011/BTTTT, Thiết bị định tuyến có thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4GHz

251

Thiết bị chuyển mạch điện báo hay điện thoại

8517

62

30

Lightsmart V2824, TCVN 7189: 2009, Thiết bị chuyển mạch

252

Thiết bị Quản lý rủi ro mạng hợp nhất- NetOne Unified Threat Management

8517

62







253

Tổng đài nội bộ dưới 1000 số

8517

62







254

Thiết bị mạng nội bộ không dây

8517

62




VL-W605VN. QCVN 47:2011/BTTTT, QCVN 18:2010/BTTTT, Thiết bị liên lạc nội bộ có hình có thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz

255

Thiết bị truyền dẫn

8517

62




VOM. QCVN 2:2010/BTTTT, QCVN 7:2010/BTTTT, Thiết bị truyền dẫn quang

256

Thiết bị đầu cuối ADSL, có thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4GHz

8517

62




TCVN 7189 : 2009, QCVN 22:2010/BTTTT, QCVN 54:2011/BTTTT, QCVN 18 : 2010/BTTTT

257

Thiết bị đầu cuối mạng quang GPON - ONT, có thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz

8517

62




TCVN 7189 : 2009, QCVN 47:2011/BTTTT, QCVN 54:2011/BTTTT, QCVN 18 : 2014/BTTTT.

258

Thiết bị chống đấu trộm đường dây

8517

69

00

Loại P-line

259

Hệ thống tổng đài truy nhập

8517

69

90

DTS-4000-AN

260

Thiết bị phát sóng âm SA-6PE16

8517

69







261

Modem V-ADSL

8517

70




Dùng cho điện thoại thường

262

Dụng cụ kiểm tra đường dây thuê bao

8517

70




POSTEF DK-2000

263

Thiết bị đầu cuối cáp quang

8517

70




STM-1, STM-4, STM-16

264

Thiết bị đấu nối MDF

8517

70




Từ 500 đến 5.000 đôi

265

Thiết bị mạch vòng thuê bao (DLC)

8517

70







266

Tủ đấu cáp điện thoại

8517

70




Bằng sắt và composite (KP 300, TS, KP 300 PCS, KP-600-PCS, KP-1600, KP 600, KP-1200)

267

Thiết bị đầu cuối thông tin di động mặt đất

8517







ANTC TRACKER V68, QCVN 12: 2010/BTTTT, Thiết bị đầu cuối trong hệ thống GSM

268

Thiết bị đầu cuối

8517







POSTEF-8840, QCVN 22: 2010/BTTTT, Thiết bị đầu cuối ADSL

269

Thiết bị đầu cuối kết nối mạng viễn thông công cộng qua giao diện tương tự hai dây

8517







QCVN 19: 2010/BTTTT, Thiết bị đầu cuối kết nối mạng viễn thông công cộng qua giao diện tương tự hai dây

270

Micro

8518

10

11

Dải tần số từ 300 Hz đến 3.400 Hz, với đường kính không quá 10 mm và cao không quá 3 mm, dùng trong viễn thông

271

Loa thùng

8518

21

10

Và mã HS 85182210

272

Loa đơn, đã lắp vào hộp loa

8518

21







273

Bộ loa, đã lắp vào cùng một thùng loa

8518

22







274

Loa, không có hộp

8518

29

20

Có dải tần số 300 Hz đến 3.400 Hz, có đường kính không quá 50 mm, sử dụng trong viễn thông

275

Bộ tổ hợp (nghe - nói) của điện thoại hữu tuyến

8518

30

40




276

Thiết bị điện khuyếch đại âm tần

8518

40







277

Bộ tăng âm điện

8518

50







278

Thiết bị phát hình

8525

50

00

Loại: máy phát hình bán dẫn UHF công suất từ 100w đến 10 kw; VHF công suất từ 150w đến 1kw - cấu hình kép; UHF công suất từ 150w đến 1kw - cấu hình kép; máy xách tay công suất từ 5-30w; máy phát số DVB - T Transmitter công suất từ 10 - 20w; Loại:

279

Thiết bị phát thanh

8525

50

00

TTE-FM50, QCVN 70:2013/BTTTT, Thiết bị phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát thanh quảng bá.

280

Máy phát FM

8525

50

00

Máy phát FM Stereo bán dẫn công suất từ 100w đến 10 kw; Máy phát FM Stereo xách tay công suất từ 5-30 w

281

Máy phát số

8525

50

00

10w/15w/20w DVB - T Transmitter

282

Thiết bị phát có gắn với thiết bị thu

8525

60

00

QTM - 101FM. Máy phát FM Stereo bán dẫn công suất 100W, QCVN 30:2011/BTTTT

283

Webcam

8525

80

10




284

Máy ảnh (máy chụp hình)

8525

80







285

Camera số và camera ghi hình có gắn thiết bị ghi

8525

80







286

Thiết bị giải mã và chọn kênh trong truyền hình

8525










287

Bộ điều khiển nối video

8525







Loại có dây và không dây

288

Thiết bị vi ba số

8525







4x2, 8x2, 16x2 Mbit/s

289

Hệ thống chuyển tiếp vô tuyến kỹ thuật số

8525










290

Máy truyền dẫn dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến

8525







Dải tần VHF/UHF 1GHz-14GHz

291

Máy truyền dẫn viba dùng trong phát thanh

8525







Dải tần VHF/UHF 1GHz-14GHz, công nghệ analog/digital

292

Rada dùng trên mặt đất

8526

10

10




293

Thiết bị điều khiển từ xa bằng vô tuyến

8526

91







294

Thiết bị nhận dạng bằng sóng vô tuyến điện

8526







CPR-RFID-1000 (866 - 868 MHz). QCVN 47:2011/BTTTT, Thiết bị nhận dạng bằng sóng vô tuyến điện

295

Thiết bị giám sát hành trình giao thông

8526










296

Bộ thu truyền thanh không dây/ có ngả vào micro/ có ngả vào nguồn DC 12V

8527

19

99

Kỹ thuật số, mã hóa, điều khiển từ xa; công suất 50w(25w+25w), khuyếch đại 2 kênh riêng biệt, gắn card giải mã 8 kênh DD-8 bên trong

297

Màn hình sử dụng ống đèn hình tia ca-tốt

8528

41




Hoặc mã HS 852849

298

Đầu thu truyền hình công nghệ IP (IP Set top box)

8528

71




Thu nhận tín hiệu IP và giải mã thành tín hiệu Audio và Video hiển thị trên TV; Hỗ trợ: bảo vệ nội dung, dịch vụ xem video theo yêu cầu VOD, xem lại các kênh truyền hình; tính năng: time shift, picture in picture, TV messaging...

299

Đầu thu truyền hình số mặt đất DVB-T2

8528







Tiêu chuẩn kỹ thuật: 63: 2012/BTTT

300

Máy thu tín hiệu số chuyên dụng

8528







Prof. DVB Receiver dải tần 470-1000 Mhz/ 250­-1000 Mhz

301

Hệ thống anten phát số DVB định hướng

8529

10







302

Đầu thu tín hiệu truyền hình VHF/UHF chuyên dụng

8529

10




Dải tần 46-870 MHz

303

Bộ cấp nguồn DC & chuyển tiếp RF

8529

10







304

Bộ chia công suất

8529

10




FM/UHF/VHF (2,4,6,8 đường)

305

Bộ cộng phối hợp 2 anten

8529

10







306

Bộ lọc và khuếch đại anten

8529

10




Chuyên kênh FM/VHF Band-III/ UHF Band-lV/V

307

Bộ tinh chỉnh điều hưởng mặt bích

8529

10




1-5/8"; 3-1/8"; 4-1/2" - FM/ VHF/ UHF

308

Anten các loại dùng cho máy truyền dẫn

8529

10




Dùng trong phát thanh, truyền hình, điện thoại, điện báo vô tuyến, công suất đến 500W/đầu nối.

309

Cột ăng ten vi ba

8529

10




Cao đến 150 m

310

Bộ mã hóa 8 kênh điều khiển từ xa

8529

90

52




311

Bộ cộng kênh 2 máy phát FM

8529

90

59

2kW + 2kW; 5kW + 5kW; 10kW + 10kW

312

Bộ cộng kênh 2 máy phát hình VHF

8529

90

59

2kW + 2kW; 5kW + 5kW; 10kW + 10kW

313

Hệ thống làm mát bằng chất lỏng, cấu hình bơm đôi

8529

90

99

Thiết bị phụ trợ cho máy phát hình, bao gồm: tủ điều khiển bơm, bộ trao đổi nhiệt kép, các thiết bị kiểm soát an toàn, hệ thống ống dẫn chất lỏng, bồn chứa và phụ kiện

314

Bộ cấp nguồn DC sử dụng trong module công suất FM

8529

90

99




315

Bộ chuyển cổng điện tử

8529

90

99

3 cửa 7/8"; 4 cửa 7/8"; 3 cửa 1-5/8"; 4 cửa 1-5/8"; 6 cửa 1-5/8"; 7 cửa 1-5/8"; 3 cửa 3-1/8"; 4 cửa 3-1/8"; 7 cửa 3-1/8"

316

Bộ cộng hình/ tiếng 5-10 kw

8529

90

99

UHF/VHF Vision/Sound Diplexer with Output Filter

317

Bộ khuếch đại công suất FM

8529

90

99

50W - 300W;

318

Bộ lọc UHF Output Filter

8529

90

99

500W đầu nối N; 1kW, đầu nối 7/16"; 2kW, đầu nối EIA 7/8"

319

Bộ lọc VHF Band-Pass Filter/ Notch Filter

8529

90

99

500W đầu nối N; 1kw, đầu nối 7/16"; 2kW, đầu nối EIA 7/8

320

Khối công suất

8529

90

99

VHF từ 150w đến 1,6 kw; UHF từ 150 đến 2,4 kw, tích hợp bộ cấp nguồn DC

321

Khối điều chế

8529

90

99

VHF Eciter, UHF Eciter hình tiếng chung/riêng analog, 20 w (max)

322

Khối điều chế FM Stereo Exciter,

8529

90

99

Output 20W, analog

323

Khối điều khiển kiểm soát

8529

90

99

LCD 75x25mm và 15" tích hợp bộ cấp nguồn

324

Khối khuếch đại công suất FM

8529

90

99

1,6kW tích hợp bộ cấp nguồn DC, làm mát bằng gió, kiểu module cắm rút

325

Thiết bị chống sét lan truyền qua đường điện

8535

40

00




326

Thiết bị cắt lọc sét

8535

90

90

LPS

327

Thiết bị chống sét mạng LAN

8535

90

90

POSTEF PP-RJ45/16

328

Thiết bị chống sét trên đường dây

8535

90

90

POSTEF HSP 10-72V, POSTEF PCX -T43, POSTEF-B180, POSTEF-B480; Sử dụng cho ngành bưu điện

329

Áp tô mát phòng nổ

8535







Dạng bảo vệ nổ ExdI. Dòng điện đến 630A, có điện áp đến 1200V.

330

Khởi động từ phòng nổ

8535







Dạng bảo vệ nổ ExdI. Dòng điện đến 630A loại đơn, 2x500A loại kép; có điện áp đến 1200V.

331

Khởi động mềm, tủ biến tần phòng nổ

8535







Dạng bảo vệ nổ ExdI. Dòng điện đến 630A, công suất đến 1000 kVA, điện áp đến 6000V.

332

Tủ điều khiển phòng nổ

8536

20

13

Dạng bảo vệ nổ ExdI

333

Áp tô mát các loại (trên bờ)

8536

20




U đến 500V; I đến 600A

334

Hệ thống tiếp đất thoát sét

8536

30




Từ 10-40 cọc

335

Bộ cắt - lọc sét đa tầng

8536

30







336

Bộ dập sét

8536

30




Cường độ lớn tầng 1, tầng 2

337

Tủ điện các loại (trên bờ)

8537

10




Vỏ tủ bằng sắt sơn tĩnh điện và lắp đặt các thiết bị điện

338

Tủ điện hạ áp, tủ điều khiển

8537

10




điện áp đến 600 V, 75-2500 A

339

Tủ điện trung thế

8537

20




Điện áp 7,2-40,5 KV, 630-3000 A

340

Tủ bảo vệ thiết bị viễn thông các loại

8537







Vỏ tủ bằng sắt sơn tĩnh điện và lắp đặt thiết bị điện thoại hoặc thiết bị thông tin viễn thông bên trong

341

Hộp chia dây

8537







Cho công trình lưới điện

342

Thiết bị bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện đã hoặc chưa lắp ráp thành các mảng module hoặc thành bảng; điốt phát sáng

8541

40







343

Máy kéo 2 bánh công suất đến 26 mã lực

8701

90

10

Quy cách: máy kéo kiểu 2 bánh

Tính năng: cày, bừa, phay, lồng đất, kéo rơ mooc và các công việc khác.

Kéo rơ mooc: 450-1000 kg, Năng suất cày, bừa, lồng đất trung bình: 900 ~ 1800m2/h


344

Máy kéo 4 bánh công suất đến 26 mã lực

8701

90

10

Quy cách: máy kéo kiểu 4 bánh

Tính năng: cày, bừa, phay, lồng đất, kéo rơ mooc và các công việc khác. Năng suất cày, bừa, lồng đất trung bình: 2000m2/h



345

Máy kéo nhỏ, máy kéo 4 bánh và cày bừa theo sau

8701

90

10

Từ 8 CV đến 20 CV

346

Hộp giảm tốc trục vít - bánh vít

8708

40

29

Hộp số loại khác

347

Xe đẩy

8713







Sử dụng trong y tế

348

Giàn khoan dầu khí di động

8905

20

00

Là loại giàn khoan di động có khả năng thăm dò, khai thác dầu khí tại các vùng nước có độ sâu 400ft

349

Giàn khoan khai thác dầu giếng

8905

20

00

Công nghệ Bunga Orkid B, C, D (phát triển mỏ Bunga Orkid)

350

Giàn khoan tự nâng

8905

20

00

Là loại giàn khoan di động có khả năng khoan thăm dò, khai thác tại các vùng nước có độ sâu 90m nước, việc nâng hạ thân giàn khoan được thực hiện bởi hệ thống nâng hạ và hãm cố định chân. Đạt tiêu chuẩn ISO 9001:2008 được cấp bởi Lloyd's Register Quality Assurance số VTU 6006599

351

Cân điện tử

9016







C-3000, C30K, C-6000, C-150KP, C-60KP

Sử dụng cho ngành bưu điện



352

Máy đo nồng độ bão hòa oxy trong máu

9018

19

00

Không can thiệp (loại cầm tay). Model: Viettronics® AM 2511

353

Máy theo dõi bệnh nhân 5 thông số

9018

19

00

5 thông số với chức năng phân tích và chẩn đoán online Model: Viettronics® AM 2612

354

Thiết bị hấp vi sinh có dung tích từ 50 lít đến 2.000 lít

9018

90

30

Điều khiển: bằng PLC giao diện màn hình cảm ứng hoặc Vi xử lý. Hiển thị bằng: màn hình LCD. Có các chương trình hấp khác nhau

355

Thiết bị tiệt trùng trung tâm có dung tích đến 2.000 lít

9018

90

30

Điều khiển: bằng PLC giao diện màn hình cảm ứng hoặc Vi xử lý. Hiển thị: bằng màn hình LCD hoặc LED. Khoang trong: khoang tròn hoặc vuông. Cửa: Cửa mở tay quay hoặc cửa trượt tự động (1 hoặc 2 cửa). Có các chương trình hấp khác nhau

356

Tủ ấm (tủ sấy)

9018

90

30

Điều khiển bằng Vi xử lý. Hiển thị: bằng màn hình LCD hoặc màn hình LED. Chức năng an toàn: Có chức năng đặt mật khẩu chọn chương trình và tắt, mở máy. Dung tích đến 420 lít

357

Tủ sấy tiệt trùng

9018

90

30

Điều khiển: bằng Vi xử lý. Hiển thị: bằng màn hình LCD hoặc LED. Chức năng: sấy liên tục, có chức năng đặt mật khẩu chọn chương trình và tắt, mở máy. Dung tích đến 30.000 lít

358

Thiết bị Laser He-Ne trị liệu

9018

90

90




359

Thiết bị phẫu thuật Điện cao tần 400W

9018

90

90




360

Thiết bị phẫu thuật Plasma

9018

90

90




361

Thiết bị vi điểm phẫu thuật Fractional Laser

9018

90

90




362

Hộp hấp dụng cụ

9018

90

90

Sử dụng trong y tế

363

Thiết bị phẫu thuật Laser CO2

9018

90

90

Công suất đến 50W, bước sóng 10,6um.

364

Thiết bị hủy kim tiêm

9018

90

90

Sử dụng trong y tế

365

Thiết bị laser bán dẫn hồng ngoại chiếu ngoài

9018

90

90




366

Thiết bị laser He-Ne chiếu ngoài

9018

90

90




367

Máy điện châm

9018

90

90

DC 6v - 2f-c

368

Máy điện xung

9018

90

90




369

Máy điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng sóng siêu âm

9018

90

90




370

Máy lắc máu

9018

90

90




371

Máy Laser He-Ne trị liệu

9018

90

90




372

Máy Laser phẫu thuật CO2 các loại

9018

90

90




373

Máy nước cất

9018

90

90




374

Máy sắc thuốc 12 thang

9018

90

90




375

Nồi hấp bằng hơi nước

9018

90

90

Sử dụng trong y tế

376

Nồi luộc dụng cụ

9018

90

90

Sử dụng trong y tế

377

Máy cứu ngải (sử dụng lá ngải)

9019







Sử dụng trong y tế

378

Máy vật lý trị liệu đa năng

9019







Sử dụng trong y tế

379

Hệ thống chụp x-quang thường quy cao tần 200mA

9022

14

00

TCCS 01/2012/SVM; tiêu chuẩn ISO: 9001-2008

380

Máy X-Quang kỹ thuật số đa năng

9022

14

00

Công suất tối đa ≥ 30KW. Dòng điện chụp tối đa ≥ 300 mA. Công nghệ phát tia cao tần và nhận tia bằng cảm biến bản phẳng

381

Thiết bị đo khí mê tan tự động cầm tay

9026

80

10

Dải đo: 0-3% CH4, sai số: 0,1% khi nồng độ CH4 (0-2%), hiển thị LED 7 đoạn, điện áp nguồn 5DVC, sử dụng pin xạc Ni-NH

382

Hệ thống Scada quan trắc khí mê tan tự động tập trung

9027







Phần mềm quan trắc khí mê tan tự động tập trung: giao diện tiếng Việt, cho phép cập nhật bản đồ hiện trường, chỉ thị và cảnh báo tại các vị trí trên bản đồ. Tù giám sát trung tâm: có khả năng quản lý từ 16 đầu đo trở lên. Đầu đo khí mê tan; dải đo: 0-5% CH4; sai số: ±0,1% khi nồng độ CH4 (0÷2%), ±0,2% khi nồng độ CH4 (2÷5%). Đầu đo khí CO: dải đo: 0-200ppm CO; sai số: ±5ppm khi nồng độ CO (0÷200ppm).

383

Tủ đo đếm điện năng phòng nổ

9028

30

10

Dạng bảo vệ nổ ExdI. Dòng điện đến 400A, điện áp 690V

384

Công tơ 1 pha

9028

30




Loại ký hiệu: DT01P80-RF. Cấp chính xác: 1.0. Điện áp: 220VAC. Dòng điện: 20(80) A. Dòng điện khởi động(Ist): <0.4%Ib. Tần số làm việc: 50Hz. Hằng số công tơ: 1000 Xung/kWh. Cấp cách điện: 2. Sơ đồ đấu dây: 1 pha 2 dây. Kích thước: 199x117x60 mm. Tích hợp công nghệ truyền chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến; - Loại Ký hiệu: DT01P-RF Mesh. Cấp chính xác: 1.0. Điện áp định mức(Un): 220VAC. Dòng điện định mức(Ib): 5A, 10A, 20A, 30A, 50A. Dòng điện cực đại(Imax): 20A, 40A, 60A, 80A, 100A. Dòng điện khởi động(Ist): <0.4%lb. Tần số làm việc: 50Hz. Hằng số công tơ: 800/1.600 Xung/kWh. Kích thước: 150x105x57mm. Tích hợp công nghệ truyền chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến với công suất phát đến 30dBm (1W

385

Công tơ 3 pha

9028

30




Điện áp: 3 x 230/400 V. Dòng điện: 3 x 10(100) A. Cấp chính xác: 1,0 (Điện năng tác dụng) và 2,0 (Điện năng phản kháng). Dòng điện khởi động(Ist): ≤ 0,4% Idm (CCX: 0,5S), ≤ 0,5% Idm (CCX: 2,0). Tần số làm việc: 50 Hz. Hằng số công tơ: 1.000 imp/kW.h, 1.000 imp/kVar.h. Cấp cách điện: 2. Sơ đồ đấu dây: 3 pha 4 dây. Kích thước: 278 x 175 x 76 mm. Tích hợp công nghệ truyền chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến; Và các loại công tơ 3 pha tương tự khác

386

Công tơ 3 pha

9028

30




Loại ký hiệu: DT03P05-RF. Điện áp: 3 x 57,7/100 - 240/415 V. Dòng điện: 3 x 5 (10) A. Cấp chính xác: 0,5S (Điện năng tác dụng) và 2,0 (Điện năng phản kháng). Dòng điện khởi động(Ist): ≤ 0,1% Idm (CCX: 0,5S), ≤ 0,5% Idm (CCX: 2,0). Tần số làm việc: 50 Hz. Hằng số công tơ: 5.000 imp/kWh, 5.000 imp/ kVarh. Cấp cách điện: 2. Sơ đồ đấu dây: 3 pha 4 dây. Kích thước: 278 x 175 x 76 mm. Tích hợp công nghệ truyền chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến. Và các loại công tơ tương tự khác

387

Công tơ điện tử xoay chiều 1 pha

9028

10




Kiểu 1 pha. Điện áp định mức 220V. Cấp chính xác 1.0. Dòng điện 5(20)A, 10(20)A, 20(80)A. Dòng điện khởi động <0.4%Ib. Tần số làm việc 50Hz. Hằng số công tơ 3200; 1600; 800imp/kWh. Có khả năng tích hợp các module PLC, RF để truyền dữ liệu từ xa; Và các loại công tơ tương tự khác

388

Công tơ điện tử xoay chiều 3 pha

9028

30




Kiểu 3 pha. Điện áp định mức 230V/400V. Cấp chính xác hữu công 1.0. Cấp chính xác vô công 2.0. Dòng điện 50(100)A, 5(6)A. Dòng điện khởi động 0.4%Ib. Tần số làm việc 50Hz. Hằng số công tơ 500; 5000imp/kWh. Và các loại công tơ tương tự khác

389

Máy đo kiểm điện tổng hợp

9028







Đo động cơ điện < 50w, đo điện áp, công suất tiêu thụ

390

Thiết bị kiểm định công tơ

9031

80

90

1 pha 12 vị trí; 1 pha 40 vị trí

391

Đồng hồ báo thức

9105

11

00




392

Đồng hồ treo tường

9105

21

00

Hoạt động bằng điện

393

Thiết bị kiểm soát ra vào cổng dùng thẻ

9106

10

00




394

Tủ thuốc có ngăn thuốc độc

9402

90

90

Sử dụng trong y tế

395

Giường bệnh nhân các loại

9402

90

90

Sử dụng trong y tế, bằng điện hoặc không bằng điện (TCVN hoặc TCCS)

396

Tủ hút độc

9403







Sử dụng trong y tế

397

Máy báo vùng cấm

9405

60

90

Sử dụng trong an ninh - quốc phòng

398

Thiết bị bưu chính (dấu kìm)

9704

00

00






Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế

tải về 2.95 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   17




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương