500 CÂu hỏi trắc nghiệm cơ BẢn về chứng khoán và thị trưỜNG chứng khoán câu L



tải về 0.77 Mb.
trang2/9
Chuyển đổi dữ liệu18.08.2016
Kích0.77 Mb.
#22246
1   2   3   4   5   6   7   8   9

Câu 69: Theo quy định của pháp luật Việt Nam, phát hành chứng khoán ra công chúng là:

a. Phát hành qua tổ chức trung gian;

b. Phát hành để niêm yết;

c Có ít nhất 50 nhà đầu tư ngoài tổ chức phát hành;

d. Có ít nhất 50 nhà đầu tư.

Phương án:

I: a, b và c

II: a và c

III: a, b và d;

IV: b và d



Câu 70: Mục tiêu chính của công tác thanh tra, giám sát việc thực hiện pháp luật chứng kiến khoán và thị trường chứng khoán là:

a) Bảo vệ quyền lợi của người đầu tư.

b) Góp phần đảm bảo cho hoạt động thị trường chứng khoán công bằng, công khai, hiệu quả.

c) Giảm thiểu rủi ro hệ thống

d) Để người đầu tư ngày càng có lãi.

e) a), b) và c)

f) Cả a), b), c) và d)

Câu 71: Công ty cổ phần là doanh nghiệp, trong đó:

I. Vốn điều lệ được chia thành nhiều phần bằng nhau gọi là cổ phần.

II. Cổ đông chịu trách nhiệm hữu hạn về nghĩa vụ nợ

III. Cổ đông có quyền tự do chuyển nhượng tất cả các loại cổ phần của mình.

IV. Không hạn chế số lượng cổ đông tối đa

a. I và II

b. I, II và III

c. I, II và IV

d. I, VI và IV

e. Tất cả đều sai



Câu 72: Lệnh thị trường là lệnh:

a) Mua, bán theo giá thị trường

b) Lưu giữ ở sổ bệnh đến khi mua bán được mới thôi

c) Lệnh đặt mua, bán chứng khoán ở một giá nhất định để thị trường chấp nhận

d) Không có đáp án nào trên đúng.

Câu 73: Loại hình niêm yết nào sau đây mang tính chất thâu tóm, sát nhập công ty:

a. Niêm yết lần đầu;

b. Niêm yết lại;

c. Niêm yết bổ sung;

d. Niêm yết cửa sau;

e. Niêm yết tách, gộp cổ phiếu.



Câu 74: Thị trường tài chính bao gồm:

a) Thị trường tiền tệ và thị trường vốn

b) Thị trường hối đoái và thị trường vốn

c) Thị trường chứng khoán và thị trường tiền tệ

d) Thị trường thuê mua và thị trường bảo hiểm

Câu 75: Thị trường chứng khoán bao gồm

a) Thị trường vốn và thị trường thuê mua

b) Thị trường cổ phiếu và thị trường trái phiếu

c) Thị trường hối đoái và thị trường cho vay ngắn hạn

d) Tất cả các câu trên

Câu 76: Căn cứ và sự luân chuyển của các nguồn vốn, TTCK chia làm

a) Thị trường nợ và thị trường trái phiếu

b) Thị trường tập trung và thì trường OTC

c) Thị trường sơ cấp và thị trường thứ cấp

d) Cả 3 câu trên đều đúng

Cầu 77: Căn cứ vào phương thức hoạt động, TTCK bao gồm:

a) Thị trường thứ 3 và thị trường OTC

b) Thị trường tập trung và thị trường phi tập trung

c) Cả a & b đều đúng

d) Cả a & b đều sai.

Câu 78: 1 công ty XYZ thông báo sẽ tiến hành gộp cổ phiếu, điều này sẽ làm

a) Không thay đổi gì

b) Tăng mệnh giá và giảm số lượng cổ phần

c) Giảm mệnh giá và tăng số lượng cổ phần

d) Tăng mệnh giá tương đương với chỉ số gộp.

Câu 79: 1 Công ty XYZ thông báo sẽ tiến hành tách cổ phiếu, điều này sẽ làm

a) Tăng mệnh giá tương đương với chỉ số tách

b) Không thay đổi gì

c) Giảm mệnh giá và tổng số lượng cổ phần

d) Tăng mệnh giá và giảm số lượng cổ phần

Câu 80: Ai trong số những người sau đây là chủ sở hữu công ty

I. Những người nắm giữ trái phiếu

II. Những cổ đông có giấy bảo đảm quyền mua cổ phiếu mới

III. Các cổ đông nắm giữ cổ phiếu thường

IV. Các cổ đông nắm giữ cổ phiếu ưu đãi

a) I & II

b) II & III

c) chỉ có I

d) II, III & IV

Câu 81: Thị trường mua bán lần đầu các chứng khoán mới phát hành là

a) Thị trường tiền tệ

b) Thị trường sơ cấp

c) Thị trường thứ cấp

d) Thị trường chính thức

Câu 82: Loại chứng khoán nào sau đây được phép phát hành kèm theo trái phiếu hoặc cổ phiếu ưu đãi, cho phép người nắm giữ nó được quyền mua 1 khối lượng cổ phiếu phổ thông nhất định theo 1 giá đã được xác định trước trong 1 thời kỳ nhất định.

a) Cổ phiếu ưu đãi

b) Trái phiếu

c) Chứng quyền

d) Quyền mua cổ phần

Cầu 83: Phương thức phát hành qua đấu giá là

a) Nhận bán chứng khoán cho tổ chức phát hành trên cơ sở thỏa thuận về giá bị tổ chức phát hành trực Liếp bán cho các tổ chức, cá nhân có nhu cầu

c) Nhận bán lại chứng khoán của tổ chức phát hành di Chào bán chứng khoán dựa trên cơ sở cạnh tranh hình thành giá và khối lượng trúng thầu

Câu 84: Quy trình giao dịch chứng khoán là như sau:

I. Khách hàng đặt lệnh.

II. Công ty chứng khoán nhận và kiểm tra lệnh

III. Lệnh đăng ký tại quầy giao dịch hoặc máy chủ

IV. Lệnh được chuyển đến trung tâm giao dịch

a) I, II, III & IV

b) I, II, IV& III

c) I, III, II & IV

e) I, III, IV & II

Câu 85: SGDCK là

I. Thị trường giao dịch tập trung

II. Giao dịch chứng khoán niêm yết

III. Thị trường thương lượng

a) I & II

b) I, II & III

c) II & III

d) Tất cả đều đúng



Câu 86: Những diều này sau đây đúng với phạm trù thị trường thứ cấp

I. Thị trường giao dịch chứng khoán mua đi bán lại

II. Tạo tính thanh khoản cho vốn đầu tư

III. Tạo ra người đầu cơ

IV Tạo ra vốn cho tổ chức phát hành

a) I & II

b) I, II & III

c) I, III & IV

d) Tất Cả

Câu 87: Quỹ đầu tư theo nghị định 144 là

I. Hình thành từ vốn góp của người đầu tư

II. Được Công ty quản lý quỹ quản lý

III. Dành tối thiểu 60% giá trị tài sản để đấu tư vào chứng khoán

IV. Chỉ được đầu tư vào chứng khán.

a) I, II & IV

b) I, II & III

c) II, III & IV

d) Tất cả đều sai

Câu 88: Trên TTCK, hành vi có tiêu cực là:

a) Giao dịch của nhà đầu tư lớn

b) Mua bán cổ phiếu của cổ đông và lãnh đạo các cống ty niêm yết

c) Mua bán nội gián

d) Mua bán lại chính cổ phiếu của công ty niêm yết.

Cầu 89: Sự tách biệt giữa phòng môi giới và phòng tự doanh của công ty chứng khoán sẽ làm cho:

a) Tăng chi phí giao dịch

b) Tăng chi phí nghiên cứu

c) Gây khó khăn cho công ty trong công việc

d) Khách hàng yên tâm và tin tưởng vào công ty

Câu 90: Phát hành thêm cổ phiếu mới ra công chúng để niêm yết phải theo các quy định dưới đây, ngoại trừ.

a) Lần phát hành thêm cách lần phát hành trước ít nhất 1 năm

b) Có kế hoạch và đăng ký trước với UBCK 3 tháng

c) Giá trị cổ phiếu phát hành thêm không lớn hơn tổng giá trị cổ phiếu đang lưu hành

d) Tất cả

Cậu 91: Đại diện giao dịch tại TTGDCK

a) Là người được thành viên của TTGDCK cử làm đại diện

b) Là công ty chứng khoán được UBCK cấp giấy phép hoạt động

c) Là công ty chứng khoán thành viên của TTGDCK



Cầu 92: TTGDCK tạm ngừng giao dịch của 1 loại chứng khoán khi

a) Khi chứng khoán không còn thuộc diện bị kiểm soát

b) Khi chứng khoán bị rơi vào tình trạng bị kiểm soát

c) Tách, gộp cổ phiếu của công ty niêm yết.

d) Tất cả đều đúng.

Câu 93: Theo quy định tại thông tư 01/UBCK, bảo lãnh phát hành ở Việt Nam được thực hiện dưới hình thức:

a) Cố gắng cao nhất

b) Tối thiểu - tối đa

c) Cam kết chắc chắn

d) Tất cả hoặc không

Câu 94: Bản cáo bạch tóm tắt là tài liệu mà tổ chức phát hành

a) Cung cấp cho các nhà đầu tư

b) Cung cấp cho nhân viên của tổ chức phát hành

c) Nộp cho UBCKNN trong hổ sơ xin phép phát hành CK

d) Dùng để thăm dò thị trường trong thời gian chờ UBCKNN xem xét hồ sơ xin phép phát hành.

Câu 95: Chức năng chính của tổ chức bảo lãnh phát hành là

a) Tư vấn

b) Bao tiêu chứng khoán

c) Định giá CK phát hành

d) Chuẩn bị hồ sơ xin phép phát hành

Câu 96: Trong các nhận định sau đây, nhận định nào sai về thị trường thứ cấp

a) Là nơi chào bán các CK mới phát hành

b) Tạo tính thanh khoản cho CK

c) Tạo cho người sở hữu CK cơ hội rút vốn

d) Cho phép các nhà đầu tư sắp xếp lại danh mục đầu tư

Câu 97: Ý nghĩa của việc phân biệt phát hành riêng lẻ và phát hành ra công chúng là

a) Phân biệt quy mô huy động vốn

b) Phân biệt đối tượng và phạm vi cần quản lý

c) Phân biệt loại CK được phát hành

d) Phân biệt hình thức bán buôn hay bán lẻ

Câu 98: Trong các điều kiện để quản lý DN được phát hành CK ra công chúng, điều kiện nào là quan trọng nhất

a) Có ban Giám đốc điều hành tốt

b) Có sản phẩm nổi tiếng

c) Có tỷ lệ nợ trên vốn hợp lý

d) Quy mô vốn và kết quả hoạt động trước khi phát hành

Câu 99: Hiện nay ở Việt Nam trong quy định về phát hành CK ra công chúng thì tỷ lệ CK phát hành ra bên ngoài tối thiểu phải đạt

a) 30%


b) 20%

c) 25%


d) 15%

Câu 100: Những CK nào được phép niêm yết tại TTGD

a) Trái phiếu chính phủ

b) Cổ phiếu của các DN thực hiện cổ phần hóa

c) CK của các DN đã được UBCKNN cấp giấy phép phát hành ra công chúng

d) Cả a & c

Câu l01: Một công ty có cổ phiếu ưu đãi không tích lũy đang lưu hành được trả cổ tức hàng năm là 7USD. Năm trước do hoạt động kinh doanh không có lãi công ty không trả cổ tức. Năm nay nếu công ty tuyên bố trả cổ tức, cổ đông ưu đãi nắm giữ cổ phiếu sẽ được nhận bao nhiêu.

a) 7 USD


b) 10 USD

c) 14 USD

d) Tất cả đều sai

Câu l02: Nghĩa vụ nào sau đây không thuộc nghĩa vụ của thành viên giao dịch

a) Nộp BCTC 6 tháng

b) Đóng góp lập quỹ hỗ trợ thanh toán

c) Nộp phí thành viên, phí giao dịch, phí sử dụng hệ thống giao dịch

d) Tất cả đều đúng

Câu l03: Người có giấy phép kinh doanh hành nghề CK được phép

a) Cùng làm việc hoặc góp vốn vào 2 hay nhiều công ty CK

b) Làm GĐ 1 tổ chức niêm yết

c) Tham gia kinh doanh hoạt động CK

d) Cho mượn giấy phép hành nghề

Câu l04: Các các nhà phân tích kỹ thuật ít quan tâm đến chỉ tiêu nào trong số các chỉ tiêu sau đây

a) Số lượng CK giao dịch

b) Tỷ lệ nợ trên vốn cổ đông

c) Xu hướng giá

d) Giá mở của, đóng cửa

Câu 105: Theo quy định của VN, công ty CK là loại hình DN

I. DNNN


II. Công ty liên doanh

III. Công ty TNHH

IV. Công ty CP

V. Công ty hợp doanh

a) Chỉ có I & II

b) Chỉ có II & III

c) II, II & IV

d) Tất cả



Câu l06: Căn cứ vào đặc điểm và tính chất, công ty CK là

I. Công ty chuyên doanh

II. Công ty đa năng

III. Công ty đa năng toàn phần

IV. Công ty đa năng một phần

a) Chỉ số I

b) II & III

c) I & IV

d) Tất cả

Câu l07: Trong khi thực hiện tự doanh, công ty CK phải tuân thủ các nguyên tắc sau lượng CK giao dịch

I. Tách bạch tài khoản giữa công ty và khách hàng

II. Bình ổn thị trường

III. Tuân thủ về giới hạn đầu tư, lĩnh vực đầu tư

a) I & II

b) II & III

c) I, II, II

d) Tất cả đều sai



Câu l08: Chức năng của hệ thống đăng ký, lưu ký, thanh toán bù trừ CK

I. Quản lý các CK lưu lý của khách hàng

II. Ghi nhận quyền sở hữu

III. Cung cấp các thông tin về CK bị giả mạo, mất cắp

IV. Phân phối lãi, trả vốn gốc và cổ tức bằng tiền cho người sở hữu CK

a) I, II


b) I, II, III

C) II, III, IV

d) Tất cả

Câu l09: Quy trình đăng ký làm thành viên lưu ý của TTGDCK

I. Nộp hồ sơ đăng ký

II. Kiểm tra hồ sơ

III. Đóng quỹ hỗ trợ thanh toán và phí thành viên

IV. Quyết định chấp nhận

a) I, II, III, IV

b) II, III, IV, I

c) III, II, I, IV

d) IV, III, II, I

Câu 110: Mở tài khoản lưu ký CK

I. Tài khoản CK giao dịch

II. Tài khoản CK cầm cố

III. Tài khoản CK chờ niêm yết, chờ rút

IV Tài khoản thanh toán bù trừ

a) I, II


b) I, II, III

c) I, III, IV

d) Tất cả

Câu 111: Tiêu chuẩn bản chất đạo đức nghề nghiệp bao gồm:

I. Có trình độ năng lực

II. Làm việc có tiêu chuẩn tay nghề

III. Có đạo đức tết

IV. Có niềm tự hào.

a) I, II


b) II, III

c) I, II, III

d) Tất Cả

Câu 112: Chức năng của chỉ số thị trường chứng khoán là

I. Phong vũ biểu phản ánh nền kinh tế

II. Là cơ sở để đánh giá hoạt động của từng doanh nghiệp

III. Là cơ sở để nhà đầu tư tạo lập danh mục đầu tư có hiệu quả

a) I

b) II


c) I, III

d) I, II, III



Câu 113: Lý do nào sau đây đúng với bản khống chứng khoán

a) Ngăn chặn sự thua lỗ

b) Hưởng lợi từ sự sụt giá CK

c) Hưởng lợi từ sự tăng giá CK

d) Hạn chế rủi ro

Câu 114: Công ty Cổ phần bắt buộc phải có

a) Cổ phiếu phổ thông

b) Cổ phiếu ưu đái

c) Trái phiếu công ty

d) Tất cả các loại chứng khoán trên

Câu 115: Đối với công chúng đầu tư, tài liệu nào quan trọng nhất trong hồ sơ đăng ký phát hành ra công chúng:

a) Bản sao giấy phép thành lập và đăng ký kinh doanh

b) Danh sách và sơ yếu lý lịch thành viên HĐQT và BGĐ

c) Đơn xin phép phát hành

d) Bản cáo bạch

Câu 116: Nếu 1 trái phiếu được bán ra thấp hơn mệnh gì thì:

a) Lãi suất hiện hành của trái phiếu < lãi suất danh nghĩa của trái phiếu

b) Lãi suất hiện hành của trái phiếu > lãi suất danh nghĩa của trái phiếu

c) Lãi suất hiện hành của trái phiếu = lãi suất danh nghĩa của trái phiếu

d) Không có cơ sở để so sánh.

Câu 117: Nhà phát hành định phát hành 2 loại trái phiếu: trái phiếu X có thời hạn 5 năm và trái phiếu Y có thời hạn 20 năm. Như vậy, NPH phải định mức lãi suất cho 2 trái phiếu như thế nào?

a) Lãi suất trái phiếu X > lãi suất trái phiếu Y

b) Lãi suất trái phiếu X = lãi suất trái phiếu Y

c) Lãi suất trái phiếu X < lãi suất trái phiếu Y

d) Còn lấy trường hợp cụ thể

Câu 118: DNNN thực hiện bán đấu giá cổ phần lần đầu ra công chúng bắt buộc phải thực hiện đấu giá qua TTGDCK nếu khối lượng cổ phần bán ra công chúng có giá trị:

a) 10 tỷ đồng trở nên

b) Từ 1 đến 10 tỷ đồng

c) 5 tỷ đồng trở nên

d) Tùy DN có muốn thực hiện đấu giá qua trung tâm hay ích

Câu 119: Khi thực hiện bán CP của DNNN, cổ đông có thể được mua

a) Tối đa 20% tổng số CP bán ra bên ngoài với giá giảm 20% so với giá đấu bình quân

b) Tối đa 25% tổng số CP bán ra bên ngoài với giá giảm 20% so với giá đấu bình quân

c) Tối đa 25% tổng số CP bán ra bên ngoài với giá giảm 25% so với giá đấu bình quân

d) Tối đa 20% tổng số CP bán ra bên ngoài với giá giảm 25% so với giá đấu bình quân

Câu 120: Nhà đầu tư đặt lệnh mua bán chứng khoán tại:

a) UBCK


b) TTGĐCK

c) Công ty chứng khoán

d) Tất cả các nơi trên

Câu 121: Kha lãi suất thị trường tăng hoặc giảm, giá của các loại CK nào sau đây sẽ biến động mạnh nhất.

a) Trái phiếu trung hạn

b) Trái phiếu dài hạn

c) Cổ phiếu

d) Cổ phiếu ưu đãi

Câu 122: Tỷ lệ nắm giữ tối đa của nhà đầu tư nước ngoài đối với cổ phiếu của một tổ chức niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam là:

a) 25%


b) 27%

c) 35%


d) 49%

Câu 121: Trong trường hợp phá sản, giải thể doanh nghiệp, các cổ đông sẽ:

a) Là chủ nợ chung

b) Mất toàn bộ số tiền đầu tư

c) Được ưu tiên trả lại cổ phần đã góp trước

d) Là người cuối cùng được thanh toán

Câu 122: Thị trường tài chính là nơi huy động vốn:

a) Ngắn hạn

b) Trung hạn

c) Dài hạn

d) Cả 3 yếu tố trên

Câu 123: Sở giao dịch chứng khoán là:

a) Thị trường giao dịch CK tập trung

b) Thị trường giao dịch CK phi tập trung

c) 1 trong các hoạt động của TTCK thứ cấp

d) Cả a & c

Câu 124: CK xác định người sở hữu nó có:

a) Quyền sở hữu đối với 1 công ty

b) Quyền chủ nợ đối với 1 công ty

c) Quyền chủ nợ đối với chính phủ hay chính quyền địa phương

d) Tất cả các quyền trên

Câu 125: Cổ phiếu trái phiếu có cùng đặc trưng là:

a) Có lãi suất cố định

b) Có thu nhập theo hoạt động của công ty

c) Được quyền bầu cử tại HĐCĐ

d) Không có câu nào đúng

Câu 126: Chính phủ phát hành trái phiếu nhằm các mục đích ngoại trừ.

a) Bù đắp thâm hụt ngân sách

b) Tài trợ các cống trình công cộng

c) Giúp đỡ các công ty

d) Điều tiết tiền tệ

Câu 127: Trong các điều kiện để quản lý DN được phát hành CK ra công chúng, điều kiện nào là quan trọng nhất...

a) Có ban giám đốc điều hành tốt

b) Có sản phẩm nổi tiếng

c) Có tỷ lệ nợ trên vốn hợp lý

d) Quy mô vốn và kết quả hoạt động trước khi phát hành

Câu 128: Khi lãi suất thị trường tăng lên giá trái phiếu sẽ:

a) Tăng


b) Giảm

c) Không thay đổi



Cầu 129: Một nhà đầu tư muốn thu được lợi vốn thì khi nào là thời điểm để mua trái phiếu:

a) Khi lãi suất cao và dự kiến sẽ giảm xuống

b) Khi lãi suất thấp và dự kiến sẽ tăng lên

c) Khi lãi suất ổn định và dự kiến không thay đổi

d) Khi trái phiếu thấp và lãi suất dự kiến sẽ tăng

Câu 130: Chức năng chính của tổ chức bảo lãnh phát hành là:

a) Tư vấn

b) Chuẩn bị hồ sơ xin phép phát hành

c) Định giá CK phát hành

d) Bao tiêu một phần hoặc toàn bố số CK đã phát hành

Cầu 131: Giả sử chỉ số DowJones công nghiệp ngày giao dịch là 120% phiếu và tổng giá của 30 loại CK hợp thành là 3015. Tính hệ số chia của ngày giao dịch:

a) 4


b) 0.15

c) 100 5


d) 0.25

Câu 132: Giả sử giá đóng cửa chứng khoán A trong phiên giao dịch trước là 9800đ. Đơn vị yết giá 100đ, biên độ dao động giá là 5% các mức giá mà nhà đầu tư CK có thể đặt lệnh trong phiên giao dịch tới là:

a) 9310 , 9810, 10000, 10290

b) 9300, 9700, 9800, 10200

c) 9500, 9700, 9900, 10000, 10400

d) 9400, 9500, 960n, 9700, 10200

Câu 132: Xác định giá mở cửa theo các lệnh sau đây. Biết rằng giá đóng cửa của ngày hôm trước là l0500đ



STT

Cộng dồn bán




Bán

Giá

Mua




Cộng dồn mua

1

1000

A

1000







M

3200

2

1200

B

200

100

100

N

3200

3

1500

C

300

500

500

O

3100

4

1900

D

400

800

800

P

2600

5

2000

E

100

10600

700

Q

1800

6

3300

F

1300

10700

300

R

800

7

4200

G

900

10800

100

S

1100

8

4200

H




10900

200

T

800

9

4400

I

200

11100




U

700

10

4400

K




11300

500

V

500

11

4600

L

200

11400




Z

500

A Bán V500, T200, S100, R200

B bán R100, Q100

C bán Q300

E bán P100

F bán P700

Như vậy giá mở cửa là 10.700đ

Câu 133: Một trong những điều kiện nào dưới đây chưa phải là điều kiện tối thiểu của việc phát hành lần đầu ra cống chúng Ở Việt Nam

a) Mức vốn tối thiểu là 10 tỷ VNĐ

b) Kinh doanh có lãi trong năm gần nhất

c) Đội ngũ lãnh đạo của công ty có năng lực quản lý tốt

d) Tối thiểu 20% vốn cổ phần phát hành ra công chúng

Câu 134: Các tổ chức có thể tham gia hoạt động tại trung tâm chứng khoán tập trung là:

I. Các nhà đầu tư có tổ chức.

II. Các nhà đầu tư cá thể

III. Các công ty chứng khoán

IV. Các ngân hàng thương mại được UBCK cấp phê

a. Chỉ có I

b. Chỉ có II

c. Chỉ có III

d. Không có câu nào đúng

Câu 135: Khi công ty có lãi nó sẽ:

a. Trả cổ tức cho cổ phiếu thường

b. Trả lãi trái phiếu

c Trả cổ tức cho cổ phiếu ưu đãi

d. Không phải trả lãi và cổ tức



tải về 0.77 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương