PHỤ LỤC IV
DANH MỤC NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, LINH KIỆN, PHỤ TÙNG THAY THẾ TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
trang 8/17 Chuyển đổi dữ liệu 07.06.2018 Kích 2.95 Mb. #39648
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, LINH KIỆN, PHỤ TÙNG THAY THẾ TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2015/TT-BKHĐT ngày 17/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Số TT
Tên mặt hàng
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật
Nhóm
Phân nhóm
1
Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
0203
2
Phi-lê cá và các loại thịt cá khác
0304
3
Cà phê đã trích caffeine
0901
12
Độ ẩm từ 10,4 - 12,5%
4
Tinh bột
1108
Gồm các mã HS 11081100, 11081200, 11081400
5
Dầu cá tinh luyện
1504
20
6
Dầu đậu tương thô
1507
10
00
7
Dầu đậu tương đã tinh chế
1507
90
90
8
Dầu lạc thô
1508
10
00
9
Dầu lạc đã tinh chế
1508
90
90
10
Dầu cọ
1511
90
Gồm các mã HS: 15119091, 15119092, 15119099, 15119019, 15119011
11
Dầu hạt hướng dương đã tinh chế
1512
19
90
12
Dầu dừa
1513
Gồm các mã HS: 15131100, 15131910, 15131920
13
Dầu hạt cải
1514
Gồm các mã HS: 15141920, 15149991
14
Dầu cám gạo thô
1515
90
91
15
Dầu cám gạo trung hòa
1515
90
99
16
Dầu hạt vừng
1515
Gồm các mã HS: 15155090, 15155010
17
Đường mía, đường củ cải, đường sucroza
1701
Tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn
18
Glucoza
1702
30
10
19
Bột hương tôm
2103
90
40
20
Dấm
2209
00
00
21
Thức ăn gia súc
2301
20
Bột cá
22
Collagen
2301
Trích ly từ da cá da trơn
23
Thức ăn chăn nuôi
2309
90
24
Cọng thuốc lá
2401
30
10
Cọng lớn, cọng nhỏ (đường kính > 1,5mm, độ ẩm 9-10%)
25
Muối ăn (natri clorua)
2501
00
10
26
Muối iod
2501
00
90
27
Muối tinh chế và muối công nghiệp (NaCl)
2501
28
Tinh quặng pyrit
2502
00
00
FeS2 (≥33% S)
29
Bột than chì
2504
10
00
30
Cát tiêu chuẩn
2505
10
00
Dùng để kiểm tra chất lượng xi măng
31
Thạch anh
2506
10
00
Dạng bột màu trắng
32
Chất cách âm, nhiệt từ Bazan
2508
40
90
Dạng tấm
33
Quặng apatít các loại
2510
10
10
Ca5 F(PO4 )3 có tổng P2 O5 ≥ 24%
34
Diatomite
2512
00
00
Dạng bột
35
Bột đá cẩm thạch
2517
41
00
36
Dolomite
2518
37
Quặng serpentin
2519
10
00
MgO.SiO2 .2H2 O
38
Vôi
2522
39
Clinker để sản xuất xi măng
2523
10
40
Mica
2525
20
00
Dạng vẩy màu trắng trong, kích cỡ từ 16 mesh đến 100 mesh
41
Felspat
2529
10
00
Dạng bột, hạt màu trắng hoặc vàng sáng
42
Quặng, tinh quặng fluorite
2529
CaF2 > 75%
43
Quặng sắt chưa nung kết
2601
11
00
44
Quặng sắt, tinh quặng sắt, kể cả pirit sắt đã nung kết
2601
12
00
Quặng vê viên
45
Quặng mangan
2602
00
00
46
Tinh quặng đồng
2603
00
00
18-20% Cu
47
Tinh quặng chì sunfua
2607
00
00
55% Pb
48
Quặng kẽm
2608
00
00
49
Tinh quặng crômit
2610
00
00
46% Cr2 O3
50
Tinh quặng vonframit
2611
00
00
65% WO3
51
Tinh quặng ilmenite
2614
00
10
TiO2 : 52-54%
52
Tinh quặng rutile
2614
00
10
TiO2 : 90%
53
Tinh quặng zircon
2615
10
00
ZrO2 : 62-65%
54
Than mỡ
2701
12
10
55
Than cốc luyện kim
2704
00
10
56
Dầu thô
2709
00
10
57
Condensate
2709
00
20
58
Dầu công nghiệp
2710
12
ISO(150EP, 32TL, 37TL, 46TL, 68TL, 100TL)
59
Xăng Jet A1
2710
12
60
Xăng Mogas 92
2710
12
Chia sẻ với bạn bè của bạn: