Đồng nguyên liệu để s/x dây cáp điện đường kính đến Ø 14 mm
353
Đồng lá, thanh cái
7409
11
00
354
Ống đồng
7411
10
00
355
Bạc, găng đồng
7411
22
00
Đến Ø 1.500 mm
356
Dây cáp đồng trần
7413
357
Đinh
7415
10
10
358
Vít, đai ốc
7415
33
10
359
Phôi nhôm dạng định hình
7604
10
90
360
Nhôm thanh
7604
29
10
361
Cáp nhôm bọc
7605
Cho đường dây hạ áp, trung áp
362
Cáp nhôm lõi thép
7614
10
Cho đường dây trung áp, cao áp
363
Dây điện - cáp nhôm trần lõi thép
7614
10
Tiết diện từ 35 mm2 đến 1200 mm2
364
Cáp nhôm trần
7614
90
Cho đường dây trung áp, cao áp
365
Dây điện - cáp nhôm trần
7614
90
Tiết diện từ 16 mm2 đến 1200 mm2
366
Dây cáp nhôm trần lõi thép
7614
10
Tiết diện đến 600 mm2
367
Cáp điện
7614
(A, AC, ACSR, TK cho đường dây truyền tải điện)
368
Lưới nhôm
7616
91
00
369
Chì thỏi
7806
00
90
99,6% Pb
370
Kẽm thỏi
7901
12
00
371
Bột, bụi và vảy kẽm (sunfat)
7903
90
00
48-50% Zn
372
Thiếc thỏi
8003
00
10
99,75% Sn
373
Đồ gá xi mạ
8108
90
00
Vật tư phục vụ ngành xi mạ
374
Cưa tay, lưỡi cưa các loại
8202
Loại thông dụng
375
Giũa, nạo, kìm (kể cả kìm cắt), panh, nhíp, lưỡi cắt kim loại, dụng cụ cắt ống, xén bu lông, khoan và các dụng cụ cầm tay tương tự
8203
Gồm các mã HS: 82031000, 82032000, 82033000, 82034000
376
Cờ lê và thanh vặn ốc (bu lông) và đai ốc loại vặn bằng tay (kể cả cờ lê định lực nhưng trừ thanh vặn tarô); đầu cờ lê có thể thay đổi được, có hoặc không có tay vặn
8204
Gồm các mã HS: 82041100, 82041200, 82042000
377
Dụng cụ cầm tay (kể cả đầu nạm kim cương để cắt kính), chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác; đèn xì; mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tương tự, trừ các loại phụ kiện và các bộ phận phụ trợ của máy công cụ; đe; bộ bệ rèn xách tay; bàn mài quay hoạt động bằng tay hoặc chân
8205
Gồm các mã HS: tất cả mã HS của nhóm này
378
Giá sắt
8302
50
00
379
Ghim bấm
8305
20
10
50 chiếc/Hộp Size No.10
380
Biển báo an toàn
8310
00
00
Bằng hỗn hợp chất dẻo tổng hợp + sợi thủy tinh
381
Điện cực woIfram
8311
10
00
Ø 2,4 x 175; 2,4 x 150; Ø 3,2 x 175; Ø 3,2 x 150; 1,6 x 175; x 150; 4 x 175 (mm)
382
Ống khói
8404
10
383
Cụm cấp giấy
8443
99
30
RMI-6922-000 (dùng cho máy in)
384
Thanh gạt mực
8443
99
90
385
Bộ phận của máy giặt
8450
90
386
Tấm âm cực bằng thép inox 316L cho bể nhuộm màu
8451
90
90
Kích thước 500x3350x2 (mm)
387
Ổ đĩa quang
8471
70
40
Kể cả ổ CD-ROM, ổ DVD và ổ CD có thể ghi được (CD-R)
Cụm linh kiện bao gồm khung nhựa, bản mạch và dây đồng ghép lại
389
Vanh (Liner) gạch ceramic và granit
8474
90
10
Kích thước từ 20 đến 60 cm, số chu kỳ ép từ 280.000 đến 300.000 sản phẩm/bộ
390
Rô bốt công nghiệp
8479
50
00
391
Ghi quay xi măng lò đứng
8479
89
392
Van các loại
8481
20
90
393
Rọ đồng
8481
30
20
Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C
394
Van đồng
8481
30
20
395
Van một chiều
8481
30
20
Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C
396
Vòi vườn
8481
80
59
Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C
397
Van cửa đồng
8481
80
61
Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C
398
Van bi đồng
8481
80
63
Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C
399
Van bi liên hợp đồng
8481
80
63
Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C
400
Van góc đồng
8481
80
63
Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C
401
Van góc liên hợp đồng
8481
80
63
Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C
402
Van một chiều, máy bơm đường ống cút nối và các thiết bị phụ trợ của hệ thống cấp nước làm mát cho các thiết bị của lò hơi
8481
80
99
403
Chi tiết van các loại
8481
90
29
404
Vòng đệm các loại
8481
90
29
405
Cụm hộp số thủy
8483
40
20
Gắn động cơ diesel đến 15 CV
406
Mô-tơ rung điện thoại di động
8501
10
60
407
Mô tơ chổi than
8501
10
91
QK1-5868-000A, S8-71961, S8-71957, S8- 71958, S8-71969, S8-71983, SS8-71974 (dùng cho máy in)
408
Balass đèn huỳnh quang dạng ống
8504
10
00
220V-50Hz; Công suất từ 20 W đến 40 W
409
Cuộn cảm
8504
50
93
Biến thế điện, máy biến đổi điện tĩnh (ví dụ, bộ chỉnh lưu) và cuộn cảm.
410
Nam châm nhựa dẻo
8505
19
00
411
Ắc quy chì axit bản cực ống
8507
Chuyên dùng cho xe nâng hàng chạy điện: dung lượng từ 2V-100Ah đến 2V-1000Ah; Chuyên dùng cho tàu điện mỏ: dung lượng từ 2V-330Ah đến 2V-650Ah; Chuyên dùng cho đầu máy xe lửa: dung lượng từ 12V-160Ah đến 12V-420Ah; Chuyên dùng cho xe điện sân golf, nhà ga, bến cảng,..,: dung lượng 6V-225Ah; 8V-195Ah; 12V-130Ah.
412
Đèn lò
8513
10
10
Điện áp 10 A
413
Giá nạp đèn lò
8513
90
90
GN 16 - 32 - 48
414
Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây
8517
11
0
415
Mô đun camera dùng cho điện thoại di động
8517
70
21
416
Tấm chống nhiễu điện từ cho điện thoại di động/máy tính
8517
70
21
417
Mô đun camera và âm thanh
8517
70
21
418
Nắp hố cáp thông tin GANIVO
8517
70
99
419
Bảo an 5 điểm MDF
8517
70
99
MDF S2000-PTC
420
Phiến đấu dây
8517
70
99
1 đôi có mỡ (BI-1), 10 đôi có mỡ (Bl-10), dây SL10, dây PO-10 (IDC102), dây thuê bao (PO- IDF và PO-ID)
421
REF nối cáp
8517
70
99
UY2; UY-POSTEF
422
Truyền dẫn quang PDH Optimux (4E1)
8517
70
99
423
Hộp bảo an thuê bao
8517
70
DS301; GDT
424
Hộp đấu dây
8517
70
HC, HD, HDTM-50, HPDR, lô giắc
425
Hộp nối dây thuê bao
8517
70
UD
426
Măng sông cáp quang
8517
70
PMO-12/72 FO
427
Card thuê bao của tổng đài điện tử
8517
Sử dụng cho ngành bưu điện
428
Tai nghe có khung choàng đầu
8518
30
10
429
Tai nghe không có khung choàng đầu
8518
30
20
430
Đĩa dùng cho hệ thống đọc bằng laser
8523
49
431
Thẻ thông minh
8523
52
00
432
Thẻ từ
8523
21
Thẻ kiểm soát ra, vào
433
Phụ tùng, phụ kiện dùng cho máy truyền dẫn
8529
10
40
Sử dụng trong phát thanh, truyền hình: bộ chia, bộ cộng, bộ lọc, bộ cộng kênh
434
Tụ nhôm
8532
22
00
Tụ điện, loại có điện dung cố định, biến đổi hoặc điều chỉnh được (theo mức định trước)
435
Tụ gốm
8532
24
00
Tụ điện, loại có điện dung cố định, biến đổi hoặc điều chỉnh được (theo mức định trước)
436
Tụ nhựa
8532
29
00
Tụ điện, loại có điện dung cố định, biến đổi hoặc điều chỉnh được (theo mức định trước)