5. Thời gian thực hiện
Tuỳ theo từng điều kiện cụ thể, mỗi trường có thời gian thực hiện riêng để hoàn thành quá trình tự đánh giá. Sau đây là ví dụ minh họa về thời gian thực hiện tự đánh giá trong 14 tuần:
Thời gian
| Hoạt động |
Tuần 1
|
- Họp hội đồng tự đánh giá (TĐG), thông qua kế hoạch TĐG, phân công nhiệm vụ cụ thể cho từng thành viên
|
Tuần 2
|
- Tổ chức tập huấn nghiệp vụ TĐG cho hội đồng tự đánh giá và cán bộ, giáo viên, nhân viên của trường
- Phổ biến kế hoạch TĐG đến toàn thể cán bộ, giáo viên, nhân viên của trường
|
Tuần 3 - 5
|
- Chuẩn bị đề cương báo cáo TĐG
- Nhóm hoặc cá nhân thu thập minh chứng của từng tiêu chí theo sự phân công của chủ tịch hội đồng TĐG
- Mã hoá các minh chứng thu được
- Viết các phiếu đánh giá tiêu chí
|
Tuần 6
|
Họp hội đồng TĐG để:
- Thảo luận về những vấn đề nảy sinh từ các minh chứng thu được và xác định những minh chứng cần thu thập bổ sung
- Cá nhân hoặc nhóm công tác báo cáo nội dung của từng phiếu đánh giá tiêu chí với hội đồng TĐG
|
Tuần 7
|
- Chỉnh sửa, bổ sung các nội dung của phiếu đánh giá tiêu chí
- Thu thập, xử lý minh chứng bổ sung (nếu cần thiết)
- Thông qua đề cương chi tiết báo cáo TĐG
|
Tuần 8 - 9
|
- Dự thảo báo cáo TĐG
- Kiểm tra lại minh chứng được sử dụng trong báo cáo TĐG
|
Tuần
10 - 11
|
- Họp hội đồng TĐG để thông qua báo cáo TĐG đã sửa chữa
- Công bố dự thảo báo cáo TĐG trong nội bộ trường và thu thập các ý kiến đóng góp
|
Tuần 12
|
Xử lý các ý kiến đóng góp và hoàn thiện báo cáo TĐG
|
Tuần 13
|
Công bố báo cáo TĐG đã hoàn thiện trong nội bộ trường
|
Tuần 14
|
- Nộp báo cáo TĐG
- Công bố rộng rãi báo cáo TĐG
|
III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Nơi nhận:
- Cơ quan chủ quản (để b/c);
- Hiệu trưởng (để b/c);
- Hội đồng TĐG (để th/h);
- Lưu: …
|
TM. HỘI ĐỒNG
CHỦ TỊCH
|
Phụ lục III
DANH MỤC MÃ MINH CHỨNG
(Kèm theo Công văn số: 6339/BGDĐT-KTKĐCLGD, ngày 05 tháng 11 năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
DANH MỤC MÃ MINH CHỨNG
(Lập bảng theo chiều ngang của khổ giấy A4)
TT
|
Mã minh chứng
|
Tên minh chứng
|
Số, ngày ban hành, hoặc thời điểm khảo sát, điều tra, phỏng vấn, quan sát
|
Nơi ban hành hoặc người thực hiện
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
11
|
|
|
|
|
|
12
|
|
|
|
|
|
13
|
|
|
|
|
|
14
|
|
|
|
|
|
15
|
|
|
|
|
|
16
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
Phụ lục IV
PHIẾU ĐÁNH GIÁ TIÊU CHÍ
(Kèm theo Công văn số: 6339/BGDĐT-KTKĐCLGD, ngày 05 tháng 11 năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Trường..................................
Nhóm..................................
PHIẾU ĐÁNH GIÁ TIÊU CHÍ
Tiêu chuẩn:.............................................................................................................................
Tiêu chí: …………………….....……….................................……………….........................
a)….....................…………………………………….....…………….........................................
b).......…………………………………….....…………….................................…......................
c)......…………………………………….....…………….................................……...................
1. Mô tả hiện trạng (mục này có mã minh chứng kèm theo): .................................
2. Điểm mạnh:.....................................................................................................................................
3. Điểm yếu:..........................................................................................................................................
4. Kế hoạch cải tiến chất lượng: ......................................................................................
5. Tự đánh giá:
5.1. Xác định trường đạt hay không đạt từng chỉ số của tiêu chí:
Chỉ số a: Đạt (hoặc không đạt)
Chỉ số b: Đạt (hoặc không đạt)
Chỉ số c: Đạt (hoặc không đạt)
5.2. Tự đánh giá tiêu chí: Đạt (hoặc không đạt).
Xác nhận của nhóm trưởng
|
......., ngày...... tháng ....... năm 20.....
Người viết
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Phụ lục V
MẪU BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ
(Kèm theo Công văn số: 6339/BGDĐT-KTKĐCLGD, ngày 05 tháng 11 năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
(Bìa ngoài)
CƠ QUAN CHỦ QUẢN
TRƯỜNG..................................
BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ
TÊN TỈNH / THÀNH PHỐ - 20…
(Bìa trong)
CƠ QUAN CHỦ QUẢN
TRƯỜNG............................................
BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ
DANH SÁCH VÀ CHỮ KÝ
THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG TỰ ĐÁNH GIÁ
TT
|
Họ và tên
|
Chức vụ
|
Nhiệm vụ
|
Chữ ký
|
1
|
|
|
Chủ tịch hội đồng
|
|
2
|
|
|
Phó Chủ tịch hội đồng
|
|
3
|
|
|
Thư ký hội đồng
|
|
4
|
|
|
Uỷ viên hội đồng
|
|
5
|
|
|
Uỷ viên hội đồng
|
|
...
|
|
|
|
|
TÊN TỈNH/THÀNH PHỐ - 20...
MỤC LỤC
NỘI DUNG
|
Trang
|
Mục lục
|
1
|
Danh mục các chữ viết tắt (nếu có)
|
...
|
Bảng tổng hợp kết quả tự đánh giá
|
|
Phần I. CƠ SỞ DỮ LIỆU
|
|
Phần II. TỰ ĐÁNH GIÁ
|
|
I. ĐẶT VẤN ĐỀ
|
|
II. TỰ ĐÁNH GIÁ
|
|
Tiêu chuẩn 1
|
|
Tiêu chí 1
|
|
Tiêu chí 2
|
|
...
|
|
Tiêu chuẩn 2
|
|
Tiêu chí 1
|
|
Tiêu chí 2
|
|
...
|
|
Tiêu chuẩn 3
|
|
Tiêu chí 1
|
|
Tiêu chí 2
|
|
...
|
|
Tiêu chuẩn 4
|
|
Tiêu chí 1
|
|
Tiêu chí 2
|
|
…
|
|
Tiêu chuẩn 5
|
|
Tiêu chí 1
|
|
Tiêu chí 2
|
|
...
|
|
III. KẾT LUẬN CHUNG
|
|
Phần III. PHỤ LỤC
|
|
BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ TỰ ĐÁNH GIÁ
|
Tiêu chuẩn 1:………………………………… …………………….
|
Tiêu chí
|
Đạt
|
Không đạt
|
Tiêu chí
|
Đạt
|
Không đạt
|
1
|
|
|
3
|
|
|
2
|
|
|
....
|
|
|
Tiêu chuẩn 2:……………………… …………………………………...
|
Tiêu chí
|
Đạt
|
Không đạt
|
Tiêu chí
|
Đạt
|
Không đạt
|
1
|
|
|
3
|
|
|
2
|
|
|
....
|
|
|
Tiêu chuẩn 3:…………………………………………………………
|
Tiêu chí
|
Đạt
|
Không đạt
|
Tiêu chí
|
Đạt
|
Không đạt
|
1
|
|
|
3
|
|
|
2
|
|
|
....
|
|
|
Tiêu chuẩn 4:…………………………………………………………
|
Tiêu chí
|
Đạt
|
Không đạt
|
Tiêu chí
|
Đạt
|
Không đạt
|
1
|
|
|
2
|
|
|
Tiêu chuẩn 5:……………………………………………………….
|
Tiêu chí
|
Đạt
|
Không đạt
|
Tiêu chí
|
Đạt
|
Không đạt
|
1
|
|
|
3
|
|
|
2
|
|
|
....
|
|
|
Tổng số các chỉ số đạt: ..................................tỷ lệ %....................................................
Tổng số các tiêu chí đạt: ...............................tỷ lệ %....................................................
Ghi chú: Đánh dấu X vào ô tương ứng.
Phần I
CƠ SỞ DỮ LIỆU
Tên trường (theo quyết định mới nhất): ............................................................
Tên trước đây (nếu có): . .........................................................................................
Cơ quan chủ quản: ....................................................................................................
Tỉnh / thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
|
Họ và tên
hiệu trưởng
|
|
Huyện / quận / thị xã / thành phố
|
|
|
Điện thoại
|
|
Xã / phường / thị trấn
|
|
|
Fax
|
|
Đạt chuẩn quốc gia
|
|
|
Website
|
|
Năm thành lập trường (theo quyết định thành lập)
|
|
|
Số điểm trường
|
|
Công lập
|
|
|
Thuộc vùng đặc biệt khó khăn
|
|
Tư thục
|
|
|
Trường liên kết với nước ngoài
|
|
Dân lập
|
|
|
Loại hình khác
|
|
1. Số nhóm trẻ, lớp mẫu giáo
|
Năm học 20...-20...
|
Năm học 20...-20...
|
Năm học 20...-20...
|
Năm học 20...-20...
|
Năm học 20...-20...
|
Số nhóm trẻ từ 3 đến 12 tháng tuổi
|
|
|
|
|
|
Số nhóm trẻ từ 13 đến 24 tháng tuổi
|
|
|
|
|
|
Số nhóm trẻ từ 25 đến 36 tháng tuổi
|
|
|
|
|
|
Số lớp mẫu giáo 3-4 tuổi
|
|
|
|
|
|
Số lớp mẫu giáo 4-5 tuổi
|
|
|
|
|
|
Số lớp mẫu giáo 5-6 tuổi
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
2. Số phòng học
|
Năm học 20...-20...
|
Năm học 20...-20...
|
Năm học 20...-20...
|
Năm học 20...-20...
|
Năm học 20...-20...
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
Phòng học kiên cố
|
|
|
|
|
|
Phòng học bán kiên cố
|
|
|
|
|
|
Phòng học tạm
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
3. Cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên
a) Số liệu tại thời điểm tự đánh giá:
|
Tổng số
|
Nữ
|
Dân tộc
|
Trình độ đào tạo
|
Ghi chú
|
Đạt chuẩn
|
Trên chuẩn
|
Chưa đạt chuẩn
|
Hiệu trưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
Phó hiệu trưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Số liệu của 5 năm gần đây:
|
Năm học 20...-20...
|
Năm học 20...-20...
|
Năm học 20...-20...
|
Năm học 20...-20...
|
Năm học 20...-20...
|
Tổng số giáo viên
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ trẻ/giáo viên (đối với nhóm trẻ)
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ trẻ/giáo viên (đối với lớp mẫu giáo không có trẻ bán trú)
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ trẻ/giáo viên (đối với lớp mẫu giáo có trẻ bán trú)
|
|
|
|
|
|
Tổng số giáo viên dạy giỏi cấp huyện và tương đương
|
|
|
|
|
|
Tổng số giáo viên dạy giỏi cấp tỉnh và tương đương trở lên
|
|
|
|
|
|
4. Trẻ
|
Năm học 20...-20...
|
Năm học 20...-20...
|
Năm học 20...-20...
|
Năm học 20...-20...
|
Năm học 20...-20...
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
- Trẻ từ 03 đến 12 tháng tuổi
|
|
|
|
|
|
- Trẻ từ 13 đến 24 tháng tuổi
|
|
|
|
|
|
- Trẻ từ 25 đến 36 tháng tuổi
|
|
|
|
|
|
- Trẻ từ 3-4 tuổi
|
|
|
|
|
|
- Trẻ từ 4-5 tuổi
|
|
|
|
|
|
- Trẻ từ 5-6 tuổi
|
|
|
|
|
|
Nữ
|
|
|
|
|
|
Dân tộc
|
|
|
|
|
|
Đối tượng chính sách
|
|
|
|
|
|
Khuyết tật
|
|
|
|
|
|
Tuyển mới
|
|
|
|
|
|
Học 2 buổi/ngày
|
|
|
|
|
|
Bán trú
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ trẻ/lớp
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ trẻ/nhóm
|
|
|
|
|
|
Phần II
TỰ ĐÁNH GIÁ
I. ĐẶT VẤN ĐỀ
.............................................................................................................................................................
II. TỰ ĐÁNH GIÁ
Tiêu chuẩn 1: ....................................................................................................................................
Mở đầu:
Cần viết ngắn gọn, mô tả tóm tắt, phân tích chung về cả tiêu chuẩn (không lặp lại trong phần phân tích các tiêu chí).
Tiêu chí 1: ...................................................................................................................................
a).........................................................................................................................................................
b) ........................................................................................................................................................
c).........................................................................................................................................................
1. Mô tả hiện trạng:
............................................................................................................................................................
2. Điểm mạnh:
.............................................................................................................................................................
3. Điểm yếu:
............................................................................................................................................................
4. Kế hoạch cải tiến chất lượng:
............................................................................................................................................................
5. Tự đánh giá: Đạt (hoặc không đạt)
(Đánh giá lần lượt cho đến hết các tiêu chí của Tiêu chuẩn 1 theo cấu trúc trên)
...............................................................................................................................................................
Kết luận về Tiêu chuẩn 1: Nêu tóm tắt điểm mạnh nổi bật, những điểm yếu cơ bản của tiêu chuẩn; số lượng tiêu chí đạt yêu cầu, số lượng tiêu chí không đạt yêu cầu (không đánh giá tiêu chuẩn đạt hay không đạt).
(Các tiêu chuẩn tiếp theo được đánh giá theo cấu trúc trên)
III. KẾT LUẬN CHUNG
.............................................................................................................................................................
……………, ngày ..............tháng ............. năm 20..........
|
HIỆU TRƯỞNG
(Ký tên, đóng dấu)
|
Phụ lục VI
MẪU KẾ HOẠCH LÀM VIỆC CỦA ĐOÀN ĐÁNH GIÁ NGOÀI
(Kèm theo Công văn số: 6339/BGDĐT-KTKĐCLGD, ngày 05 tháng 11 năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO....
ĐOÀN ĐÁNH GIÁ NGOÀI
TRƯỜNG ....................................
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……………, ngày … tháng … năm 20……
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |