BỘ CÔng nghiệp số: 06/2006/QĐ-bcn cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam



tải về 117.35 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích117.35 Kb.
#16120

BỘ CÔNG NGHIỆP
----------


 

Số: 06/2006/QĐ-BCN


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

------------

 

Hà Nội, ngày 10 tháng 4  năm 2006



 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố danh mục hàng cấm nhập khẩu theo quy định tại

Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP


Căn cứ Nghị định số 55/2003/NĐ-CP ngày 28 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công nghiệp;

Căn cứ Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Cơ khí, Luyện kim và Hoá chất,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố danh mục hàng cấm nhập khẩu là phương tiện đã qua sử dụng bao gồm xe đạp, xe hai bánh, ba bánh gắn máy theo quy định tại Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài (có danh mục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 5 năm 2006.

Điều 3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


 

 KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG


Đỗ Hữu Hào


 

 

 



  

BỘ CÔNG NGHIỆP
----------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

------------

 


  

  DANH MỤC  



Hàng cấm nhập khẩu là phương tiện đã qua sử dụng

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 06/2006/QĐ-BCN

ngày 10  tháng 4 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp)

 

I. Xe đạp gồm các loại sau:

 

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

8712

 

 

Xe đạp hai bánh và xe đạp khác (kể cả xe xích lô ba bánh chở hàng) không lắp động cơ

8712

00

20

- Xe đạp loại khác (kể cả xe đạp trẻ em kiểu ng­ười lớn)

8712

00

30

- Xe đạp trẻ em loại thiết kế không cùng kiểu với xe đạp người lớn

8712

00

90

- Loại khác

 

 

II. Xe hai bánh, ba bánh gắn máy gồm các loại sau:



 

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

8711

 

 

Mô tô (kể cả mopeds) và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe cạnh; xe mô tô có thùng bên cạnh

8711

10

 

- Có động cơ piston đốt trong với dung tích xi lanh không quá 50 cc:

8711

10

10

- - Xe đạp máy (Mopeds)

 

 

 

- - Loại khác, dạng CKD:

8711

10

21

- - - Xe scooter

8711

10

22

- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh

8711

10

29

- - - Loại khác

 

 

 

- - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

8711

10

31

- - - Xe scooter

8711

10

32

- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe

8711

10

39

- - - Loại khác

8711

20

 

- Có động cơ piston đốt trong với dung tích xi lanh  trên 50 cc nhưng không quá 250 cc:

8711

20

10

- - Xe đạp máy (Mopeds)

8711

20

20

- - Xe môtô địa hình

 

 

 

- - Loại khác, dạng CKD, dung tích xi lanh không quá 125 cc:

8711

20

31

- - - Xe scooter

8711

20

32

- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh

8711

20

33

- - - Loại khác

 

 

 

- - Loại khác, dạng CKD, dung tích xi lanh trên 125 cc nh­ưng không quá 150 cc:

8711

20

34

- - - Xe scooter

8711

20

35

- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe

8711

20

36

- - - Loại khác

 

 

 

- - Loại khác, dạng CKD, dung tích xi lanh trên 150 cc nh­ưng không quá 200 cc:

8711

20

37

- - - Xe scooter

8711

20

38

- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh

8711

20

39

- - - Loại khác

 

 

 

- - Loại khác, dạng CKD, dung tích xi lanh trên 200 cc  nh­ưng không quá 250 cc:

8711

20

41

- - - Xe scooter

8711

20

42

- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh

8711

20

43

- - - Loại khác

 

 

 

- - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác, dung tích xi lanh không quá 125 cc:

8711

20

44

- - - Xe scooter

8711

20

45

- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh

8711

20

46

- - - Loại khác

 

 

 

- - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác, dung tích xi lanh trên 125 cc nh­ưng không quá 150 cc:

8711

20

47

- - - Xe scooter

8711

20

48

- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh

8711

20

49

- - - Loại khác

 

 

 

- - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác, dung tích xi lanh trên 150 cc nh­ưng không quá 200 cc:

8711

20

51

- - - Xe scooter

8711

20

52

- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh

8711

20

53

- - - Loại khác

 

 

 

- - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác, dung tích xi lanh trên 200 cc nh­ưng không quá 250 cc:

8711

20

54

- - - Xe scooter

8711

20

55

- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh

8711

20

56

- - - Loại khác

8711

30

 

- Có động cơ piston đốt trong với dung tích xi lanh trên 250 cc nh­ưng không quá 500 cc:

8711

30

10

- - Xe mô tô địa hình

8711

30

20

- - Loại khác, dạng CKD

8711

30

30

- - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác

8711

40

 

- Có động cơ piston đốt trong với dung tích xi lanh trên 500 cc nh­ưng không quá 800 cc:

8711

40

10

- - Xe mô tô địa hình

8711

40

20

- - Loại khác, dạng CKD

8711

40

30

- - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác

8711

50

 

- Có động cơ piston đốt trong với dung tích xi lanh trên 800 cc:

8711

50

10

- - Xe mô tô địa hình

8711

50

20

- - Loại khác, dạng CKD

8711

50

30

- - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác

8711

90

 

- Loại khác:

8711

90

10

- - Xe đạp máy (Mopeds)

8711

90

20

- - Xe scooter

8711

90

30

- - Xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe bên cạnh

8711

90

40

- - Mô tô thùng

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

- - - Dạng CKD:

8711

90

91

- - - - Không quá 200cc

8711

90

92

- - - - Trên 200cc nh­ưng không quá 500cc

8711

90

93

- - - - Trên 500cc nh­ưng không quá 800cc

8711

90

94

- - - - Trên 800cc

 

 

 

- - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

8711

90

95

- - - - Không quá 200cc

8711

90

96

- - - - Trên 200cc nh­ưng không quá 500cc

8711

90

97

- - - - Trên 500cc nh­ưng không quá 800cc

8711

90

98

- - - - Trên 800cc

 

 ----------------------



Nguồn: Công báo số  19 + 20  (tháng 4), ra ngày 16/4/2006

 
Каталог: Download.aspx
Download.aspx -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Download.aspx -> Ex: She has said, “ I’m very tired” → She has said that she is very tired. Một số thay đổi khi đổi sang lời nói gián tiếp như sau
Download.aspx -> BỘ khoa học và CÔng nghệ
Download.aspx -> BỘ thông tin và truyềN thông cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Download.aspx -> LUẬt năng lưỢng nguyên tử CỦa quốc hội khóa XII, KỲ HỌp thứ 3, SỐ 18/2008/QH12 ngàY 03 tháng 06 NĂM 2008
Download.aspx -> Thanh tra chính phủ BỘ NỘi vụ
Download.aspx -> THÔng tư CỦa bộ KẾ hoạch và ĐẦu tư SỐ 03/2006/tt-bkh ngàY 19 tháng 10 NĂM 2006
Download.aspx -> BIỂu thống kê tthc tên thủ tục hành chính
Download.aspx -> BỘ khoa học và CÔng nghệ
Download.aspx -> BỘ khoa học và CÔng nghệ

tải về 117.35 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương