120
Men frit (phối liệu men kính)
|
3207
|
20
|
10
|
Phối liệu men kính có thành phần chính SiO2, Na2O, B2O3, CaO, Al2O3 ... dạng mảnh
|
121
|
Nhựa PU dùng cho mực in lụa
|
3208
|
90
|
90
|
Dùng cho in da giày
|
122
|
Dung môi kèm theo sơn
|
3209
|
90
|
00
|
Dạng bột màu vàng sáng
|
123
|
Chất phủ hắc ín polyurethane
|
3210
|
00
|
50
|
|
124
|
Màu các loại
|
3212
|
90
|
|
|
125
|
Mực in Flexo
|
3215
|
11
|
90
|
In trên bao bì carton
|
126
|
Mực in Gravure
|
3215
|
11
|
90
|
ln trên màng PP, PE, OPP
|
127
|
Mực in
|
3215
|
|
|
Loại thông dụng
|
128
|
Dầu hương tôm
|
3302
|
10
|
10
|
|
129
|
Nước tẩy vết bẩn
|
3402
|
20
|
19
|
|
130
|
Keo PU
|
3506
|
91
|
00
|
|
1 31
|
Keo dán công nghiệp
|
3506
|
|
|
|
132
|
Keo dán gạch và đá tự nhiên tấm lớn
|
3506
|
|
|
Keo dán gạch tấm lớn có kích thước ≥ 800x800mm
|
133
|
Thuốc nổ đã điều chế
|
3602
|
00
|
00
|
QĐ số 03/2006/QĐ-BCN của Bộ Công nghiệp
|
134
|
Ngòi nổ, kíp nổ, dây nổ
|
3603
|
|
|
QĐ số 03/2006/QĐ-BCN của Bộ Công nghiệp
|
135
|
Quặng graphit
|
3801
|
10
|
00
|
Thành phần chủ yếu là Cacbon
|
136
|
Hợp chất làm mềm dẻo cao su hay plastic
|
3812
|
20
|
00
|
Chất hóa dẻo DOP
|
137
|
Khí tiệt trùng
|
3824
|
81
|
00
|
EO+CO2
|
138
|
Hạt phụ gia nhựa Taical
|
3824
|
90
|
99
|
|
139
|
Bột cacbonat canxi có tráng phủ axit stearic
|
3824
|
|
|
Sử dụng trong chế biến cao su, gia công nhựa PVC, mực in, sơn, sành sứ,... có hàm lượng axit béo phủ bề mặt từ 2,8÷3,2%; sản phẩm với hàm lượng chất phủ bề mặt titanat hữu cơ 1% ứng dụng trong sản xuất tấm giả da PVC, dây cáp,... có tác dụng làm giảm độ nhớt quá trình trộn, giúp cho sự hình thành nhanh của sản phẩm
|
140
|
Hạt nhựa LLDPE
|
3901
|
10
|
92
|
|
141
|
Hạt nhựa HDPE
|
3901
|
20
|
00
|
|
142
|
Hạt nhựa tổng hợp
|
3901
|
90
|
90
|
|
143
|
Hạt nhựa PP
|
3902
|
10
|
30
|
PolyPropylene
|
144
|
Hạt nhựa EPS
|
3903
|
11
|
10
|
|
145
|
Hạt nhựa GPPS
|
3903
|
11
|
10
|
|
146
|
Hạt nhựa PS
|
3903
|
19
|
21
|
|
147
|
Hạt nhựa ABS
|
3903
|
30
|
60
|
|
148
|
Hạt nhựa HIPS
|
3903
|
19
|
21
|
|
149
|
Hạt nhựa PVC
|
3904
|
10
|
91
|
|
150
|
Hạt nhựa PMMA
|
3906
|
10
|
90
|
|
151
|
Hạt nhựa POM
|
3907
|
10
|
00
|
|
152
|
Hạt nhựa PPE
|
3907
|
20
|
90
|
|
153
|
Hạt nhựa PC
|
3907
|
40
|
00
|
|
154
|
Hạt nhựa PET
|
3907
|
60
|
20
|
|
155
|
Hạt nhựa COP
|
3907
|
99
|
90
|
|
156
|
Hạt nhựa PBT
|
3907
|
99
|
90
|
|
157
|
Hạt nhựa GVX
|
3908
|
90
|
00
|
|
158
|
Nhựa tổng hợp PU
|
3909
|
50
|
00
|
|
159
|
Polime Silic hữu cơ (Silicon)
|
3910
|
|
|
|
160
|
Chất ma sát các loại
|
3911
|
90
|
00
|
|
161
|
Ống nước nhựa HDPE
|
3917
|
21
|
00
|
Loại ống Ø20-110mm. Có hệ số truyền nhiệt thấp, chịu được ánh sáng mặt trời không bị ion hóa dưới tia cực tím, chịu được nhiệt độ thấp -40 độ C
|
162
|
Ống nước nhựa PPR
|
3917
|
22
|
00
|
Loại ống Ø20-90mm chịu nhiệt độ và áp suất cao, độ bền cao, chịu uốn tốt, không gây tiếng ồn và rung khi dòng nước chảy qua
|
163
|
Ống PVC và phụ tùng
|
3917
|
23
|
00
|
Ø20 - Ø200 mm
|
164
|
Ống bọc chống ăn mòn
|
3917
|
39
|
00
|
Bọc PE/PP hoặc FBE
|
165
|
Ống nhựa nhôm nhiều lớp
|
3917
|
39
|
00
|
Đường kính trong đến Ø35 mm
|
166
|
Nhãn hàng hóa
|
3919
|
90
|
90
|
|
167
|
Màng PVC; PE
|
3919
|
|
|
|
168
|
Màng nhựa
|
3920
|
43
|
00
|
Dày 0,05-0,4 mm
|
169
|
Tấm ốp xốp nhựa bằng PVC
|
3921
|
12
|
00
|
|
170
|
Panel Polyuretan
|
3921
|
13
|
90
|
Dày 50 - 200 mm
|
171
|
Bồn tắm bằng nhựa
|
3922
|
10
|
10
|
|
172
|
Nắp và bệ ngồi bằng nhựa
|
3922
|
10
|
90
|
|
173
|
Bao bì PE
|
3923
|
21
|
99
|
Loại bao: vải cuộn, bao bì dệt PP, thổi túi PE, bao bì in tối đa 9 màu và 2 mặt, bao lồng HDPE, tráng phủ 02 mặt trên bao bì PP
|
174
|
Bao nhựa các loại
|
3923
|
21
|
99
|
|
175
|
Bao bì PP
|
3923
|
29
|
90
|
Loại bao: bao bì một lớp, trong tráng màng được dệt sợi bằng màng PP, màu sắc: màu trắng sáng đối với loại bao 25kg, màu trắng đục đối với loại bao 40kg và 50kg
|
176
|
Phôi và chai PET các loại
|
3923
|
30
|
90
|
|
177
|
Phong bì bưu chính bằng nhựa
|
3923
|
21
|
00
|
|
178
|
Cửa nhựa
|
3925
|
20
|
|
|
179
|
Cửa ngăn cháy
|
3925
|
90
|
00
|
B-15; A-0; A-60
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |