BỘ BƯu chíNH, viễn thông



tải về 32.49 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích32.49 Kb.
#15788

BỘ BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG
-------


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------


Số: 93/QĐ-BBCVT

Hà Nội, ngày 29 tháng 01 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CHỈ ĐỊNH PHÒNG ĐO KIỂM



BỘ TRƯỞNG BỘ BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG

Căn cứ Nghị định số 90/2002/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Bưu chính, Viễn thông;
Căn cứ Quyết định số 50/2006/QĐ-BBCVT ngày 01/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông quy định về chỉ định phòng đo kiểm phục vụ công tác quản lý chất lượng thuộc quản lý chuyên ngành của Bộ Bưu chính, Viễn thông;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ,


QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Chỉ định phòng đo kiểm:

TRUNG TÂM KIỂM ĐỊNH VÀ CHỨNG NHẬN 2

Thuộc: CỤC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

đáp ứng đầy đủ các yêu cầu của quy định về chỉ định phòng đo kiểm phục vụ công tác quản lý chất lượng thuộc quản lý chuyên ngành của Bộ Bưu chính, Viễn thông ban hành kèm theo quyết định số 50/2006/QĐ-BBCVT với danh mục các sản phẩm, dịch vụ và công trình được chỉ định kèm theo quyết định này.



Điều 2. Phòng đo kiểm được chỉ định phải tuân thủ đầy đủ các yêu cầu về chỉ định theo quy định hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực đến ngày 30 tháng 01 năm 2010.

 


 

Nơi nhận:
- Phòng đo kiểm được chỉ định;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Lưu VT, KHCN.

K/T. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG


Nguyễn Minh Hồng



 

PHỤ LỤC

(Kèm theo quyết định số 93/QĐ-BBCVT ngày 29 tháng 01 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông)

Tên phòng đo kiểm được chỉ định: Trung tâm Kiểm định và Chứng nhận 2

Thuộc: Cục Quản lý Chất lượng Bưu chính, Viễn thông và Công nghệ thông tin

Địa chỉ: 27 Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phường Đa Kao, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh

DANH MỤC SẢN PHẨM, DỊCH VỤ, CÔNG TRÌNH ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH



STT

Sản phẩm, dịch vụ, công trình

Quy định kỹ thuật, tiêu chuẩn, chỉ tiêu kỹ thuật

I-

Sản phẩm, thiết bị viễn thông, điện tử, công nghệ thông tin, thiết bị thông tin vô tuyến điện.

 

1.

Thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng viễn thông công cộng qua giao diện tương tự hai dây

TCN68-188:2000;

TCN68-211:2002.



2.

Thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng ISDN sử dụng truy nhập tốc độ cơ sở BRA

TCN68-189:2000;

TCN68-212:2002;

TCN68-213:2002.


3.

Thiết bị đầu cuối thông tin di động mặt đất công cộng

TCN68-138:1995

TCN68-221:2004;

TCN68-222:2004;

TCN68-223:2004;

TCN68-245:2006.


4.

Thiết bị phát, thu phát sóng vô tuyến điện

(*)

5.

Cáp thông tin kim loại

TCN68-132:1998

6.

Cáp sợi quang

TCN68-160:1996.

7.

Tổng đài điện tử PABX

TCN68-136:1995;

TCN68-188:2000.



8.

Tổng đài dung lượng lớn

TCN68-179:1999

9.

Tổng đài dung lượng nhỏ

TCN68-146:1995

10.

Thiết bị truy nhập mạng

TCN 68 - 163A : 1997

TCN 68 - 163B : 1997

TCN 68 - 169 : 1998

TCN 68 - 179 : 1999

TCN 68 - 184 : 1999

TCN 68 - 185 : 1999

TCN 68 – 188 : 2000


11.

Thiết bị truyền dẫn quang

TCN 68 - 173 : 1998

TCN 68 - 175 : 1998

TCN 68 – 177 : 1998


12.

Thiết bị truyền dẫn viba số

TCN 68 - 137 : 1995

TCN 68 - 156 : 1996

TCN 68 - 158 : 1996

TCN 68 – 234 : 2006



13.

Thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng viễn thông công cộng sử dụng kênh thuê riêng

TCN 68 - 216 : 2002

TCN 68 - 217 : 2002



14

Thiết bị điện thoại thẻ

TCN68-166:1997

15.

Máy điện thoại không dây (loại kéo dài thuê bao)

TCN 68 - 143 : 2003

TCN 68 - 188 : 2000

TCN 68 - 211 : 2002


16.

Thiết bị trợ giúp sóng vô tuyến

(*)

17.

Tủ đấu cáp

TCN68-153:1995

 

 

 

II-

Dịch vụ viễn thông

 

18.

Dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông cố định mặt đất

TCN 68-176:2006

19.

Dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất

TCN 68-186:2006

20.

Dịch vụ truy nhập Internet ADSL

TCN 68-227:2006

21.

Dịch vụ truy nhập Internet gián tiếp qua mạng viễn thông cố định mặt đất

TCN 68-218:2006

22.

Dịch vụ kết nối Internet

TCN 68-218:2006

23.

Dịch vụ điện thoại trên mạng vô tuyến nội thị công cộng PHS

TCN 68-228:2004

 

 

 

III-

Công trình kỹ thuật chuyên ngành viễn thông

 

24.

Trạm truyền dẫn phát sóng vô tuyến điện (phát thanh, truyền hình).

TCN 68-141:1999(**)

TCN 68-135:2001



25.

Trạm truyền dẫn vi ba đường dài trong nước.

TCN 68-141:1999(**)

TCN 68-135:2001



26.

Trạm mặt đất thông tin vệ tinh loại D, E và F.

TCN 68-141:1999(**)

TCN 68-135:2001



27.

Trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng (BTS).

TCN 68-141:1999(**)

TCN 68-135:2001

TCN 68-255:2006

TCVN 3718-1:2005



Ghi chú:(*)         Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia;

            (**)        Chỉ áp dụng chỉ tiêu tiếp đất chống sét và tiếp đất bảo vệ.

tải về 32.49 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương