TT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán kinh phí cấp bù học phí năm ...
|
Kết quả thực hiện cấp bù học phí năm học ...
|
Số đối tượng miễn
|
Số đối tượng giảm
|
Nhu cầu cấp bổ sung học phí năm…
|
Đối tượng miễn (Năm học ...)
|
Đối tượng giảm 50% (Năm học...)
|
Mức thu học phí HĐND quyết định năm học...
|
Số tháng miễn, giảm
|
Kinh phí cấpbù học phí năm ...
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Trường mầm non và phổthông công lập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thành thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mẫu giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phổ thông cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục thường xuyên PTCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung học phổ thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục thường xuyên THPT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mẫu giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phổ thông cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục thường xuyên PTCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung học phổ thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục thường xuyên THPT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Miền núi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mẫu giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phổ thông cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục thường xuyên PTCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung học phổ thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục thường xuyên THPT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Trường mầm non và phổ thông ngoài công lập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thành thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mẫu giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phổ thông cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục thường xuyên PTCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung học phổ thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục thường xuyên THPT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mẫu giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phổ thông cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục thường xuyên PTCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung học phổ thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục thường xuyên THPT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Miền núi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mẫu giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phổ thông cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục thường xuyên PTCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung học phổ thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục thường xuyên THPT
|
|
|
|
|
|
|
|
|