BỘ KẾ hoạch và ĐẦu tư CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc



tải về 2.95 Mb.
trang12/17
Chuyển đổi dữ liệu07.06.2018
Kích2.95 Mb.
#39648
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   17
Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên 200 g/m2

5209







Gồm các mã HS: 52091100, 52091200

239

Kate 65/35, 83/17

5210

11

00




240

Vải dệt thoi khác từ bông

5212







Bao gồm mã HS: 52121300, 52122300, 52129000

241

Mụn dừa

5305







Đóng bao bì theo yêu cầu của khách hàng

242

Chỉ xơ dừa

5308

10

00

Chỉ rối, chỉ suôn

243

Sợi

5404







Gồm các mã HS: 54041900, 54041200

244

Vải dệt polymer

5407

72

00




245

Sợi polyester filament

5502

33

00




246

polyester PSF

5503

20

00




247

Chỉ khâu làm từ xơ staple tổng hợp

5508










248

Sợi

5509







Gồm các mã HS: 55091100, 55091200, 55092100, 55092200, 55095100, 55095300, 55096200

249

Sợi

5510







Gồm các mã HS: 55101100, 55103000, 55101200

250

Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng không quá 170 g/m2

5513







Bao gồm mã HS: 55132300, 55133100

251

Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng trên 170 g/m

5514







Bao gồm mã HS: 55142100, 55142200

252

Các loại vải dệt thoi khác từ xơ Staple tổng hợp, được pha duy nhất với xơ Visco rayon

5515

11

00

Vải may áo, may quần dệt vân chéo, vân điểm nhuộm màu

253

Các loại vải dệt thoi khác từ xơ Staple tổng hợp, được pha duy nhất với len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

5515

13

00

Vải may đồng phục, thời trang kiểu dệt vân điểm, vân chéo

254

Các loại vải dệt thoi khác từ xơ Staple tổng hợp, được pha với len lông cừu và xơ Visco rayon

5515

19

00

Vải may đồng phục, thời trang kiểu dệt vân điểm, vân chéo

255

Dây giày coton và polyeste

5609










256

Khăn mộc

5802

11

00

Vải khăn lông các loại, vải nối vòng

257

Dây đai thun các loại

5806

20




Rộng đến 80mm, dài đến 500m

258

Nhãn dệt các loại

5807

10

00




259

Vải bạt đã được xử lý

5901

90

20




260

Vải dệt đã được hồ cứng

5901

90

90




261

Vải được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ bằng các vật liệu khác

5907

00

60

Vải dệt được tráng chống thấm

262

Vải dệt kim từ bông

6006

22

00

Đã nhuộm

263

Mũ giày và các bộ phận của chúng, trừ miếng lót bằng vật liệu cứng trong mũ giày

6406

10







264

Các bộ phận của giày, dép (kể cả mũi giày đã hoặc chưa gắn đế trừ đế ngoài); miếng lót của giày, dép có thể tháo rời, gót giày và các sản phẩm tương tự; ghệt, quần ôm sát chân và các sản phẩm tương tự, và các bộ phận của chúng

6406










265

Găng tay len

6506

10







266

Đá nhân tạo gốc thạch anh

6803







Tỷ trọng 2,38-2,45 kg/dm3; cường lực uốn: 40÷70 N/mm3; Độ hút nước: 0,022÷0,038% theo khối lượng; cường lực chịu va đập: 3÷5,5 Joule; khả năng chịu mài mòn: 170÷210 mm3;

267

Bột mài (hạt mài) nhân tạo

6805







Hạt thô và hạt mịn được chế tạo từ quặng bôxít nhôm

268

Ống bọc bê tông gia tải

6810

91

00

Sử dụng công nghệ phun văng liên tục có lưới thép gia cường cho bê tông

269

Vải dệt kim

6812

80




Các loại

270

Ống thủy tinh y tế

7002







Ø 5 - Ø 32 mm

271

Kính Mosaic

7003







Là vật liệu áp lát hiện đại, được tạo thành từ thủy tinh nóng chảy và dập thành từng viên với kích thước và độ dày phù hợp với yêu cầu của từng công trình. Đặc tính: chịu mài mòn, chịu axit, kiềm muối, chịu ẩm, nước. Bền màu vĩnh cửu, không bám bụi rêu mốc, cách nhiệt tốt

272

Kính phẳng, kính mờ, kính phản quang, kính dán

7004







Dày 1,5 - 18 mm

273

Kính màu phẳng

7005

21

90

Độ dày 3~12mm. Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 7529:2005

274

Kính cán hoa

7006







Là Loại kính có hoa văn, chiều dày từ 3 đến 10mm

275

Kính tôi nhiệt an toàn

7007







Là loại kính cường lực (chịu lực cao, độ bền va đập gấp 5-8 lần, độ bền sốc nhiệt gấp 3 lần so với bình thường)

276

Kính dán an toàn

7007







Kính dán nhiều lớp để tăng độ bền, có thể hạn chế tia UV

277

Kính bảo ôn

7008







Là sản phẩm kết hợp nhiều tấm kính, ở giữa có khoảng trống, có khả năng cách âm, cách nhiệt

278

Kính gương

7009







Dày từ 1,5 - 18 mm

279

Ống tiêm rỗng bằng thủy tinh đựng thuốc tiêm

7010

10




1 đến 10 ml (đáy bằng, miệng loe, hai đầu nhọn, màu nâu, trắng)

280

Lọ đựng thuốc bằng thủy tinh

7010







2310A-2825CE (từ 2 ml đến 30ml)

281

Vỏ bóng đèn dây tóc (dạng bầu)

7011

10




A 60 (đèn tròn các loại)

282

Vỏ bóng đèn huỳnh quang (dạng ống)

7011

10




Ø12 - Ø40 mm

283

Ruột phích và ruột bình chân không

7020

00

30




284

Kim cương thành phẩm

7102

31

00

0,5mm-5,4mm

285

Đá quý

7103







rubi, saphia

286

Vàng

7108

13

00

99,99% Au

287

Ngọc trai

7116

20

00




288

Gang đúc

7201

20

00




289

Ferocrom

7202

41

00

%Cr: 50-65%; %C<10%

290

Ferro wolfram

7202

80

00

W 75%, kích cỡ từ 10 đến 50 mm

291

Fero mangan

7202

11

00

FeMn (65-75%)

292

Fero Silic

7202

21

00

FeSi (45%)

293

Phôi thép

7206

90

00




294

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, được, cán nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng

Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế

tải về 2.95 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   17




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương