180
Tấm lợp ván nhựa
|
3925
|
90
|
00
|
0,9 mm x 0,8 m x 2 m
|
181
|
Dây truyền dịch
|
3926
|
90
|
39
|
|
182
|
Khay nhựa
|
3926
|
90
|
59
|
Bao bì nhựa dùng cho sản phẩm điện tử, công nghiệp
|
183
|
Cao su thiên nhiên
|
4001
|
|
|
Gồm các phân nhóm mã HS: 400110, 400121, 400129
|
184
|
Chỉ thun, sợi thun có bọc vật liệu
|
4007
|
00
|
00
|
|
185
|
Ống cao su chịu áp lực các loại
|
4009
|
10
|
00
|
|
186
|
Ống cao su chịu áp lực
|
4009
|
|
|
Gồm các mã HS: 40091290, 40092190, 40092290, 40093191, 40093199, 40093290, 40094100, 40094290
|
187
|
Băng chuyền, băng tải
|
4010
|
|
|
Gồm các mã HS: 40101200, 40101900, 40103100, 40103200, 40103300, 40103400, 40103500, 40103600, 40103900
|
188
|
Lốp xe máy
|
4011
|
40
|
|
|
189
|
Lốp xe đạp
|
4011
|
50
|
00
|
|
190
|
Lốp xe nông nghiệp
|
4011
|
61
|
10
|
|
191
|
Lốp xe công nghiệp
|
4011
|
62
|
10
|
|
192
|
Lốp bánh đặc
|
4011
|
69
|
00
|
|
193
|
Săm xe đạp
|
4013
|
20
|
00
|
TC 03-2002/CA
|
194
|
Săm xe máy
|
4013
|
90
|
20
|
TCVN 5721-1, JIS6367, DOT, SNI
|
195
|
Săm xe công nghiệp
|
4013
|
90
|
99
|
|
196
|
Bao cao su tránh thai
|
4014
|
10
|
00
|
ISO 4074:2014, TCVN 6342:2007
|
197
|
Đồ dùng bảo hộ lao động (Quần, áo, giày, ủng, mũ, yếm, găng tay)
|
4015
|
|
|
Loại thông dụng
|
198
|
Găng y tế
|
4015
|
|
|
Gồm các mã HS 40151100, 40151900
|
199
|
Miếng đệm cho các sản phẩm may mặc
|
4016
|
10
|
10
|
|
200
|
Tấm, miếng ghép để trải nền và ốp tường
|
4016
|
10
|
20
|
|
201
|
Tấm đệm trải sàn
|
4016
|
91
|
10
|
|
202
|
Đầu bịt cách điện cho các chân tụ điện
|
4016
|
93
|
10
|
|
203
|
Miếng đệm và vành khung tròn
|
4016
|
93
|
20
|
|
204
|
Các sản phẩm cao su có thể bơm phồng
|
4016
|
95
|
00
|
|
205
|
Tấm cao su
|
4016
|
99
|
99
|
|
206
|
Thảm cách điện
|
4016
|
99
|
99
|
Điện áp 10-22-35kV. Kích thước 1x0,64x0,008m
|
207
|
Thảm cao su thể dục thể thao
|
4016
|
99
|
99
|
Kích thước 1 x 0,008 m trải sân cầu lông
|
208
|
Ủng cách điện, găng tay cách điện
|
4016
|
99
|
99
|
Điện áp 10-22-35kV
|
209
|
Miếng đệm
|
4016
|
93
|
20
|
|
210
|
Các sản phẩm khác bằng cao su
|
4016
|
99
|
14
|
|
211
|
Da bò đã thuộc
|
4104
|
|
|
|
212
|
Dăm gỗ
|
4401
|
21
|
00
|
|
213
|
Viên gỗ (viên nén năng lượng)
|
4401
|
31
|
00
|
Loại nhiên liệu được làm bằng sinh khối (mùn cưa, dăm bào,...), được nén lại thành viên dưới áp lực và vận tốc cao, cho ra viên gỗ khi đốt cung cấp nhiệt lượng cao (4.300 - 4.700 kcal/kg)
|
214
|
Dăm gỗ không thuộc loại tùng bách
|
4401
|
22
|
00
|
|
215
|
Than gáo dừa (than thiêu kết)
|
4402
|
90
|
10
|
Nhiều kích cỡ
|
216
|
Gỗ dùng kê lót giàn khoan
|
4407
|
99
|
|
|
217
|
Ván lạng mỏng
|
4408
|
90
|
00
|
|
218
|
Gỗ cốp-pha, quy cách
|
4409
|
29
|
00
|
|
219
|
Hàng mộc
|
4418
|
|
|
|
220
|
Thanh gỗ nhỏ để làm diêm
|
4421
|
90
|
20
|
|
221
|
Ván tre ép tấm
|
4602
|
11
|
00
|
Làm cốp pha xây dựng
|
222
|
Giấy in báo dạng cuộn hoặc tờ
|
4801
|
00
|
10
|
Định lượng từ 42-55 g/m2
|
223
|
Giấy, bìa, giấy không tráng dùng để in, viết, photocopy, làm thẻ, băng đục lỗ, làm đế nến để sản xuất giấy kỹ thuật
|
4802
|
|
|
Định lượng từ 40-120 g/m2.
Không bao gồm các loại có mã số: 48025120, 48026020, 48023000, 48024000, 48022000
|
224
|
Giấy bao xi măng
|
4804
|
21
|
10
|
Định lượng 68-75 g/cm2
|
225
|
Giấy bao gói không tráng có độ bền thấp chưa tẩy trắng
|
4804
|
31
|
90
|
Để bao gói hàng và sản xuất hộp đựng hàng loại nhỏ
|
226
|
Giấy và bìa không tráng dạng cuộn hoặc tờ: loại sóng, thường, Duplex 2 mặt, Duplex 1 mặt trắng 1 mặt xám
|
4807
|
00
|
00
|
|
227
|
Giấy ghi siêu âm
|
4810
|
13
|
11
|
|
228
|
Giấy nền đã in cuốn đầu lọc thuốc lá
|
4813
|
|
|
Định lượng 28-30 g/cm2
|
229
|
Tút đựng thuốc lá 200 điếu /20 điếu mỗi bao, bao mềm các loại
|
4819
|
10
|
00
|
366*287mm và 376*287mm (giấy hoặc bìa làm bao bì)
|
230
|
Nhãn vỏ bao thuốc lá loại 20 điếu bao cứng các loại
|
4819
|
10
|
90
|
233,5*99,5mm
|
231
|
Ống giấy
|
4822
|
90
|
90
|
Rộng 400mm, dài 1,85m
|
232
|
Đầu lọc thuốc lá
|
4823
|
90
|
99
|
|
233
|
Vải áo kimono
|
5007
|
20
|
90
|
Thêu theo mẫu
|
234
|
Gòn, tấm trần gòn, gòn kim
|
5201
|
00
|
00
|
|
235
|
Sợi
|
5205
|
|
|
Gồm các mã HS: 52053300, 52052200, 52054200, 52052300, 52054300, 52051200, 52051400, 52053200, 52051300, 52051100, 52052300, 52052400
|
236
|
Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng không quá 200 g/m2
|
5208
|
|
|
Gồm các mã HS: 52081100, 52081200, 52081300, 52081900
|
237
|
Vải Jean các loại
|
5209
|
22
|
00
|
Vải dệt bằng nguyên liệu 100% cotton, cotton polyester, cotton polyester pandex... trọng lượng từ 7 đến 15OZ, khổ vải 55’ đến 63’, chỉ số sợi 6 đến 16Ne
|
238
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |