FOR affection for: sự yêu mếnđốivới need for: nhu cầu về cáigì demand / need for: nhucầu về reputation for: sự nổitiếng reason for: lýdocho regret for: nuốitiếc responsibility for: tráchnhiệmcho admiration for: khâm phục talent for: tàinăngvề desire for: sự mong muốn cure for: phương thuốc cứuchữa cho plan for: kế hoạch cho
IN rise / increase / growth in: mức tăng ở đối tượng nào đó decresase / fall / drop / decline / reduction in: mức giảm ở đối tượng nào đó beliefin: tin delay in: trì hoãn trong việcgì experience in: kinhnghiệm trong interest in: thích, quan tâmtới improvement in: sự cải thiện
OF cause of: nguyênnhâncho advantage/ disadvantage of: thuận lợi/ bấtlợi knowledge of: kiếnthứcvề lack of: thiếu cái gìđó opinion of: ý kiến vềcáigì benefit of: lợi ích của example of: ví dụ chocáigì sense of: cảm giác, cảmxúc use of: việc sử dụngcáigì misuse of: việc sử dụng không hợp lý cáigì awareness of: hiểu biết, nhậnthứcvề duty of: trách nhiệm củaai
TO attitude to (towards): tháiđộvới access to: phương tiện connection to: mối liênkếtvới damage to: sự hư hại đốivới reaction to: phản ứng similarity to/with: sự tương đồngvới (re)solution to: giảiphápcho precursor to: tiền thân của cáigì threat to: đe dọađối với exposure to: sự tiếp xúc với cái gì addiction to: nghiện cái gì
ON effect on: ảnh hưởng tới ai,cáigì impact on: tác động tới ai, cáigì advice on: khuyên về vấnđềgì report on: báo cáo influence on: ảnh hưởngtới ai (play a) role in: (đóng) vai trò trong việcgì
OVER advantage over sb/st: lợi thế so với ai / cái gì
WITH relationship with: mối quanhệvới connection with: sự liên quan với contact with: sự tiếpxúcvới association with: sự liên hệvới link with: liênkếtvới trouble with: vấn đềvới
BETWEEN difference between: sự khác biệt giữa ... và ... comparison between: so sánh giữa ... và ... similarity between: sự tương đồng giữa ... và ...
FROM difference from: sự khác biệt với ai, cái gì
Adjective +preposition:
ABOUT annoyed (with sb) about: bựctức excited about: hào hứng với anxious/ worried about: lolắng furious about: bực mình vì careful about: cẩnthận về happy about: hạnh phúcvì careless about: bấtcẩnvề sad/ upset about: buồn/ thất vọng concerned about: quantâmvề serious about: nghiêm túc về confused about: nhầmlẫnvề sorry about/ for: xin lỗivề worry about: lo lắng về
AT
amazed at: kinhngạcvề good at: giỏivề bad at: dởvề quick at: nhanh nhẹn về clever at: khéoléo về skillful at: khéo léo về excellent at: xuấtsắcvề surprised at: ngạc nhiênvề delighted at: vui mừng với
FOR
available for: cósẵn appologized for: xin lỗi vì bad for: khôngtốt cho eager for: nóng lòngchờ eligible for: đủ điềukiệncho necessary for: cần thiết cho famous for: nổitiếng responsible for: chịu tráchnhiệm good for:tốtcho sorry for: xin lỗi vì known for: nổitiếng về late for: trễ important for: quantrọngcho useful for: có íchcho dangerous for/to: nguy hiểm đối với
FROM
absent from: vắngmặt ở free from/ of: thoát khỏi cáigì different from: khácvới safe from: an toàn trước cáigì
IN
disappointed in/ with: thấtvọng involved in: có liên quan interested in: quantâmtới rich in: giàu có, phong phú successful in: thành công trong việcgì
accustomed to: quen vớicáigì grateful to sb for sth: biết ơn ai về điềugì addictedto: nghiện opposed to: phản đối committed to: tậntụytới harmful to: có hại cho contrary to: trái với important to: quan trọng vớiai dedicated to: tậntụyvới married to: thành hôn với ai devoted to: tậntâmvới open to: rộng mởcho equal to: bằng với similar to: tương tựvới essential to/ for: cầnthiết cho rude to: thô lỗ vớiai engaged to: đính hônvới ai resistant to: có xu hướng chống lại cáigì polite to: lịch sựvớiai related to: liên quan tới susceptible/vulnerable to: dễ bị tổn thương trước cái gì
WITH
acquainted with: quen với angry with/ at sb aboutsth: giận popular with: phổ biến với associated with: gắn liền, liênhệvới friendly with: thân thiện với angry with/ at sb for doingsth: giận fed up with: chánngấy honest with: thànhthậtvới happy with/ about: hạnh phúcvề bored with: chán với impressed with: ấn tượng với busy with: bậnrộn với identical with: giống hệtvới crowded with: đông đúc impatient with: mất kiên nhẫn với disappointed with: thấtvọngvới satisfied with: hài lòng với familiar with: quenthuộcvới patient with: kiên nhẫnvới pleased/ satisfied with: hàilòngvới (in)commensurate with: (không) tương xứngvới
ON
keen on: thích dependent on: phụ thuộc vào
Verb +preposition:
ABOUT care about sb/ sth: coi trọng,quan tâm remind sb about sth: nhắc ainhớ (carefor: thích) (remind sb of sb/ sth: gợi ai nhớđến)
complain about: phàn nàn talk about sb/ sth: nói chuyện về dream about/ of sb/ sth: mơvề tell sb about sb/ sth: nói với ai về forgetabout: quên think about/ of sb/ sth: nghĩvề hear about sth: nghenóivề warn sb about/ of sth: cảnh báo về (hear from sb: nghe tin tứccủa ai) worry about: lo lắng learn about: biết
BY
abide by: tuân thủ (luật, quy định)
AT
aim at: nhắmtới shout at sb: la mắng ai arrive at/ in: đến tại (shout to sb: gọi lớnai)
glance at sb/ sth: liếcnhìn smile at sb: mỉm cười vớiai laugh at sb: cườinhạo ai stare at sb/ sth: nhìn chămchú look at sb/ sth: nhìn vào throw sth at sb: ném mạnh cái gì về phía ai point at: chỉ vào
AFTER
look after: chăm sóc
DOWN
look down on: khinh thường
FOR
apply for sth: nộpđơnxin leave (a place)for: rời. để điđến care for: thíchcáigì look for sb/ sth: tìm kiếm apologize for: xinlỗi hope for sth: hy vọngvề ask sb for sth: yêu cầuai về pay for sth: trả tiềncho apply (sth) to sth: ứng dụng... vào seek for: tìm kiếm