BỘ CÔng an cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc



tải về 124.57 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu27.07.2016
Kích124.57 Kb.
#7189

BỘ CÔNG AN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


Số: 30/2014/TT-BCA

Hà Nội, ngày 23 tháng 7 năm 2014


THÔNG TƯ

Quy định về biểu mẫu sử dụng trong công tác hồ sơ,
thống kê nghiệp vụ Cảnh sát; công tác giám định kỹ thuật hình sự
và kỹ thuật phòng, chống tội phạm


Căn cứ Luật Công an nhân dân năm 2005;

Căn cứ Luật Lưu trữ năm 2011;

Căn cứ Luật Giám định tư pháp năm 2012;

Căn cứ Pháp lệnh Bảo vệ bí mật Nhà nước năm 2000;

Căn cứ Nghị định số 77/2009/NĐ-CP, ngày 15 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công an; Nghị định số 21/2014/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2014 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Điều 3 Nghị định số 77/2009/NĐ-CP, ngày 15 tháng 9 năm 2009;

Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Cảnh sát phòng, chống tội phạm,

Bộ trưởng Bộ Công an ban hành Thông tư quy định về biểu mẫu sử dụng trong công tác hồ sơ, thống kê nghiệp vụ Cảnh sát; công tác giám định kỹ thuật hình sự và kỹ thuật phòng, chống tội phạm.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Thông tư này quy định cụ thể các loại biểu mẫu sử dụng trong công tác hồ sơ, thống kê nghiệp vụ Cảnh sát; công tác giám định kỹ thuật hình sự và kỹ thuật phòng, chống tội phạm.



Điều 2. Đối tượng áp dụng

Thông tư này áp dụng đối với Công an các đơn vị, địa phương, cán bộ, chiến sĩ Công an nhân dân và các tổ chức, cá nhân có liên quan đến công tác quản lý, sử dụng các loại biểu mẫu sử dụng trong công tác hồ sơ, thống kê nghiệp vụ Cảnh sát; công tác giám định kỹ thuật và kỹ thuật phòng, chống tội phạm.



Điều 3. Nguyên tắc quản lý, sử dụng biểu mẫu

1. Tuân thủ quy định của pháp luật; đáp ứng yêu cầu nghiệp vụ và bảo đảm khoa học, tiết kiệm, có hiệu quả.



2. Quản lý chặt chẽ, sử dụng thống nhất, đúng mục đích các loại biểu mẫu và không được tự ý thay đổi nội dung thông tin các loại biểu mẫu quy định trong Thông tư này.

Điều 4. Các biểu mẫu sử dụng trong công tác hồ sơ, thống kê nghiệp vụ Cảnh sát

TT

Tên biểu mẫu

Ký hiệu

1

Thẻ quản lý hồ sơ, thông tin cộng tác viên bí mật

A1

2

Thể quản lý thông tin đối tượng

A2

3

Thẻ quản lý thông tin hồ sơ, vụ việc

A3

4

Thẻ quản lý văn bản, hồ sơ lưu trữ

A4

5

Thẻ điều chỉnh tờ khai chứng minh nhân dân

A5

6

Danh bản

A6

7

Chỉ bản

A7

8

Phiếu chuyển hồ sơ chứng minh nhân dân

A8

9

Quyết định lập hoặc kết thúc hồ sơ

B1

10

Thông báo kết quả tra cứu

B2

11

Thống kê tài liệu có trong hồ sơ

B3

12

Danh sách cán bộ nghiên cứu hồ sơ

B4

13

Yêu cầu tra cứu

B5

14

Bìa hồ sơ

B6

15

Bìa hồ sơ đối tượng

B7

16

Thông báo kết quả điều tra vụ việc

B8

17

Biên bản bàn giao hồ sơ

B9

18

Giấy đề xuất ý kiến (loại nhỏ)

B10a

19

Giấy đề xuất ý kiến (loại A4)

B10b

20

Thông báo thông tin về hồ sơ, đối tượng, cộng tác viên bí mật

B11

21

Bìa hồ sơ vụ án hình sự

B12

22

Yêu cầu báo diễn biến về hồ sơ, đối tượng hoặc cộng tác viên bí mật

B13

23

Báo cáo diễn biến về hồ sơ, vụ việc, đối tượng hoặc cộng tác viên bí mật

B14

24

Bản định thời hạn bảo quản

B15

25

Phiếu đề nghị sao chụp tài liệu

B16

26

Thống kê chi mật phí, án phí

B17

27

Lý lịch cá nhân

B18

28

Danh sách đối tượng sưu tra/chuyên án/ hiềm nghi/truy nã/ tiền án, tiền sự/điều tra cơ bản…

B19

29

Kế hoạch điều tra cơ bản/sưu tra/xác minh hiềm nghi/chuyên án

B20

30

Danh sách cơ sở kinh doanh có điều kiện địa bàn/tuyến/lĩnh vực/mục tiêu

B21

31

Thống kê vụ việc trên địa bàn/tuyến/lĩnh vực/mục tiêu

B22

32

Danh sách băng, ổ nhóm trên địa bàn/tuyến/lĩnh vực/mục tiêu

B23

33

Danh sách vụ án, vụ việc nghi vấn hoạt động phạm tội có tính chất đặc trưng trên địa bàn

B24

34

Danh sách cán bộ, công nhân, viên chức đã bị xử lý kỷ luật; người có tiền án, tiền sự đang làm việc trong cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp

B25

35

Danh sách đối tượng (đang thi hành án; đang bị quản lý; giáo dục; đang bị truy nã; đang chấp hành án phạt tù; đang đi CSGD, TGD, CSCB bắt buộc; mắc tệ nạn xã hội; người thường xuyên có dấu hiệu vi phạm pháp luật

B26

36

Danh sách những người thuộc nhóm trọng điểm cần tập trung đấu tranh nắm tình hình trong điều tra cơ bản hệ loại đối tượng

B27

37

Danh sách hồ sơ nộp lưu

B28

38

Biên bản về việc vi phạm Chế độ công tác hồ sơ, thống kê NVCS

B29

39

Quyết định về việc hủy hồ sơ, tài liệu

B30

40

Biên bản về việc hủy hồ sơ, tài liệu

B31

41

Phiếu đề nghị trao đổi, cung cấp thông tin, tài liệu về công dân/đối tượng/tài liệu điều tra cơ bản

B32

42

Phiếu trả lời đề nghị trao đổi, cung cấp thông tin về công dân/đối tượng/tài liệu điều tra cơ bản

B33

43

Báo cáo tình hình và kết quả công tác điều tra cơ bản

BĐ1

44

Báo cáo xây dựng cộng tác viên bí mật

BL1

45

Báo cáo kết quả sinh hoạt cộng tác viên bí mật

BL2

46

Báo cáo nhận xét về hoạt động của cộng tác viên bí mật

BL3

47

Báo cáo đề nghị kết thúc hoặc chuyển loại cộng tác viên bí mật

BL4

48

Quy hoạch xây dựng, sử dụng cộng tác viên bí mật

BL5

49

Báo cáo đề nghị mượn/chuyển giao đặc tình

BL6

50

Phiếu quản lý thông tin cộng tác viên bí mật

BL7

51

Kế hoạch xây dựng, sử dụng cộng tác viên bí mật

BL8

52

Báo cáo đề xuất đưa đối tượng vào/ra diện sưu tra

BS1

53

Báo cáo đề nghị tiến hành công tác sưu tra theo chuyên đề

BS2

54

Báo cáo đề xuất của trinh sát về phân loại, chuyển loại đối tượng sưu tra

BS3

55

Biên bản cảm hóa giáo dục đối tượng sưu tra

BS4

56

Báo cáo đề nghị xác lập hiềm nghi

BH1

57

Quyết định xác lập hoặc kết thúc hiềm nghi

BH2

58

Báo cáo đề xuất kết thúc hiềm nghi

BH3

59

Báo cáo đề nghị xác lập chuyên án

BA1

60

Quyết định xác lập chuyên án

BA2

61

Quyết định thành lập Ban chuyên án

BA3

62

Quyết định phá án/ đình chỉ chuyên án/tạm đình chỉ chuyên án hoặc phục hồi chuyên án

BA4

63

Báo cáo đề xuất phá án/ đình chỉ/ tạm đình chỉ chuyên án

BA5

64

Quyết định thành lập Ban chỉ đạo chuyên án

BA6

65

Yêu cầu lập căn cước và trích lục tiền án, tiền sự

BT1a

66

Danh sách đối tượng đã lập danh bản, chỉ bản

BT1b

67

Yêu cầu thống kê tiền án, tiền sự

BT2

68

Trích lục tiền án, tiền sự

BT3

69

Thống kê tiền án, tiền sự

BT4

70

Trích sao bản án hình sự

BT5

71

Yêu cầu tra cứu dấu vết vân tay hiện trường

BT6

72

Bản ảnh dấu vết vân tay hiện trường

BT7

73

Bản ảnh hiện trường

BT8

74

Thống kê hồ sơ nghiệp vụ

TK01

75

Thống kê công tác lưu trữ hồ sơ nghiệp vụ Cảnh sát

TK03

76

Thống kê hồ sơ nghiệp vụ của các đơn vị tự đăng ký và lưu trữ

TK04

77

Thống kê số liệu công tác điều tra cơ bản về đối tượng

TK05a

78

Thống kê số liệu công tác điều tra cơ bản về đối tượng liên quan đến ANTT và vụ việc băng ổ nhóm

TK05b

79

Sổ công tác

C1

80

Sổ theo dõi kết quả tra cứu

C2

81

Sổ theo dõi mượn hồ sơ

C3

82

Sổ đăng ký thống kê hồ sơ

C4

83

Sổ theo dõi lập căn cước

C5

84

Sổ theo dõi số hồ sơ đối tượng

C6

85

Sổ đăng ký thống kê phương tiện mang tin khác

C7

86

Sổ theo dõi yêu cầu tra cứu vân tay hiện trường

C8


Điều 5. Các biểu mẫu giám định kỹ thuật hình sự và kỹ thuật phòng, chống tội phạm


TT

Tên biểu mẫu

Ký hiệu

1

Biên bản mở niêm phong và giao, nhận đối tượng giám định

01KTHS

2

Biên bản giám định

02KTHS

3

Biên bản giám định dấu vết súng đạn

03KTHS

4

Biên bản giám định chất ma túy

04KTHS

5

Bản ảnh giám định

05KTHS

6

Kết luận giám định

06KTHS

7

Kết luận giám định lại lần thứ 2

07KTHS

8

Yêu cầu áp dụng biện pháp kỹ thuật phòng, chống tội phạm

08KTHS

9

Biên bản sử dụng phương tiện kỹ thuật phòng, chống tội phạm

09KTHS


Điều 6. Quy cách biểu mẫu

Quy cách biểu mẫu được quy định như sau:

1. Mẫu A1, A2, A3, A4 kích thước 13cm x 16cm, giấy bìa trắng 150 g/m2.

2. Mẫu A5, A8 kích thước 13cm x 8cm, giấy bìa trắng 100g/m2.

3. Mẫu A6 kích thước 13cm x 8cm, giấy bìa trắng 150g/m2.

4. Mẫu A7 kích thước 20cm x 20cm, giấy bìa trắng 175g/m2.

5. Mẫu B6, B12 kích thước 50cm x 33cm, giấy bìa Kráp 170g/m2.

6. Mẫu B7 kích thước 46,5cm x 30cm, giấy bìa Kráp 160g/m2.

7. Mẫu B10a kích thước 15cm x 21cm, giấy trắng 58g/m2.

8. Mẫu BT7 kích thước 21cm x 29,7cm, giấy bìa trắng 150g/m2.

9. Mẫu BT8, 05KTHS kích thước 29,7cm x 42cm, bìa trắng 175g/m2.

10. Mẫu B18, BL1, BL3, TK03, TK05b, 02KTHS, 03KTHS, 04KTHS, 06KTHS, 07KTHS kích thước 29,7cm x 42cm, giấy trắng 58g/m2.

11. Các Mẫu B1, B2, B3, B4, B5, B8, B9, B10b, B11, B13, B14, B15, B16, B17, B19, B20, B21, B22, B23, B24, B25, B26, B27, B28, B29, B30, B31, B32, B33, BĐ1, BL2, BL4, BL5, BL6, BL7, BL8, BS1, BS2, BS3, BS4, BH1, BH2, BH3, BA1, BA2, BA3, BA4, BA5, BA6, BT1a, BT1b, BT2, BT3, BT4, BT5, BT6, TK01, TK04, TK05a, 01KTHS, 08KTHS, 09KTHS kích thước 21cm x 29,7cm, giấy trắng 58g/m2.

12. Mẫu C1 kích thước 15cm x 21cm, được đóng thành quyển, mỗi quyển 200 trang, bìa vải giả da màu xanh đen, ruột giấy trắng 70g/m2.đóng khâu chỉ 16 trang/táp.

13. Mẫu C2, C3, C5, C6, C8 kích thước 21cm x 29,7cm, được đóng thành quyển, mỗi quyển 200 trang, bìa các tông, góc bọc vải, bìa in tên sổ; ruột giấy trắng 58g/m2.

14. Mẫu C4, C7 kích thước 29,7cm x 21 cm, được đóng thành quyển, mỗi quyển 200 trang, bìa các tông, gáy, góc bọc vải, bìa in tên sổ; ruột giấy giấy trắng 58g/m2.



Điều 7. Yêu cầu ghi biểu mẫu

1. Ghi đầy đủ, chính xác, rõ ràng nội dung trong từng biểu mẫu, chữ viết phải cùng một loại mực và chỉ được dùng màu mực xanh, tím than, đen.

2. Các cột, mục trong biểu mẫu phải được ghi theo đúng chú thích hướng dẫn trong các biểu mẫu (nếu có). Trường hợp thông tin ghi trong cột, mục của biểu mẫu dài thì được viết tắt nhưng phải bảo đảm rõ các thông tin cơ bản.

3. Nghiêm cấm việc tự ý tẩy xóa, sửa chữa nội dung đã ghi trong biểu mẫu.



Điều 8. Quản lý, in các loại biểu mẫu

1. Các biểu mẫu sử dụng trong công tác hồ sơ, thống kê nghiệp vụ Cảnh sát; công tác giám định kỹ thuật hình sự và kỹ thuật phòng, chống tội phạm phải in đầy đủ, đúng các chỉ tiêu thông tin ban hành kèm theo Thông tư này. Phải tổ chức in trong các cơ sở in của ngành Công an.

2. Phân cấp tổ chức in các loại biểu mẫu:

a) Ở cơ quan Bộ: Tổng cục Cảnh sát phòng, chống tội phạm tổ chức in 21 loại biểu mẫu, gồm: thẻ A1, A2, A3, A4, A6, A7; biểu mẫu B6, B7, B12, BT7, BT8 và các loại sổ: C1, C2, C3, C4, C5, C6, C7, C8, C9, 05KTHS. Ngoài ra, in một số loại biểu mẫu với số lượng đủ cấp cho các đơn vị nghiệp vụ thuộc các Tổng cục, Bộ tư lệnh Cảnh sát cơ động;

b) Ở địa phương: Công an cấp tỉnh tổ chức in 74 loại biểu mẫu, gồm: A5, A8, B1, B2, B3, B4, B5, B8, B9, B10a, B10b, B11, B13, B14, B15, B16, B17, B18, B19, B20, B21, B22, B23, B24, B25, B26, B27, B28, B29, B30, B31, B32, B33, BĐ1, BL1, BL2, BL3, BL4, BL6, BL7, BL8, BS1, BS2, BS3, BS4, BH1, BH2, BH3, BA1, BA2, BA3, BA4, BA5, BA6, BT1a, BT1b, BT2, BT3, BT4, BT5, BT6, TK01, TK03, TK04, TK05a, TK05b, 01KTHS, 02KTHS, 03KTHS, 04KTHS, 06KTHS, 07KTHS, 08KTHS, 09KTHS.

3. Công an các đơn vị, địa phương căn cứ tình hình công tác đấu tranh phòng, chống tội phạm và thực tế sử dụng các loại biểu mẫu của đơn vị, địa phương mình để xây dựng kế hoạch in biểu mẫu cho sát hợp. Việc tổ chức in các loại thẻ, biểu mẫu, sổ phải thực hiện đúng kế hoạch đã được lãnh đạo Tổng cục Cảnh sát phòng, chống tội phạm hoặc Giám đốc Công an, Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phê duyệt và có trách nhiệm quản lý việc in, cấp phát, sử dụng biểu mẫu, có sổ sách theo dõi.



Điều 9. Kinh phí in, cấp phát các loại biểu mẫu

Hàng năm Tổng cục Cảnh sát phòng, chống tội phạm căn cứ vào nhu cầu sử dụng các loại biểu mẫu quy định tại Điều 4, Điều 5 Thông tư này và kinh phí hồ sơ Cảnh sát được phân bổ, xây dựng kế hoạch sử dụng kinh phí để tổ chức in các loại biểu mẫu ở Bộ và phân cấp cho Công an, Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy cấp tỉnh tổ chức in. Ngoài kinh phí thường xuyên, Công an, Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy các đơn vị, địa phương có thể sử dụng các nguồn kinh phí hỗ trợ khác theo quy định của pháp luật để tổ chức in các loại biểu mẫu.

Các đơn vị, địa phương căn cứ nhu cầu sử dụng các loại biểu mẫu, thẻ, sổ sách hàng năm lập dự trù gửi về Tổng cục Cảnh sát phòng, chống tội phạm để lập kế hoạch tổ chức in, cấp phát hoặc hướng dẫn cho các đơn vị, địa phương tổ chức in theo quy định.

Điều 10. Hiệu lực thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 9 năm 2014 và thay thế các Quyết định số 04/QĐ-BCA(C11) ngày 04/01/1999; Quyết định số 299/2004/QĐ-BCA(11) ngày 01/4/2004 của Bộ trưởng Bộ Công an về việc ban hành, sửa đổi, bổ sung các biểu mẫu, thẻ, sổ sử dụng trong công tác hồ sơ của lực lượng Cảnh sát nhân dân; Quyết định số 1394/2007/QĐ-BCA(C11) ngày 14/11/2007 về việc ban hành các biểu mẫu sử dụng trong công tác điều tra cơ bản của lực lượng Cảnh sát nhân dân; Quyết định số 879/2006/QĐ-BCA(C11) ngày 25/7/2006 về việc ban hành các biểu mẫu sử dụng trong công tác kỹ thuật hình sự.

2.Các biểu mẫu đã in theo các Quyết định số 04/QĐ-BCA(C11); Quyết định số 299/2004/QĐ-BCA(C11); Quyết định số 1394/2007/QĐ-BCA(C11); Quyết định số 879/2006/QĐ-BCA(C11) được tiếp tục sử dụng cho đến hết.

Điều 11. Trách nhiệm thi hành

1. Các Tổng cục trưởng, Thủ trưởng đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Công an, Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

2. Tổng cục trưởng Tổng cục Cảnh sát phòng, chống tội phạm chịu trách nhiệm giúp Bộ trưởng chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra, theo dõi, việc thực hiện Thông tư này.

Trong quá trình thực hiện Thông tư, nếu có khó khăn, vướng mắc, Công an, Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy các đơn vị, địa phương báo cáo về Bộ (qua Tổng cục Cảnh sát phòng, chống tội phạm) để có hướng dẫn kịp thời./.







BỘ TRƯỞNG

Đại tướng Trần Đại Quang






Каталог: Lists -> vbpq -> Attachments
Attachments -> TỈnh bến tre độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> Ban hành kèm theo Thông tư số: 29/2004/tt-btnmt
Attachments -> BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TƯ pháp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> PHỤ LỤC: MẪu văn bảN Áp dụng thống nhất trong công tác bổ nhiệM (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/tt-btp ngày 01 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) Mẫu số: 01/bncb
Attachments -> PHỤ LỤc I khung thời gian trích khấu hao các loại tài sản cố ĐỊNH
Attachments -> BỘ giao thông vận tảI
Attachments -> UỶ ban nhân dân tỉnh sơn la cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> PHỤ LỤc số I mẫu phiếu nhận hồ SƠ

tải về 124.57 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương