BỘ CÔng an cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc



tải về 0.77 Mb.
trang9/9
Chuyển đổi dữ liệu07.07.2016
Kích0.77 Mb.
#679
1   2   3   4   5   6   7   8   9

Quy cách:

- Kích thước: Chiều dài: 70 mm; Chiều rộng: 37 mm;

- Vạch chia cách mép trên 14mm; 1 nét, độ đậm 2pt.

- Khung viền: Kép 2 nét đều nhau; độ đậm nét 2pt

- Nội dung:

+ Tên cơ quan chủ quản cấp trên: kiểu chữ Times New Roman, cỡ chữ 8, in hoa;

+ Tên cơ quan cấp giấy chứng nhận kiểm định: kiểu chữ Times New Roman, cỡ chữ 8, in hoa, in đậm;

+ Đã kiểm định: kiểu chữ Times New Roman, cỡ chữ 13; in hoa, in đậm;

+ Về phòng cháy và chữa cháy: kiểu chữ Times New Roman, cỡ chữ 10; in hoa, in đậm;

+ Số KĐ:….., ngày…./…./….: kiểu chữ Times New Roman, cỡ chữ 14, in thường

Ghi chú: (1) Tên cơ quan chủ quản cấp trên; (2) Tên cơ quan thực hiện kiểm định.

 


TEM KIỂM ĐỊNH VỀ PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY

Mẫu số PC21
Ban hành kèm theo Thông tư số 11/2014/TT-BCA, ngày 12/3/2014

 

Mẫu A



Quy cách:

- Chất liệu: Kim loại, decan, giấy,…

- Kích thước: Chiều dài: 70 mm; Chiều rộng: 37 mm;;

- Vạch chia cách mép trên 14mm; 1 nét, độ đậm 2pt.

- Khung viền: Kép 2 nét đều nhau; độ đậm nét 2pt

- Nội dung:

+ Tên cơ quan chủ quản cấp trên: kiểu chữ Times New Roman, cỡ chữ 8, in hoa;

+ Tên cơ quan cấp giấy chứng nhận kiểm định: kiểu chữ Times New Roman, cỡ chữ 8, in hoa, in đậm;

+ Đã kiểm định: kiểu chữ Times New Roman, cỡ chữ 13; in hoa, in đậm;

+ Về phòng cháy và chữa cháy: kiểu chữ Times New Roman, cỡ chữ 10; in hoa, in đậm;

+ Số KĐ:….., ngày…./…./….: kiểu chữ Times New Roman, cỡ chữ 14, in thường

Ghi chú: (1) Tên cơ quan chủ quản cấp trên; (2) Tên cơ quan thực hiện kiểm định.

Mẫu B



Quy cách:

- Chất liệu: Decan, giấy,…

- Kích thước: Chiều dài: 35 mm; Chiều rộng: 20 mm;;

- Vạch chia cách mép trên 8mm; 1 nét, độ đậm 2pt.

- Khung viền: Kép 2 nét đều nhau; độ đậm nét 2pt

- Nội dung:

+ Tên cơ quan chủ quản cấp trên: kiểu chữ Times New Roman, cỡ chữ 6, in hoa;

+ Tên cơ quan cấp giấy chứng nhận kiểm định: kiểu chữ Times New Roman, cỡ chữ 6, in hoa, in đậm;

+ Đã kiểm định: kiểu chữ Times New Roman, cỡ chữ 9; in hoa, in đậm;

+ Về phòng cháy và chữa cháy: kiểu chữ Times New Roman, cỡ chữ 6; in hoa, in đậm;

+ Số KĐ:….., ngày…./…./….: kiểu chữ Times New Roman, cỡ chữ 7, in thường

Ghi chú: (1) Tên cơ quan chủ quản cấp trên; (2) Tên cơ quan Cảnh sát PCCC cấp giấy chứng nhận kiểm định

 

DANH MỤC CƠ SỞ, KHU DÂN CƯ DO CƠ QUAN CẢNH SÁT PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY CÓ TRÁCH NHIỆM XÂY DỰNG PHƯƠNG ÁN CHỮA CHÁY


(Ban hành kèm theo Thông tư số 11/2014/TT-BCA ngày 12/3/2014 của Bộ Công an)

1. Cơ sở sản xuất vật liệu nổ; cơ sở khai thác, chế biến dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ, khí đốt; cơ sở san nạp khí đốt; cơ sở sản xuất, chế biến hàng hóa khác cháy được thuộc hạng nguy hiểm cháy nổ A, B có nhà xưởng sản xuất với tổng diện tích từ 2.000 m2 trở lên hoặc tổng khối tích từ 10.000 m3 trở lên; cơ sở sản xuất, chế biến hàng hóa khác cháy được thuộc hạng nguy hiểm cháy nổ C, D có nhà xưởng sản xuất với tổng diện tích từ 5.000 m2 trở lên hoặc tổng khối tích từ 25.000 m3trở lên.

2. Kho vật liệu nổ cố định; kho dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ có tổng sức chứa từ 2.000 mtrở lên; kho khí đốt hóa lỏng có tổng sức chứa từ 500 tấn trở lên; cảng xuất nhập vật liệu nổ; cảng xuất nhập khí đốt hóa lỏng; cảng xuất nhập dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ có cầu tàu tiếp nhận tàu trọng tải từ 5.000 tấn trở lên.

3. Cửa hàng kinh doanh xăng dầu cấp I và cấp II.

4. Nhà máy điện có công suất từ 100.000 KW trở lên; trạm biến áp từ 220 KV trở lên.

5. Chợ kiên cố, bán kiên cố có tổng diện tích các gian hàng từ 5.000 m2 trở lên hoặc có khối tích từ 25.000 m3 trở lên; trung tâm thương mại, siêu thị, cửa hàng bách hóa, nhà hội chợ có tổng diện tích các gian hàng từ 5.000 m2 trở lên hoặc có khối tích từ 25.000 m3 trở lên.

6. Nhà ở tập thể, nhà chung cư, nhà ở khác, khách sạn, nhà khách, nhà nghỉ cao từ 10 tầng trở lên hoặc cao từ 5 tầng đến 9 tầng và có khối tích từ 25.000 m3 trởlên.

7. Bệnh viện tỉnh, bộ, ngành; cơ sở y tế khám chữa bệnh khác có từ 150 giường bệnh trở lên.

8. Nhà hát, rạp chiếu phim, rạp xiếc, hội trường, nhà văn hóa, câu lạc bộ trong nhà có từ 800 chỗ ngồi trở lên; vũ trường, cơ sở dịch vụ vui chơi giải trí khác trong nhà có diện tích từ 300 m2 trở lên; sân vận động có từ 20.000 chỗ ngồi trở lên; nhà thi đấu thể thao trong nhà có từ 1.000 chỗ ngồi trở lên.

9. Nhà ga, cảng hàng không; cảng biển, cảng sông xuất, nhập hàng hóa, vật tư cháy được có cầu tàu tiếp nhận tàu trọng tải từ 10.000 tấn trở lên; bến tàu thủy chở khách, bến xe hành khách cấp tỉnh trở lên; bãi đỗ có sức chứa từ 500 xe ôtô các loại trở lên; ga hành khách đường sắt loại 1, ga hàng hóa đường sắt loại 1.

10. Cơ sở lưu trữ, thư viện, bảo tàng, nhà triển lãm thuộc thẩm quyền quản lý trực tiếp của bộ, cơ quan ngang bộ, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

11. Cơ sở phát thanh, truyền hình, cơ sở bưu chính, viễn thông cấp tỉnh trở lên.

12. Trung tâm chỉ huy, điều hành, điều khiển với quy mô khu vực và quốc gia thuộc mọi lĩnh vực.

13. Kho hàng hóa, vật tư cháy được hoặc hàng hóa vật tư không cháy đựng trong các bao bì cháy được có khối tích từ 10.000 m3 trở lên; bãi hàng hóa, vật tư cháy được có diện tích từ 10.000 m2 trở lên.



14. Trụ sở cơ quan, văn phòng làm việc, cơ sở nghiên cứu cao từ 10 tầng trở lên hoặc có khối tích từ 25.000 m3 trở lên; trụ sở làm việc của cơ quan Đảng, chính quyền cấp tỉnh trở lên; nhà, công trình an ninh có nguy hiểm về cháy, nổ hoặc có yêu cầu bảo vệ đặc biệt.

15. Nhà, công trình có từ 2 tầng hầm trở lên mà diện tích mỗi tầng hầm từ 10.00 m2 trở lên, được sử dụng vào mục đích kinh doanh, dịch vụ hoặc làm gara; công trình tàu điện ngầm và hầm đường bộ có chiều dài trên 1.000 m; công trình trong hang, hầm hoạt động sản xuất, bảo quản, sử dụng chất cháy, nổ và có khối tích từ 2.000 m3 trở lên.

tải về 0.77 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương