Bộ đề thi Violympic Toán lớp 4 năm 2015 -2016 Vòng 1



tải về 117.74 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu21.08.2016
Kích117.74 Kb.
#25284


Bộ đề thi Violympic Toán lớp 4 năm 2015 -2016
Vòng 1:

Phần 1:


Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần:


Phần 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ ... nhé!

Câu 1: 31467 - 13988 = .......

Câu 2: 21875 + 36489 = ........

Câu 3: 10000 + 9000 + 800 + 40 + 5 = ..........

Câu 4: 42000 : 6 = ..........

Câu 5: 12000 + 5000 - 8000 = ...........

Câu 6: 58000 - 8000 x 2 = ...........

Câu 7: (18000 - 3000) x 5 = ............

Câu 8: Giá trị của y trong biểu thức: 65 x y x 5 = 650 là: .........

Câu 9: Nếu y = 8 thì giá trị của biểu thức: 1000 - 248 : y = ...........

Câu 10: Tính giá trị của biểu thức: 3789 : 3 - 365 x n với n = 2.

Câu 11: Tính diện tích hình chữ nhật biết chu vi hình chữ nhật bằng 86cm và chiều dài hình chữ nhật bằng 35cm.

Câu 12: Tính giá trị của biểu thức: 615 x n + 385 x n với n = 8.

Câu 13: Chu vi hình vuông có diện tích bằng 16cm2 là: ..........cm

Câu 14: Cho một hình chữ nhật, nếu ta giảm chiều dài 5cm và tăng chiều rộng 5cm thì ta được một hình vuông có cạnh dài 41cm. Tính chu vi hình chữ nhật đó.

Câu 15: Giá trị biểu thức 78 x m + 42 x m – 20 x m với m = 9 là: ........... .

Phần 3: Đi tìm kho báu

Câu 1: 28 000 - 7 000 + 3 000 =..............

Câu 2: Viết số gồm tám chục nghìn, sáu đơn vị và 5 chục. Số đó là : ..................

Câu 3: Khi viết thêm chữ số 2 vào bên phải số 7554 thì số này tăng thêm .............. đơn vị.

Câu 4: Nếu viết thêm chữ số 3 vào bên trái số có 4 chữ số thì số đó tăng thêm....... đơn vị.

Câu 5: Cho biểu thức A = a x 3 + 7593. Biểu thức A có giá trị bằng 8241 khi a = ...........

Câu 6:Giá trị biểu thức: 60571 : a + 27384 với a = 7 là: ........... .

Câu 7: Giá trị biểu thức 3269 x a + 15847 với a = 5 là: ........... .

Câu 8: Giá trị biểu thức 375 x (72 : n) + 49 với n = 8 là: ........... .

Câu 9: Giá trị biểu thức 12389 - 2075 x m với m = 5 là: ........... .

Câu 10: Cho biểu thức B = 51824 - n x 9. Biểu thức B có giá trị bằng 7607 khi n = ..........


Vòng 2
Bài 1: Chọn các cặp có giá trị bằng nhau:

Bài 2: Cóc vàng tài ba

Câu 1: Có 150 lít mật ong chia đều vào 6 thùng. Hỏi có 225 lít mật ong thì phải đựng trong bao nhiêu thùng như thế?

A/ 11 thùng B/ 13 thùng C/ 9 thùng D/ 7 thùng


Câu 2: Tìm x, biết: x x 2 = 43772.

A/ 20886 B/ 21886 C/ 21986 D/ 20786


Câu 3: Tìm x biết: 14805 – x = 5916.

A/ 11889 B/ 11111 C/ 8789 D/ 8889


Câu 4: Tìm x, biết: x : 3 = 15287.

A/ 45661 B/ 45841 C/ 45861 D/ 45641


Câu 5: Tìm x, biết: x - 1357 = 8246.

A/ 9630 B/ 9530 C/ 9503 D/ 9603


Câu 6: Tìm x, biết: x + 936 = 9875.

A/ 8929 B/ 8959 C/ 8939 D/ 8949


Câu 7: Số 103238 được đọc là:

A/ Một trăm linh ba nghìn hai trăm ba tám.

B/ Một trăm ba nghìn hai trăm ba mươi tám.

C/ Một trăm ba nghìn hai trăm ba tám.

D/ Một trăm linh ba nghìn hai trăm ba mươi tám.
Câu 8: Số 236187 được đọc là:

A/ Hai trăm ba mươi sáu nghìn một trăm tám mươi bảy.

B/ Hai trăm ba sáu nghìn một trăm tám bảy.

C/ Hai trăm ba sáu nghìn một trăm tám mươi bảy.

D/ Hai trăm ba mươi sáu nghìn một trăm tám bảy.
Bài 3: Điền số thích hợp
Câu 1: Một hình chữ nhật có diện tích bằng 232cm2. Biết hình chữ nhật có chiều rộng 8cm. Chu vi hình chữ nhật đó là ......cm.
Câu 2: Một hình chữ nhật có chiều dài 35cm. Chu vi hình chữ nhật dài bằng 88cm. Diện tích hình chữ nhật đó là ...... cm2.
Câu 3: Số gồm tám trăm nghìn, tám nghìn và bốn đơn vị được viết là: .....
Câu 4: Số lớn nhất có 6 chữ số là số nào?
Câu 5: Số ba trăm linh năm nghìn chín trăm tám mươi sáu được viết là: .....
Câu 6: Số sáu trăm mười lăm nghìn chín trăm bốn mươi bảy được viết là: .......
Câu 7: Số bốn trăm ba mươi sáu nghìn năm trăm bảy mươi hai được viết là: ....
Câu 8: Cho biết chữ số hàng chục nghìn của số 470325 là chữ số nào?
Câu 9: Cho biết chữ số thuộc hàng nghìn của số 104237 là chữ số nào?
Câu 10: Cho biết chữ số thuộc hàng chục của số 914635 là chữ số nào?
Vòng 3:

Bài 1: Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần.




Bài 2: Vượt chướng ngại vật


Câu 1: Tính giá trị biểu thức: x + 5 + y + 5 + x + 5 + y + 5 với x + y = 20.
Câu 2: Tìm x, biết: x : 5 - 6666 = 1111.
Câu 3: Tính giá trị biểu thức: 318 - 17 x 6 + 456 : 3 = ?
Câu 4: Tìm y, biết: y : 2 x 5 + 1234 = 2234.
Câu 5: Khi viết các số tự nhiên từ 97 đến 109 cần dùng bao nhiêu chữ số?
Câu 6: Khi viết các số tự nhiên từ 90 đến 108 cần dùng bao nhiêu chữ số?
Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 1: Số 3 triệu có số chữ số là:

a. 5 b. 6 c. 7 d. 8

Câu 2: Số chín triệu năm trăm bảy mươi ngìn có số chữ số là:

a. 7 b. 6 c. 4 d. 5

Câu 3: Số ba mươi tám triệu có số chữ số là:

a. 7 b. 8 c. 6 d. 5

Câu 4: Số mười hai triệu tám trăm nghìn có số chữ số là:

a. 8 b. 7 c. 6 d. 9

Câu 5: Số hai trăm triệu có số chữ số là:

a. 7 b. 9 c. 8 d. 6

Câu 6: Số năm trăm ba mươi tám triệu có số chữ số là:

a. 7 b. 8 c. 9 d. 10

Câu 7: Số ba trăm chín mươi có số chữ số 0 là:

a. 1 b. 2 c. 3 d. 4

Câu 8: Số chín trăm có số chữ số 0 là:

a. 3 b. 4 c. 1 d. 2

Câu 9: Số ba nghìn một trăm có số chữ số 0 là:

a. 3 b. 2 c. 5 d. 4


Câu 10: Số hai mươi ba nghìn có số chữ số 0 là:

a. 3 b. 4 c. 5 d. 2



Vòng 4
Bài 1: Hoàn thành phép tính (Điền số thích hợp)
Câu 1: 4958 + 4779 = .........
Câu 2: ............. + 2186 = 8164
Câu 3: 9124 - ........... = 2886
Câu 4: 8012 - ............. = 1267
Câu 5: .......... x 3 = 2637
Bài 2: Tìm kho báu.
Câu 1: 6 tấn 6 tạ 6 kg = ............... kg.
Câu 2: 15 tấn 3 tạ 8 kg = ............. kg.
Câu 3: Đổi 5 tấn 6 kg = .......... kg.
Câu 4: Giá trị của chữ số 5 trong số 78 536 202 là: ...............
Câu 5: Trung bình cộng các số tự nhiên từ 1 đến 9 là: ...............
Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm nhé!
Câu 1: 1 nửa thế kỉ và 6 năm = ............. năm.
Câu 2: 1/4 tạ = ............. kg.
Câu 3: (215 x 4 - 76 x 5) : 4 = ..............
Câu 4: Biết 1/2 của một bao gạo cân nặng 20kg. Hỏi ba bao gạo như thế cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Câu 5: 3 giờ 24 phút = .............. phút.
Câu 6: 6 tạ + 15 yến = ............. kg.
Câu 7: 12kg 85g = ................ g.
Câu 8: Can thứ nhất đựng 12 lít nước, can thứ hai đựng 14 lít nước. Hỏi can thứ ba đựng bao nhiêu lít nước biết rằng trung bình mỗi can nặng 15 lít nước?
Câu 9: Một đội gồm ba bạn Tuấn, Minh và Trung tham gia cuộc thi chạy, Tuấn chạy hết 2 phút 12 giây, Minh chạy hết 2 phút 39 giây, Trung chạy hết 2 phút 24 giây. Tính thời gian trung bình mỗi bạn đã chạy.
Câu 10: Hãy điền dấu >, < hoặc = vào chỗ chấm:
1 phút 10 giây.............. 100 giây.
Vòng 5
Bài 1: Vượt chướng ngại vật: Hãy điền giá trị thích hợp vào chỗ chấm nhé!

Câu 1.1: 400kg = ............ tạ.


Câu 1.2: 2000kg = ............... tấn.
Câu 1.3: 8 tạ = ................. yến.
Câu 1.4: 2 yến = ................ kg.
Câu 1.5: 2kg = ................. hg.

Câu 1.6: 713 tấn - 96 tấn = .................. tấn.


Bài 2: Cóc vàng tài ba
Câu 2.1: Trung bình cộng của hai số bằng 45, biết số thứ nhất bằng 34. Tìm số thứ hai.

a. 90 b. 34 c. 56 d. 45


Câu 2.2: Nếu m = 9 thì giá trị của biểu thức 156 + 45 x m = ............

a. 201 b. 1908 c. 561 d. 1809


Câu 2.3: Số đo thích hợp để viết vào chỗ chấm của 225 giây = ............. là:

a. 4 phút 25 giây

b. 2 phút 25 giây

c. 5 phút 25 giây

d. 3 phút 45 giây
Câu 2.4: Một đoàn xe ô tô gồm có 2 loại xe, trong đó có 7 xe lớn, mỗi xe chở 3 tấn 5 tạ hàng; 5 xe loại nhỏ, mỗi xe chở 2 tấn 5 tạ hàng. Số hàng được chia đều vào 10 kho. Vậy trung bình số hàng ở mỗi kho là:

a. 125 tạ b. 245 tạ c. 37 tấn d. 3 tấn 7 tạ


Câu 2.5: Ba số tự nhiên liên tiếp có tổng bằng 15 là:

a. 4; 5; 6 b. 6; 7; 8 c. 5; 6; 7 d. 3; 4; 5


Câu 2.6: Số gồm không trăm mười hai nghìn, hai trăm triệu, hai trăm được viết là:

a. 200 021 200 b. 200 012 200 c. 200 102 200 d. 200 012 020


Câu 2.7: Giá trị lớn nhất của biểu thức: a x b với a + b = 8 là:

a. 64 b. 48 c. 8 d. 16


Câu 2.8: 860 812 - 581 120 = ..............

a. 279 792 b. 269 692 c. 269 792 d. 279 692


Câu 2.9: Một nông trường trồng 498 217 cây lấy gỗ và 75 306 cây ăn quả. Nông trường trồng được tất cả số cây là:

a. 583 523 cây


b. 573 532 cây

c. 583 532 cây

d. 573 523 cây
Câu 2.10: Tìm x, biết: x - 183 = 5849.

a. 6132 b. 6032 c. 6232 d. 6332


Vòng 6
Bài 1: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 1.1: Trong hình tam giác trên có ............... góc nhọn.


Câu 1.2: Trong hình trên có .............. cạnh song song với cạnh AD.




Câu 1.3: Tổng của hai số là 1385, hiệu của hai số là 247. Tìm số lớn:


Câu 1.4: Tìm hai số tự nhiên biết tổng của hai số là 156 và hiệu của chúng là 46.
Câu 1.5: Tìm hai số tự nhiên biết tổng và hiệu của chúng lần lượt là 200 và 48.
Câu 1.6: Trung bình cộng của hai số là 3254. Tìm hai số đó biết hiệu của hai số là 448.
Câu 1.7: Trung bình cộng của hai số là 1245. Hiệu hai số là 128. Tìm hai số đó.
Câu 1.8: Tổng số tuổi của hai ông cháu hiện nay là 72 tuổi. Cách đây 5 năm tuổi ông hơn tuổi cháu là 54 tuổi. Tính tuổi cháu hiện nay.
Câu 1.9: Tổng số tuổi hiện nay của hai ông cháu là 85 tuổi. Tính số tuổi hiện nay của ông, biết rằng cách đây 7 năm ông hơn cháu 63 tuổi.
Câu 1.10: Một nông trường trồng 498 217 cây lấy gỗ và 75 306 cây ăn quả. Nông trường trồng được tất cả bao nhiêu cây?
Bài 2: Đi tìm kho báu
Câu 2.1: Tổng của hai số chẵn liên tiếp là 2018. Tìm số bé.
Câu 2.2: Tổng của hai số lẻ liên tiếp là 320. Tìm số lớn.
Câu 2.3: Tổng của hai số chẵn là 2860. Tìm hai số đó biết giữa chúng có 421 số chẵn khác.
Câu 2.4: Tổng của hai số chẵn là 2016. Tìm hai số đó, biết rằng giữa chúng có 48 số lẻ.
Câu 2.5: Thư viện nhà trường vừa mua 2433 quyển sách gồm sách tham khảo và sách truyện. Số sách tham khảo nhiều hơn sách truyện 1173 quyển. Tìm số sách tham khảo mà thư viện vừa mua.
Vòng 7

Bài 1: Vượt chướng ngại vật


Câu 1.1: Tính: 1281982 - 3745 x 9 = .............
Câu 1.2: Tính: (16653 - 2753) : 10 = ...............
Câu 1.3: Một chiếc bàn hình chữ nhật có chiều rộng bằng 30cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Vậy diện tích của hình chữ nhật đó là: ................. cm2.
Câu 1.4: Tính: 100 - 99 + 98 - 97 + 96 - 95 + 94 - 93 + 92 - 91 + 90.
Câu 1.5: Cửa hàng nhập về 3456kg gạo tẻ, số gạo tẻ nhập về gấp 4 lần số gạo nếp. Tổng số gạo tẻ và gạo nếp cửa hàng nhập về là: .................... kg.
Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm
Câu 2.1: 29 x 1000 = ...............
Câu 2.2: 305 x 1000 = ..............
Câu 2.3: 20 yến = .................. kg.
Câu 2.4: 35000 : 1000 = .................
Câu 2.5: 1500 yến = .............. tấn.
Câu 2.6: 95000 kg = ................ tạ.
Câu 2.7: Một hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng, biết chiều rộng hình chữ nhật là 9m. Tính diện tích hình chữ nhật
Câu 2.8: Tổng hai số là 568. Tìm số lớn biết rằng khi xóa chữ số 5 ở hàng trăm của số lớn thì ta được số bé.
Câu 2.9: Một cửa hàng gạo trong hai ngày bán được 5680kg gạo, biết số gạo ngày thứ hai bán nhiều hơn ngày thứ nhất 46kg. Tính số gạo bán trong ngày thứ nhất.
Câu 2.10: Tổng hai số là 568. Tìm số lớn biết rằng khi xóa chữ số 4 ở hàng trăm của số lớn thì ta được số bé.
Bài 3: Tìm cặp bằng nhau


Vòng 8
Bài 1: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 1.1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
37000dm2 = ................ m2.
Câu 1.2: Tính: 81200 : 10 = ............
Câu 1.3: Tính: 2327 x 1000 = ............
Câu 1.4: Tính: 506 x 37 = .............
Câu 1.5: Tính: 2 x 1974 x 5 = ............
Câu 1.6: Tính: 15 x 1823 - 3512 = ............
Câu 1.7: Tính: 173 x 15 + 173 x 5 = ..............
Câu 1.8: Tính: 2016 x 97 + 2016 x 2 + 2016 = ............
Câu 1.9: Tính: 378 x 996 + 378 x 2 + 378 x 2 = ...............
Câu 1.10: Mỗi bao gạo đựng 50kg gạo. Một xe tải chở được 160 bao. Xe đó chở được bao nhiêu tấn gạo?
Bài 2: Cóc vàng tài ba
Câu 2.1: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 3m2 = ............ cm2

a. 30 b. 3000 c. 300 d. 30000


Câu 2.2: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 17m2 = ............. cm2

a. 170 b. 17000 c. 170000 d. 1700


Câu 2.3: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 50900 : 10 = ..............

a. 5090 b. 509 c. 5900 d. 590


Câu 2.4: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 135000cm2 = ................. dm2

a. 135 b. 13500 c. 1350000 d. 1350


Câu 2.5: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 2m2 4dm2 = .............. cm2

a. 204 b. 20400 c. 2040 d. 2400


Câu 2.6: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 424 x 32 = ..............

a. 212 x 8 b. 848 x 8 c . 212 x 16 d. 848 x 16


Câu 2.7: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 46dm2 7cm2 = .............cm2

a. 4607 b. 4670 c. 46700 d. 46007


Câu 2.8: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm:
256 x 75 + 256 x 22 + 256 x 3 = ............

a. 256000 b. 2660 c. 2560 d. 25600


Câu 2.9: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 3m2 200cm2 = .............dm2

a. 302 b. 3200 c. 32 d. 300200


Câu 2.10: Tích của hai số tự nhiên là 3564. Nếu thừa số thứ nhất gấp lên 7 lần thì tích mới là: .............

a. 24848 b. 3557 c. 25948 d. 24948


Bài 3: Hoàn thành phép tính
Viết lại phép tính hoàn chỉnh vào ô trả lời bên dưới
Câu 3.1: .......53...8 + 27...21.... = 678...88
Câu 3.2: 2...58... + 7...68 = ....15...4
Câu 3.3: 5...3...... + ....0441 = 89...69
Câu 3.4:..7....... + 7.......9 = ....7797
Câu 3.5:...2....65 - 13........ = 9....424
Câu 3.6: ....697... - 9...85 = 6...2...7
Câu 3.7:..7...21 - .....820 = 277........
Câu 3.8: .............0 - 9...9 = ....00....
Câu 3.9: 2...53 x 9 = .......0........
Vòng 9
Bài 1: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 1.1: Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích 1478m2. Bác An đã trồng rau trên một nửa diện tích mảnh vườn đó. Hỏi diện tích trồng rau là bao nhiêu mét vuông?
Câu 1.2: Giá tiền mỗi đôi tất là 72000 đồng. Một người mua 150 đôi tất thì phải trả bao nhiêu tiền?
Câu 1.3: Một thùng có 150 quyển vở. Hỏi 234 thùng thì có bao nhiêu quyển vở?
Câu 1.4: Tính: 24 x 11 = ...........
Câu 1.5: Tính: 45 x 11 = ............
Câu 1.6: Tìm x, biết x : 425 = 109
Câu 1.7: Tính: 63195 - 257 x 147 = ............
Câu 1.8: Tính: 325 x 173 + 3568 = .................
Câu 1.9: Mỗi hộp xếp 6 cái cốc. Mỗi thùng xếp được 8 hộp. Có 3648 cái cốc thì xếp được mấy thùng?
Câu 1.10: Tính: (253 x 78) : 11 = ..............
Câu 1.11: Tính tổng: 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + ....... + 50 = ...............
Câu 1.12: Tìm một số tự nhiên biết rằng nếu lấy tổng của số đó với 15 chia cho 11 thì được kết quả là 67.
Bài 2: Đi tìm kho báu
Câu 2.1: Mỗi cuộn dây thép có 2025m dây thép. Trong kho có 132 cuộn dây thép như vậy. Tính số mét dây thép trong kho đang có.
Câu 2.2: Tìm x, biết: x : 273 = 145
Câu 2.3: Tính: 3250 : 2 : 5 = .............
Câu 2.4: Trong đợt làm kế hoạch nhỏ, trung bình mỗi học sinh khối 4 và khối 5 thu gom được 3kg giấy vụn. Hỏi cả hai khối thu gom được bao nhiêu kilogam giấy vụn, biết rằng khối 4 có 124 em và khối 5 có 118 em.
Câu 2.5: Tính: 69 x 2016 : 3 x 2 : 23 = .............
Câu 2.6: Tính: 543 x 46 + 54 x 543 - 14300 = ..........
Câu 2.7: Một đội công nhân sửa một đoạn đường trong 2 tuần. Tuần thứ nhất sửa được 2715m đường; tuần thứ hai trung bình mỗi ngày sửa được 575m đường. Hỏi trung bình mỗi ngày đội đó sửa được bao nhiêu mét đường đường? Biết mỗi tuần làm việc 5 ngày.
Bài 3: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần



Vòng 10
Bài 1: Tìm cặp bằng nhau


Bài 2: Vượt chướng ngại vật


Câu 2.1: Tính: (7829 + 1696) : 75 = ..............
Câu 2.2: Số dư trong phép chia 5885 : 24 là: .................

Câu 2.3: Tổng của hai số là 2971. Tìm số lớn biết rằng giữa hai số đó có 28 số lẻ.


Câu 2.4: Có 4710 lít nước mắm chia đều vào 15 thùng. Vậy mỗi thùng có............. lít nước mắm.
Câu 2.5: Thương của phép chia số tròn trăm lớn nhất có 4 chữ số cho 30 là:...............
Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ (...)
Câu 3.1: Tính: 19783 : 73 = ............
Câu 3.2: Tính: 8631 : 63 = ............
Câu 3.3: Tính: 52720 : 80 = .................
Câu 3.4: Một số tự nhiên nhân với 67 thì được tích 21708. Tìm số tự nhiên đó.
Câu 3.5: Tìm X, biết: X x 27 + 5483 = 11828
Câu 3.6: Một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 12m, chiều rộng 5m. Người ta lát nền căn phòng đó bằng loại gạch hình vuông có cạnh là 4dm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát đủ căn phòng đó?
Câu 3.7: Tính 224 x 25 : 56 = ..........
Câu 3.8: Tích của một số tự nhiên với số lớn nhất có hai chữ số là 21087. Tìm số tự nhiên đó.
Câu 3.9: Tính: (756 : 21) : (1512 : 42) = ..............
Câu 3.10: Tổng số thóc trong 3 kho A, B, C là 12 tấn 570kg. Nếu chuyển từ kho A sang kho B 245kg, chuyển từ kho B sang kho C 198kg, rồi chuyển từ kho C sang kho A 316kg thì lúc này số thóc của kho A bằng trung bình cộng số thóc của kho B và kho C. Tính số thóc lúc đầu của kho A.

Đáp án

Vòng 1

Phần 1:

1282 <1954 <1970 < 2809 < 7953 < 9327 < 9436 < 9654 < 10000 + 386 < 4000 x 3 < 17000 + 1983 < 19000 + 1000 < 24000 + 680 < 28000 + 32 x 9 < 30000 + 4162 x 4 < 50000 + 307 x 7 < 13066 x 4 < 14255 x 4 < 50000 + 52338 : 6 < 45000 + 3750 x 5

Phần 2:

Câu 1: 17479

Câu 2: 58364

Câu 3: 19845

Câu 4: 7000

Câu 5: 9000

Câu 6: 42000

Câu 7: 75000

Câu 8: 2

Câu 9: 969

Câu 10: 551

Câu 11: 280

Câu 12: 8000

Câu 13: 16

Câu 14: 164

Câu 15: 900

Phần 3:

Câu 1: 24000

Câu 2: 80056

Câu 3: 67988

Câu 4: 30000

Câu 5: 216

Câu 6: 36037

Câu 7: 32192

Câu 8: 3424

Câu 9: 2014

Câu 10: 4913
Vòng 2:

Bài 1:

5000 - 1540 = 3460; 4000 - 518 = 3482; 2000 + 555 = 2555; 1880 + 658 = 2538; 583 x 6 = 3498; 2391 x 4 = 3188 x 3; 59244 : 6 = 9874; 1273 x 2 = 2546; 637 x 4 = 2548; 8974 x 7 = 62818

Bài 2:

Câu 1: C

Câu 2: B

Câu 3: D

Câu 4: C

Câu 5: D

Câu 6: C

Câu 7: D

Câu 8: A

Bài 3:

Câu 1: 74

Câu 2: 315

Câu 3: 808004

Câu 4: 999999

Câu 5: 305986

Câu 6: 615947

Câu 7: 436572

Câu 8: 7

Câu 9: 4

Câu 10: 4
Vòng 3

Bài 1: 724 < 765 < 868 < 896 < 898 < 932 < 957 < 985 < 5648 < 5682 < 54678 < 55644 < 55692 < 55722 < 55746 < 64678 < 676462 < 676464 < 676468 < 676488

Bài 2:

Câu 1: 60



Câu 2: 38885

Câu 3: 368

Câu 4: 400

Câu 5: 36

Câu 6: 47

Bài 3:


Câu 1: c

Câu 2: a


Câu 3: b

Câu 4: a


Câu 5: b

Câu 6: c


Câu 7: a

Câu 8: d


Câu 9: b

Câu 10: a


Vòng 4
Bài 1:

Câu 1: 9737

Câu 2: 5978

Câu 3: 6238

Câu 4: 6745

Câu 5: 879

Bài 2:

Câu 1: 6606



Câu 2: 15308

Câu 3: 5006

Câu 4: 500 000

Bài 3:


Câu 1: 56

Câu 2: 25

Câu 3: 120

Câu 4: 120

Câu 5: 204

Câu 6: 750

Câu 7: 12085

Câu 8: 19

Câu 9: 145

Câu 10: <


Vòng 5
Bài 1:

Câu 1.1: 4

Câu 1.2: 2

Câu 1.3: 80

Câu 1.4: 20

Câu 1.5: 20

Câu 1.6: 617

Bài 2:


Câu 2.1: c

Câu 2.2: c

Câu 2.3: d

Câu 2.4: d

Câu 2.5: a

Câu 2.6: b

Câu 2.7: d

Câu 2.8: d

Câu 2.9: d

Câu 2.10: b


Vòng 6

Bài 1


Câu 1.1: 2

Câu 1.2: 3

Câu 1.3: 816

Câu 1.4: 101; 55

Câu 1.5: 124; 76

Câu 1.6: 3478; 3030

Câu 1.7: 1309; 1181

Câu 1.8: 9

Câu 1.9: 74

Câu 1.10: 573523

Bài 2

Câu 2.1: 1008



Câu 2.2: 161

Câu 2.3: 1008; 1852

Hiệu của hai số là:

(421 + 1) x 2 = 844

Số bé cần tìm là:

(2860 - 844) : 2 = 1008

Số lớn cần tìm là:

1008 + 844 = 1852

Câu 2.4: 960; 1056

Hiệu của hai số là: 48 x 2 = 96

Số chẵn bé cần tìm là: (2016 - 96) : 2 = 960

Số chẵn lớn cần tìm là: 960 + 96 = 1056

Câu 2.5: 1803
Vòng 7

Bài 1


Câu 1.1: 12482777

Câu 1.2: 1290

Câu 1.3: 2700

Câu 1.4: 95

Câu 1.5: 4320

Bài 2


Câu 2.1: 29000

Câu 2.2: 305 000

Câu 2.3: 200

Câu 2.4: 35

Câu 2.5: 15

Câu 2.6: 950

Câu 2.7: 162

Câu 2.8: 534

Câu 2.9: 2817

Câu 2.10: 484

Bài 3: (1) = (17); (2) = (18); (3) = (12); (4) = (5); (6) = (20); (7) = (9); (8) = (13); (10) = (16); (11) = (14); (15) = (19)
Vòng 8
Bài 1

Câu 1.1: 370

Câu 1.2: 8120

Câu 1.3: 2327000

Câu 1.4: 18722

Câu 1.5: 19740

Câu 1.6: 23833

Câu 1.7: 3460

Câu 1.8: 201600

Câu 1.9: 378000

Câu 1.10: 8

Bài 2


Câu 2.1: c

Câu 2.2: c

Câu 2.3: a

Câu 2.4: d

Câu 2.5: b

Câu 2.6: d

Câu 2.7: a

Câu 2.8: d

Câu 2.9: a

Câu 2.10: d

Bài 3

Câu 3.1: 405378 + 273210 = 678588



Câu 3.2: 23586 + 7968 = 31554

Câu 3.3: 59328 + 30441 = 89769

Câu 3.4: 9798 + 7999 = 17797

Câu 3.5: 92765 - 1341 = 91424

Câu 3.6: 76972 - 9685 = 67287

Câu 3.7: 37521 - 9820 = 27701

Câu 3.8: 10000 - 999 = 9001

Câu 3.9: 2453 x 9 = 22077


Vòng 9
Bài 1

Câu 1.1: 739

Câu 1.2: 10800000

Câu 1.3: 35100

Câu 1.4: 264

Câu 1.5: 495

Câu 1.6: 46325

Câu 1.7: 25416

Câu 1.8: 59793

Câu 1.9: 76

Câu 1.10: 1794

Câu 1.11: 1275

Từ 1 đến 50 có 25 cặp số: (1 + 50); (2 + 49); (3 + 48); ........ ;(25 + 26)

Tổng của mỗi cặp số là: 51

Vậy tổng của dãy số từ 1 đến 50 là: 25 x 51 = 1275

Câu 1.12: 722

Bài 2

Câu 2.1: 267300



Câu 2.2: 39585

x : 273 = 145

x = 145 x 273

x = 39585

Vậy x = 39585

Câu 2.3: 325

Câu 2.4: 726

Tổng số học sinh của hai khối là: 124 + 118 = 242 (học sinh)

Tổng số kilogam giấy vụn mà hai khối thu gom được là: 242 x 3 = 726 (kg)

Câu 2.5: 4032

69 x 2016 : 3 x 2 : 23 = 139104 : 3 x 2 : 23 = 46368 x 2 : 23 = 92736 : 23 = 4032

Câu 2.6: 40000

543 x 46 + 54 x 543 - 14300 = 543 x (46 + 54) - 14300 = 54300 - 14300 = 40000

Câu 2.7: 559

Trung bình mỗi ngày trong tuần thứ nhất đội công nhân sửa được số mét đường là:

2715 : 5 = 543 (m)

Trung bình mỗi ngày đội đó sửa được số mét đường là:

(543 + 575) : 2 = 559 (m)

Bài 3: (17) < (16) < (5) < (1) < (6) < (4) < (20) < (9) < (11) < (14) < (8) < (7) < (10) < (19) < (18) < (12) < (13) < (3) < (2) < (15)
Vòng 10
Bài 1: 6278 : 43 = 12556 : 86; (27153 : 9 - 1017) x 13 = (12365 - 11325) x 25; 4977 : 79 = 21 x 3; 26464 = 27869 - 1405; Hiệu của số nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau với 6 = 186 x 32 : 62; Số lẻ liền sau số 125 = 84455 : 35 : 19; 12513 : 43 = 291; 1128 : 94 = 144 : 12; 87500 : 500 = 8093 - 7918; 2080 : 32 = 65

Bài 2:


Câu 2.1: 127

Câu 2.2: 5

Câu 2.3: 1514

Câu 2.4: 314

Câu 2.5: 330

Bài 3


Câu 3.1: 271

Câu 3.2: 137

Câu 3.3: 659

Câu 3.4: 324

Câu 3.5: 235

Câu 3.6: 375

Diện tích của căn phòng đó là: 12 x 5 = 60 (m2)

Diện tích của một viên gạch là: 4 x 4 = 16 (dm2) = 0,16 (m2)

Số gạch cần có để lát hết căn phòng đó là: 60 : 0,16 = 375 (viên gạch)

Câu 3.7: 100

Câu 3.8: 213

Câu 3.9: 1



Câu 3.10: 4119

VnDoc - Ti tài liu, văn bn pháp lut, biu mu min phí

Каталог: data -> file -> 2015 -> Thang12
Thang12 -> Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 8 năm 2015 2016 Bài 1: Đi tìm kho báu
Thang12 -> I. Mục tiêu: Biết thực hiện phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (Chia hết và chia có dư). Củng cố về tìm một trong các phần bằng nhau của một số. II. Lên lớp
Thang12 -> VnDoc Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Revision Tests for English First Term Test 10 with Answers A. Pronunciation
Thang12 -> Xem vận thế cuối năm của 12 con giáp
Thang12 -> Lời bài hát: Như ngày hôm qua Sơn Tùng
Thang12 -> Thpt phan ngọc hiểN ĐỀ kiểm tra học kì I năm họC 2015- 2016
Thang12 -> TÓm tắt các công việc kế toán cần làm từ tháng 12/2015 ĐẾN 03/2016
Thang12 -> Mẫu cc01 ban hành kèm theo Thông tư số 66/2015/tt-bca ngày 15/12/2015
Thang12 -> LỚP : 5 tên hs bài kiểm tra học kì I – khốI 5

tải về 117.74 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương