A. LÝ ThuyếT


(*) TABLE OF PREPOSITION OF NOUNS, VERBS, ADJECTIVES



tải về 79.81 Kb.
trang2/3
Chuyển đổi dữ liệu13.12.2022
Kích79.81 Kb.
#53975
1   2   3
G2 - U8 ly thuyet

(*) TABLE OF PREPOSITION OF NOUNS, VERBS, ADJECTIVES

1. Noun + preposition:


FOR
affection for: sự yêu mến đối với need for: nhu cầu về cái
demand / need for: nhu cầu về reputation for: sự nổi tiếng
reason for: do cho regret for: nuối tiếc
responsibility for: trách nhiệm cho admiration for: khâm phục
talent for: tài năng về desire for: sự mong muốn
cure for: phương thuốc cứu chữa cho plan for: kế hoạch cho


IN
rise / increase / growth in: mức tăng ở đối tượng nào đó
decresase / fall / drop / decline / reduction in: mức giảm ở đối tượng nào đó
belief in: tin delay in: trì hoãn trong việc
experience in: kinh nghiệm trong interest in: thích, quan tâm tới
improvement in: sự cải thiện


OF
cause of: nguyên nhân cho advantage/ disadvantage of: thuận lợi/ bất lợi
knowledge of: kiến thức về lack of: thiếu cái gì đó
opinion of: ý kiến về cái benefit of: lợi ích của
example of: ví dụ cho cái sense of: cảm giác, cảm xúc
use of: việc sử dụng cái misuse of: việc sử dụng không hợp lý cái
awareness of: hiểu biết, nhận thức về duty of: trách nhiệm của ai


TO
attitude to (towards): thái độ với access to: phương tiện
connection to: mối liên kết với damage to: sự hư hại đối với
reaction to: phản ứng similarity to/with: sự tương đồng với
(re)solution to: giải pháp cho precursor to: tiền thân của cái
threat to: đe dọa đối với exposure to: sự tiếp xúc với cái gì
addiction to: nghiện cái gì


ON
effect on: ảnh hưởng tới ai, cái impact on: tác động tới ai, cái
advice on: khuyên về vấn đề report on: báo cáo
influence on: ảnh hưởng tới ai (play a) role in: (đóng) vai trò trong việc


OVER
advantage over sb/st: lợi thế so với ai / cái gì


WITH
relationship with: mối quan hệ với connection with: sự liên quan với
contact with: sự tiếp xúc với association with: sự liên hệ với
link with: liên kết với trouble with: vấn đề với


BETWEEN
difference between: sự khác biệt giữa ... và ... comparison between: so sánh giữa ... và ... similarity between: sự tương đồng giữa ... và ...


FROM
difference from: sự khác biệt với ai, cái gì



    1. Adjective + preposition:




ABOUT
annoyed (with sb) about: bực tức excited about: hào hứng với anxious/ worried about: lo lắng furious about: bực mình vì careful about: cẩn thận về happy about: hạnh phúc
careless about: bất cẩn về sad/ upset about: buồn/ thất vọng concerned about: quan tâm về serious about: nghiêm túc về confused about: nhầm lẫn về sorry about/ for: xin lỗi về
worry about: lo lắng về


AT


amazed at: kinh ngạc về good at: giỏi về
bad at: dở về quick at: nhanh nhẹn về
clever at: khéo léo về skillful at: khéo léo về
excellent at: xuất sắc về surprised at: ngạc nhiên về
delighted at: vui mừng với


FOR


available for: sẵn appologized for: xin lỗi vì
bad for: không tốt cho eager for: nóng lòng chờ
eligible for: đủ điều kiện cho necessary for: cần thiết cho
famous for: nổi tiếng responsible for: chịu trách nhiệm
good for: tốt cho sorry for: xin lỗi vì
known for: nổi tiếng về late for: trễ
important for: quan trọng cho useful for: có ích cho
dangerous for/to: nguy hiểm đối với


FROM


absent from: vắng mặt ở free from/ of: thoát khỏi cái
different from: khác với safe from: an toàn trước cái


IN


disappointed in/ with: thất vọng involved in: có liên quan interested in: quan tâm tới rich in: giàu có, phong phú successful in: thành công trong việc


OF


afraid of: sợ full of: đầy
ahead of: đi trước guilty of: có tội
ashamed of: hổ thẹn independent of: độc lập
aware/ conscious of: ý thức jealous of: ghen tị
capable of: khả năng proud of: tự hào
certain of/ about: chắc về scared of: hoảng sợ
confident of: tự tin short of: cạn kiệt
envious of: ghen tị sure of: chắc về điều
fond of: thích tired of: chán
frightened of: sợ typical of: tiêu biểu
supportive of: ủng hộ


TO


accustomed to: quen với cái grateful to sb for sth: biết ơn ai về điều
addicted to: nghiện opposed to: phản đối
committed to: tận tụy tới harmful to: có hại cho
contrary to: trái với important to: quan trọng với ai
dedicated to: tận tụy với married to: thành hôn với ai
devoted to: tận tâm với open to: rộng mở cho
equal to: bằng với similar to: tương tự với
essential to/ for: cần thiết cho rude to: thô lỗ với ai
engaged to: đính hôn với ai resistant to: có xu hướng chống lại cái
polite to: lịch sự với ai related to: liên quan tới
susceptible/vulnerable to: dễ bị tổn thương trước cái gì


WITH


acquainted with: quen với
angry with/ at sb about sth: giận popular with: phổ biến với associated with: gắn liền, liên hệ với friendly with: thân thiện với angry with/ at sb for doing sth: giận fed up with: chán ngấy
honest with: thành thật với happy with/ about: hạnh phúc về
bored with: chán với impressed with: ấn tượng với
busy with: bận rộn với identical with: giống hệt với
crowded with: đông đúc impatient with: mất kiên nhẫn với disappointed with: thất vọng với satisfied with: hài lòng với familiar with: quen thuộc với patient with: kiên nhẫn với
pleased/ satisfied with: hài lòng với (in)commensurate with: (không) tương xứng với


ON


keen on: thích
dependent on: phụ thuộc vào
    1. Verb + preposition:




ABOUT
care about sb/ sth: coi trọng, quan tâm remind sb about sth: nhắc ai nhớ
(care for: thích) (remind sb of sb/ sth: gợi ai nhớ đến)
complain about: phàn nàn talk about sb/ sth: nói chuyện về dream about/ of sb/ sth: về tell sb about sb/ sth: nói với ai về forget about: quên think about/ of sb/ sth: nghĩ về
hear about sth: nghe nói về warn sb about/ of sth: cảnh báo về
(hear from sb: nghe tin tức của ai) worry about: lo lắng
learn about: biết


BY


abide by: tuân thủ (luật, quy định)


AT


aim at: nhắm tới shout at sb: la mắng ai
arrive at/ in: đến tại (shout to sb: gọi lớn ai)
glance at sb/ sth: liếc nhìn smile at sb: mỉm cười với ai
laugh at sb: cười nhạo ai stare at sb/ sth: nhìn chăm chú
look at sb/ sth: nhìn vào throw sth at sb: ném mạnh cái gì về phía ai
point at: chỉ vào


AFTER


look after: chăm sóc


DOWN


look down on: khinh thường


FOR


apply for sth: nộp đơn xin leave (a place) for: rời. để đi đến
care for: thích cái look for sb/ sth: tìm kiếm
apologize for: xin lỗi hope for sth: hy vọng về
ask sb for sth: yêu cầu ai về pay for sth: trả tiền cho
apply (sth) to sth: ứng dụng ... vào seek for: tìm kiếm

tải về 79.81 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương