PHỤ LỤC XI
TỔNG HỢP NHU CẦU CẤP BÙ HỌC PHÍ ĐỐI VỚI CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP VÀ GIÁO DỤC ĐẠI HỌC CÔNG LẬP
(Kèm theo Thông tư liên tịch số 20/2014/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Liên Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính và Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội)
Bộ, ngành, địa phương:
TỔNG HỢP NHU CẦU CẤP BÙ HỌC PHÍ THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 49/2010/NĐ-CP VÀ NGHỊ ĐỊNH SỐ 74/2013/NĐ-CP CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP VÀ GIÁO DỤC ĐẠI HỌC CÔNG LẬP
TT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán cấp bù học phí năm ...
|
Kết quả thực hiện cấp bù học phí năm học ...
|
Số đốitượng
|
Kinhphí
|
Trung cấp nghề
|
Trung cấp chuyên nghiệp
|
Cao đẳng, Cao đẳng nghề
|
Đại học
|
Kinh phí cấp bù học phí năm ...
|
Số đốitượng
|
Mức học phí bq/ tháng
|
Số đốitượng
|
Mức học phí bq/ tháng
|
Số đốitượng
|
Mức học phí bq/ tháng
|
Số đốitượng
|
Mức học phí bq/ tháng
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đối tượng miễn học phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Người có công với cách mạng và thân nhân của người có công với cách mạng theo Pháp lệnh ưu đãi người có công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Học sinh, sinh viên người dân tộc thiểu số rất ít người ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Học sinh, sinh viên mồ côi cả cha lẫn mẹ không nơi nương tựa hoặc bị tàn tật, khuyết tật có khó khăn về kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Học sinh, sinh viên hệ cử tuyển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo và hộ cận nghèo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Đối tượng giảm học phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đối tượng giảm 50% học phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đối tượng giảm 70% học phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC XII
TỔNG HỢP NHU CẦU CẤP BÙ HỌC PHÍ ĐỐI VỚI CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP VÀ ĐẠI HỌC NGOÀI CÔNG LẬP VÀ CƠ SỞ GIÁO DỤC ĐẠI HỌC, NGHỀ NGHIỆP THUỘC DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Thông tư liên tịch số 20/2014/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Liên Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính và Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội)
UBND tỉnh, thành phố: ……………
TỔNG HỢP NHU CẦU CẤP BÙ HỌC PHÍ THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 49/2010/NĐ-CP VÀ NGHỊ ĐỊNH SỐ 74/2013/NĐ-CP CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP VÀ ĐẠI HỌC NGOÀI CÔNG LẬP VÀ CƠ SỞ GIÁO DỤC ĐẠI HỌC/NGHỀ NGHIỆP THUỘC DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC
TT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán cấp bù học phí năm ...
|
Kết quả thực hiện cấp bù học phí năm học ...
|
Số đốitượng
|
Kinhphí
|
Trung cấp nghề
|
Trung cấp chuyên nghiệp
|
Cao đẳng, Cao đẳng nghề
|
Đại học
|
Kinh phí cấp bù học phí năm ...
|
Số đốitượng
|
Mức học phí bq/ tháng
|
Số đốitượng
|
Mức học phí bq/ tháng
|
Số đốitượng
|
Mức học phí bq/ tháng
|
Số đốitượng
|
Mức học phí bq/ tháng
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đối tượng miễn học phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Người có công với cách mạng và thân nhân của người có công với cách mạng theo Pháp lệnh ưu đãi người có công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Học sinh, sinh viên người dân tộc thiểu số rất ít người ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Học sinh, sinh viên mồ côi cả cha lẫn mẹ không nơi nương tựa hoặc bị tàn tật, khuyết tật có khó khăn về kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Học sinh, sinh viên hệ cử tuyển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo và hộ cận nghèo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Đối tượng giảm học phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đối tượng giảm 50% học phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đối tượng giảm 70% học phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |