2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam


    Cam kết từ hoạt động tín dụng



tải về 2.87 Mb.
trang9/23
Chuyển đổi dữ liệu09.06.2018
Kích2.87 Mb.
#39749
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   23

907

 

 

Cam kết từ hoạt động tín dụng

 

 

 

 

 

 

999

 

 

Cam kết khác

 

 

 

 

 

0

 

 

 

Tài khoản ghi nhớ ngoài bảng

 

001

 

 

Tiền cotton, tiền polymer và tiền kim loại

 

 

001001

 

Tin chưa công bố lưu hành

 

 

001002

 

Tin đã công bố lưu hành

 

 

001003

 

Tin đang vận chuyển

 

 

 

00100301

Tiền chưa công bố lưu hành đang vận chuyển

 

 

 

00100302

Tiền đã công bố lưu hành đang vận chuyển

 

 

001004

 

Tin không có giá trị lưu hành

 

 

 

00100401

Tiền mẫu

 

 

 

00100402

Tiền lưu niệm

 

 

 

00100403

Tiền nghi giả, tiền nghi bị phá hoại chờ xử lý

 

 

 

00100404

Tiền giả

 

 

 

00100405

Tiền bị phá hoại không xác định được mệnh giá

 

 

001005

 

Tin giao đi tiêu hủy

 

 

001006

 

Tin đã tiêu hủy

 

 

 

 

 

 

002

 

 

Giấy tờ có giá mẫu

 

 

002001

 

Tín phiếu NHNN mu

 

 

002002

 

Chứng khoán chính phmẫu

 

 

002003

 

Séc mu

 

 

002999

 

Giy tờ có giá mu khác

 

 

 

 

 

 

003

 

 

Lãi phải thu và nợ đã xử lý

 

 

003001

 

Lãi phải thu chưa thu được

 

 

003002

 

Nợ khó đòi đã xử lý

 

 

 

00300201

Nợ gốc cho vay khó đòi đã xử lý

 

 

 

00300202

Nợ lãi cho vay khó đòi đã xử lý

 

 

 

00300203

Nợ khó đòi khác đã xử lý

 

 

 

 

 

 

004

 

 

Giấy tờ có giá khách hàng gửi lưu ký

 

 

004001

 

Giy tờ có giá khách hàng gửi lưu ký tại NHNN

 

 

 

00400101

Lưu ký thông thường

 

 

 

00400102

Lưu ký cho mục đích cầm cố

 

 

 

00400103

Lưu ký cho mục đích cấp tín dụng trên thị trường liên ngân hàng

 

 

004002

 

Giy tcó giá của khách hàng lưu ký trên tài khon của NHNN tại Trung tâm lưu ký chứng khoán

 

 

 

00400201

Lưu ký thông thường

 

 

 

00400202

Lưu ký cho mục đích cầm cố

 

 

 

00400203

Lưu ký cho mục đích cấp tín dụng trên thị trường liên ngân hàng

 

 

 

 

 

 

005

 

 

Giấy tờ có giá của NHNN

 

 

005001

 

Giy tờ có giá của NHNN lưu ký tại Trung tâm lưu ký chứng khoán

 

 

005002

 

Giy tờ có giá của NHNN đang quản lý

 

 

 

 

 

 

006

 

 

Các chứng từ có giá trị khác đang bảo quản

 

 

006001

 

Các chng từ có giá trị khác của khách hàng

 

 

 

00600101

Các chứng từ có giá trị khác nhận cầm cố

 

 

 

00600102

Các chứng từ có giá trị khác đang bảo quản

 

 

006002

 

Các chứng từ có giá trị khác của NHNN

 

 

 

00600201

Ấn chỉ quan trọng

 

 

 

00600202

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và sở hữu tài sản trên đất

 

 

 

00600299

Các chứng từ có giá trị khác

 

 

 

 

 

 

007

 

 

Chứng khoán cho vay trên thị trường quốc tế

 

 

 

 

 

 

008

 

 

Hạn mức SDR được phân bổ

 

 

 

 

 

 

009

 

 

Tài sản giữ hộ, thuê ngoài

 

 

009001

 

Kim loại quý, đá quý và tài sản khác giữ h

 

 

 

00900101

Kim loại quý, đá quý giữ hộ

 

 

 

00900199

Tài sản khác giữ hộ

 

 

009002

 

Tài sản thuê ngoài

 

 

 

 

 

 

010

 

 

Công cụ, dụng cụ đang sử dụng

 

 

 

 

 

 

011

 

 

Ngoại tệ không đủ tiêu chuẩn lưu hành chxử lý

 

 

011001

 

Ngoại tệ nghi giả, nghi bị phá hoại và ngoại tệ bị phá hoại

 

 

011002

 

Ngoại tệ giả

 

 

 

 

 

 

012

 

 

Dự toán kinh phí do Ngân sách Nhà nước cấp, sử dụng theo mục đích chỉ định

 

 

012001

 

Dự toán kinh phí hoạt động

 

 

012002

 

Dự toán kinh phí dự án

 

 

 

 

 

 

013

 

 

Ngân phiếu thanh toán

 

 

013001

 

Ngân phiếu thanh toán mu

 

 

013002

 

Ngân phiếu thanh toán đã tiêu hủy

 

 

 

 

 

 

014

 

 

Cung ứng tiền theo các mục đích chỉ định

 

 

 

 

 

Điều 11. Nội dung, kết cu tài khoản tổng hợp

Loại 1: Tiền và tài sản thanh khoản

Loại tài khoản này phản ánh số hiện có cũng như tình hình biến động về tiền và tài sản thanh khoản của NHNN, bao gồm: tiền mặt (đồng Việt Nam và ngoại tệ), vàng, tiền gửi và đầu tư chứng khoán ở nước ngoài.



Tài khoản 101 - Tiền ti quỹ phát hành

Tài khoản này phản ánh tình hình thu, chi, tồn quỹ tại Quỹ dự trữ phát hành và Quỹ nghiệp vụ phát hành.



Hạch toán tài khoản này phải thực hiện theo các quy định sau:

1. Khi tiến hành nhập, xuất của Quỹ dự trữ phát hành và Quỹ nghiệp vụ phát hành phải có phiếu nhập/ xuất kho, phiếu thu, phiếu chi và chứng từ có liên quan hợp pháp, hợp lệ theo quy định nghiệp vụ và chế độ kế toán nghiệp vụ giao nhận, điều chuyển, phát hành, thu hồi tiền.

2. Việc xuất tiền từ Quỹ dự trữ phát hành phải thực hiện theo quy định của Thống đốc NHNN.

3. Định kỳ theo quy định, thủ quỹ phải kiểm kê số tồn quỹ tiền mặt thực tế; tiến hành đối chiếu với số liệu trên sổ quỹ và sổ kế toán. Nếu có chênh lệch, kế toán và thủ quỹ phải kiểm tra để xác định nguyên nhân. Việc xử lý số chênh lệch thực hiện theo quy định hiện hành.



Tài khoản 101001- Quỹ d trphải hành.

Tài khoản này phản ánh tiền đã công bố lưu hành thuộc Quỹ dự trữ phát hành được bảo quản tại các kho tiền NHNN.

Tài khoản 101001 có các tài khoản cấp III sau:

10100101- Tiền đủ tiêu chuẩn lưu thông

10100102- Tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông

10100103- Tiền đình chỉ lưu hành

10100104- Tiền bị phá hoại thuộc Quỹ dự trữ phát hành

10100105- Quỹ dự trữ phát hành đang vận chuyển



Tài khoản 10100101- Tiền đủ tiêu chuẩn lưu thông

Tài khoản này dùng để hạch toán tiền đủ tiêu chuẩn lưu thông thuộc Quỹ dự trữ phát hành.



Bên Nợ:

- Số tiền nhập từ các Nhà máy in tiền, từ Quỹ nghiệp vụ phát hành, từ các kho tiền khác chuyển đến;

Bên Có:

- Số tiền xuất sang Quỹ nghiệp vụ phát hành;




- Số tiền chuyển đi kho tiền khác theo lệnh;

S dư Nợ:

- Phản ánh số tiền đủ tiêu chuẩn lưu thông thuộc Quỹ dự trữ phát hành đang bảo quản trong kho tiền NHNN.

Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế

tải về 2.87 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   23




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương