BỘ giao thông vận tải cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam



tải về 0.61 Mb.
trang8/9
Chuyển đổi dữ liệu07.07.2016
Kích0.61 Mb.
#1184
1   2   3   4   5   6   7   8   9

2. Cách thức thực hiện:

- Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc

- Qua hệ thống bưu chính.

3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ:

- Bản chính văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hàng không chung không vì mục đích thương mại theo mẫu;

- Bản sao có chứng thực Giấy phép thành lập hoặc Giấy phép hoạt động hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với tổ chức); bản sao có chứng thực Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu (đối với cá nhân);

- Bản sao có chứng thực Giấy phép cư trú tại Việt Nam (đối với công dân nước ngoài thường trú tại Việt Nam); bản sao có chứng thực Giấy phép thành lập văn phòng đại diện hoặc chi nhánh tại Việt Nam (đối với văn phòng đại diện hoặc chi nhánh của tổ chức nước ngoài);

- Giấy chứng nhận đăng ký quốc tịch tàu bay, Giấy chứng nhận đủ điều kiện bay của tàu bay (bản sao có chứng thực);

- Bản chính Phương án khai thác, bảo dưỡng tàu bay;

- Giấy phép, chứng chỉ phù hợp của thành viên tổ bay (bản sao có chứng thực);

- Giấy phép hoạt động của cơ sở bảo dưỡng tàu bay (bản sao có chứng thực); hợp đồng thuê bảo dưỡng tàu bay trong trường hợp thuê dịch vụ bảo dưỡng (bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu).

b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).


4. Thời hạn giải quyết:

- 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.



5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:

- Cá nhân, tổ chức.



6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cục Hàng không Việt Nam;

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không có;

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Cục Hàng không Việt Nam;

d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Cục Tác chiến (Bộ Quốc phòng).

7. Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính:

- Giấy chứng nhận.



8. Phí, lệ phí (nếu có): 10.000.000VNĐ/lần.

9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính:

- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hàng không chung.



10. Yêu cầu điều kiện thực hiện TTHC (nếu có):

- Đối tượng được cấp: pháp nhân Việt Nam; tổ chức được thành lập và hoạt động theo pháp luật Việt Nam, có trụ sở chính tại Việt Nam; văn phòng đại diện hoặc chi nhánh của tổ chức nước ngoài tại Việt Nam; công dân Việt Nam thường trú tại Việt Nam; công dân nước ngoài thường trú tại Việt Nam;

- Có tàu bay khai thác;

- Có cơ sở bảo dưỡng tàu bay hoặc có hợp đồng dịch vụ với cơ sở bảo dưỡng tàu bay được Bộ Giao thông vận tải cấp hoặc công nhận;

- Thành viên tổ lái được cấp Giấy phép, chứng chỉ phù hợp;

- Loại hình hoạt động hàng không chung không vì mục đích thương mại dự định thực hiện phù hợp chức năng hoạt động của tổ chức, nhu cầu riêng của cá nhân đề nghị cấp;

- Đáp ứng yêu cầu đảm bảo quốc phòng, an ninh quốc gia.

11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Hàng không dân dụng Việt Nam năm 2006;

- Nghị định số 30/2013/NĐ-CP ngày 08/04/2013 của Chính phủ về kinh doanh vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung;

- Thông tư số 169/2010/TT-BTC ngày 01/11/2010 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực hàng không.




Mẫu:

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc




ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN

ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG HÀNG KHÔNG CHUNG

Kính gửi: …… (tên Cơ quan thẩm định hoặc cấp Giấy đăng ký)

Tôi là: (ghi rõ họ tên bằng chữ in hoa).................................. Nam/Nữ: …

Chức danh:...............................................................................................................

Sinh ngày: .../..../...... Dân tộc:...............Quốc tịch:..................................................

Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu số:....... Ngày cấp: ..../..../....Cơ quan cấp:....

..................................................................................................................................

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ............................................................................

Chỗ ở hiện tại: .........................................................................................................

Điện thoại: ............ Fax: .............. Email: ............... Website: ...............................

Đại diện theo pháp luật của công ty (đối với tổ chức): ................……………... ..


Đề nghị cấp Giấy đăng ký hoạt động hàng không chung với nội dung sau:
1. Tên doanh nghiệp hoặc cá nhân:.......................................................................

2. Địa chỉ trụ sở chính hoặc địa chỉ nơi cư trú: ....................................................

Điện thoại: ...............Fax: ...........Email: ............... Website: ...............................

Giấy phép thành lập hoặc Giấy phép hoạt động hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số (đối với tổ chức):................................................................................

Do:......................................cấp ngày.....tháng......năm.... tại..............................

3. Nhãn hiệu của tổ chức hoặc cá nhân: ............................................................

4. Loại hình dự kiến hoạt động: ........................................................................

5. Cảng hàng không, sân bay căn cứ: ...............................................................

6. Số lượng, chủng loại, số hiệu đăng ký tàu bay: ...........................................

7. Họ tên, ngày tháng năm sinh, quốc tịch, số Chứng minh nhân dân hoặc số Hộ chiếu, số và ngày cấp Giấy phép lái tàu bay của thành viên tổ bay: ………

………………………………………………………………………………

8. Họ tên, số Chứng minh nhân dân, nơi cư trú của người đại diện theo pháp luật (đối với tổ chức): ………………………………………..................................................................

………………………………………………………………………………………………

Tôi và các thành viên cam kết:

- Chịu trách nhiệm hoàn toàn trước pháp luật về tính hợp pháp chính xác, trung thực của nội dung đề nghị cấp giấy phép.

  …...., ngày...... tháng....... năm.......

NGƯỜI LÀM ĐƠN

(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

 Kèm theo Đơn đề nghị:

- ...................;

- ...................;

6. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hàng không chung

không vì mục đích thương mại

(B-BGT-012980-TT)


1. Trình tự thực hiện:

a) Nộp hồ sơ TTHC:

- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị sửa đổi nội dung của Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hàng không chung không vì mục đích thương mại đến Cục Hàng không Việt Nam (Cục HKVN).

b) Giải quyết TTHC:

- Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Cục HKVN thẩm định hồ sơ và có văn bản lấy ý kiến của Cục Tác chiến (Bộ Quốc phòng) về nội dung đăng ký sửa đổi hoặc thông báo từ chối cấp Giấy chứng nhận cho người nộp hồ sơ và nêu rõ lý do;

- Cục Tác chiến (Bộ Quốc phòng) có trách nhiệm trả lời Cục HKVN trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị;

- Sau khi có ý kiến chấp thuận của Cục Tác chiến (Bộ Quốc phòng), Cục HKVN cấp Giấy chứng nhận hoặc thông báo từ chối cấp Giấy chứng nhận cho người nộp hồ sơ và nêu rõ lý do.

2. Cách thức thực hiện:

- Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc

- Qua hệ thống bưu chính.

3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ:

- Bản chính văn bản đề nghị đăng ký thay đổi theo mẫu;

- Các tài liệu liên quan đến nội dung thay đổi.

b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).

4. Thời hạn giải quyết:

- 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.



5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:

- Tổ chức, cá nhân.



6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cục Hàng không Việt Nam;

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Vận tải hàng không - Cục Hàng không Việt Nam;

d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Cục Tác chiến (Bộ Quốc phòng).

7. Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính:

- Giấy chứng nhận.



8. Phí, lệ phí (nếu có): 5.000.000VNĐ/lần.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính:

- Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hàng không chung.



10. Yêu cầu hoặc điều kiện thực hiện TTHC (nếu có):

- Các điều kiện tương ứng, phù hợp với nội dung thay đổi của Giấy chứng nhận.

11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Hàng không dân dụng Việt Nam năm 2006;

- Nghị định số 30/2013/NĐ-CP ngày 08/04/2013 của Chính phủ về kinh doanh vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung;

- Thông tư số 169/2010/TT-BTC ngày 01/11/2010 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực hàng không.



Mẫu:

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc



ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN

ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG HÀNG KHÔNG CHUNG

Kính gửi: Cục Hàng không Việt Nam
Tôi là: (ghi rõ họ tên bằng chữ in hoa).................................. Nam/Nữ: ………

Chức danh:........................................................................................................

Sinh ngày: ……….../………...../………...... Dân tộc:.................Quốc tịch:.........

Chứng minh nhân dân/hộ chiếu số:............ Ngày cấp: ….../….../......Cơ quan cấp:…………………………………………………………………………..

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ..........................................................................

Chỗ ở hiện tại: .......................................................................................................

Điện thoại: ................... Fax: ................... Email: .................... Website: .........................

Đại diện theo pháp luật của công ty (đối với tổ chức): ………………………

…………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………


Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động

hàng không chung với những nội dung sửa đổi như sau:
Nội dung sửa đổi:................................................................................................

Lý do sửa đổi:......................................................................................................



Chúng tôi cam kết:
Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và sự chính xác của nội dung Đơn đề nghị và tài liệu kèm theo.
....., ngày...... tháng....... năm.......

ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY

(đối với tổ chức; ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)



NGƯỜI LÀM ĐƠN

(Ký và ghi rõ họ tên)

Kèm theo Đơn đề nghị:

- ...................;

- ...................;




II- Các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Hàng hải
1. Cấp mới Hộ chiếu thuyền viên

(B-BGT-202235-TT)



1. Trình tự thực hiện:

a) Nộp hồ sơ TTHC:

- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị cấp mới Hộ chiếu thuyền viên đến Cục Hàng hải Việt Nam.

b) Giải quyết TTHC:

- Cục Hàng hải Việt Nam tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp, nếu hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo thời hạn quy định; nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại ngay và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ;

+ Trường hợp nhận hồ sơ qua hệ thống bưu chính, nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trong thời gian chậm nhất hai (02) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ thì Cục Hàng hải Việt Nam phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do;

+ Trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Cục Hàng hải Việt Nam thực hiện việc cấp Hộ chiếu thuyền viên theo mẫu. Trường hợp không cấp Hộ chiếu thuyền viên, Cục Hàng hải Việt Nam phải trả lời bằng văn bản trong thời hạn quy định và nêu rõ lý do.

2.  Cách thức thực hiện:

- Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc

- Qua hệ thống bưu chính.

3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần Hồ sơ:

- Tờ khai đề nghị cấp mới Hộ chiếu thuyền viên theo mẫu;

- Bản sao Giấy chứng minh nhân dân;

- 02 ảnh màu 4x6 cm, kiểu chứng minh nhân dân chụp trong vòng 06 tháng.

b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).



4. Thời hạn giải quyết:

- 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.



5. Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân.

6. Cơ quan thực hiện TTHC:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cục Hàng hải Việt Nam;

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không có;

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Đăng ký tàu biển & thuyền viên, Cục Hàng hải Việt Nam;

d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không có.

7. Kết quả của việc thực hiện TTHC:

- Hộ chiếu thuyền viên.

- Hộ chiếu thuyền viên có giá trị không quá 10 (mười) năm tính từ ngày cấp và không được gia hạn.



8. Phí, lệ phí (nếu có):

- Lệ phí: 150.000 VNĐ/Hộ chiếu.



9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính: 

- Tờ khai đề nghị cấp mới Hộ chiếu thuyền viên.



10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

- Hộ chiếu thuyền viên được cấp cho thuyền viên Việt Nam làm việc trên tàu biển hoạt động trên tuyến quốc tế.

11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Bộ luật Hàng hải Việt Nam ngày 14 tháng 6 năm 2005;

- Thông tư số 07/2012/TT-BGTVT ngày 21/3/2012 quy định về chức danh, nhiệm vụ theo chức danh của thuyền viên và đăng ký thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam;

- Thông tư số 04/2013/TT-BGTVT ngày 01/04/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2013/TT-BGTVT ngày 21/3/2012 quy định về chức danh, nhiệm vụ theo chức danh của thuyền viên và đăng ký thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam;

- Quyết định số 84/2005/QĐ-BTC ngày 28/11/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí thẩm định hồ sơ mua bán tàu biển và lệ phí đăng ký tàu biển, cấp bằng, chứng chỉ liên quan đến hoạt động tàu biển và công bố cảng biển.
Mẫu Tờ khai đề nghị cấp mới Hộ chiếu thuyền viên


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc





Ảnh (4x6)

Có dấu giáp lai của cơ quan xác nhận



TỜ KHAI

ĐỀ NGHỊ CẤP MỚI HỘ CHIẾU THUYỀN VIÊN

1. Họ và tên: (viết chữ in hoa).......................................... 2. Nam, nữ:........................................

Các tên khác (nếu có):......................................................................................................................

3. Sinh ngày........... tháng ............ năm .............. 4. Nơi sinh:..................................................

5. Tôn giáo:........................................................... 6. Dân tộc: ..................................................

7. Nơi đăng ký nhân khẩu thường trú: số nhà (xóm, thôn) ................... đường phố .................................

phường (xã, thị trấn).................quận (huyện, thị xã)..................tỉnh (thành phố) ...................

8. Nơi đăng ký tạm trú: (nếu có thì ghi rõ như mục 7 trên)

.................................................................................................................................................

9. Giấy Chứng minh nhân dân số: ..........................................................................................

Ngày cấp:........./............./.................................. Nơi cấp:.......................................................

10. Tên tổ chức quản lý thuyền viên: ..................................................................................................

Địa chỉ:...............................................................................................................................................

Số điện thoại:............................................................Số Fax:................................................................

11. Chức danh: ........................., GCNKNCM số :.......................... Ngày cấp:........../........../............ (nếu có)

12. Tóm tắt quá trình hoạt động, công tác:



Từ tháng......... năm ........

đến tháng.........năm .......

Làm gì

Ở đâu























































13. Thân nhân của người đề nghị cấp Hộ chiếu thuyền viên: (cha, mẹ, vợ, chồng, con, anh, chị, em ruột)

Quan hệ

Họ và tên

Năm sinh

Nghề nghiệp

Địa chỉ cư trú



























































































14 Kỷ luật :……………………………………………………………………………….…………
Tôi cam đoan những lời khai trên là đúng và xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời khai trên.

ngày...........tháng ......... năm ........




Người đề nghị

(Ký, ghi rõ họ tên)

16. XÁC NHẬN:

a) Của Thủ trưởng tổ chức quản lý thuyền viên (Chủ tàu, người khai thác tàu, trường đào tạo, tổ chức xuất khẩu lao động có giấy phép của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội):

Chứng nhận ông (bà):................................................. là thuyền viên của ............................................. có lời khai trên là đúng.


b) Của Trưởng công an phường, xã nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc tạm trú dài hạn (trường hợp khác):

Chứng nhận ông (bà): ........................................................................................................ có đăng ký hộ khẩu thường trú (hoặc tạm trú dài hạn) tại: ..........................................................................................................................................................

có lời khai trên là đúng.

...................., ngày...........tháng ......... năm.........




(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ, đóng dấu )






(1): Dán 01 ảnh vào khung, kèm 01 ảnh để cấp Hộ chiếu thuyền viên.


2. Cấp lại Hộ chiếu thuyền viên

(B-BGT-202240-TT)


1. Trình tự thực hiện:

a) Nộp hồ sơ TTHC:

- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị cấp lại Hộ chiếu thuyền viên đến Cục Hàng hải Việt Nam.

- Hộ chiếu thuyền viên được cấp lại trong các trường hợp: bị mất, bị hỏng, bị sai thông tin, bị hết số trang sử dụng.

b) Giải quyết TTHC:

- Cục Hàng hải Việt Nam tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp, nếu hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo thời hạn quy định; nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại ngay và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ;

+ Trường hợp nhận hồ sơ qua hệ thống bưu chính, nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trong thời gian chậm nhất hai (02) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ thì Cục Hàng hải Việt Nam phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do;

+ Trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Cục Hàng hải Việt Nam thực hiện việc cấp Hộ chiếu thuyền viên theo mẫu. Trường hợp không cấp lại Hộ chiếu thuyền viên, Cục Hàng hải Việt Nam phải trả lời bằng văn bản trong thời hạn quy định và nêu rõ lý do.


Каталог: Images -> FileVanBan
FileVanBan -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜng
FileVanBan -> THÔng tư CỦa bộ TÀi chính số 17/2001/tt-btc ngàY 21 tháng 03 NĂM 2001 HƯỚng dẫn chế ĐỘ quản lý VÀ SỬ DỤng lệ phí thẩM ĐỊnh kếT quả ĐẤu thầU
FileVanBan -> BỘ lao đỘng thưƠng binh và XÃ HỘi bộ TÀi chíNH
FileVanBan -> BỘ giao thông vận tảI
FileVanBan -> BỘ giao thông vận tải cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
FileVanBan -> CƠ SỞ DỮ liệu văn bản pháp luật lớn nhất việt nam
FileVanBan -> BỘ giao thông vận tải số: 320 /tb-bgtvt cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
FileVanBan -> BỘ giao thông vận tảI
FileVanBan -> BỘ giao thông vận tảI
FileVanBan -> BỘ giao thông vận tảI

tải về 0.61 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương