2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam



tải về 2.87 Mb.
trang14/23
Chuyển đổi dữ liệu09.06.2018
Kích2.87 Mb.
#39749
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   ...   23

Tài khon 315- Các khoản phải thu ni bộ

Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản tạm ứng, các khoản phải thu và tình hình thanh toán các khoản tạm ứng, khoản phải thu phát sinh trong hoạt động nội bộ NHNN.



Hạch toán tài khoản này phải thực hiện theo các quy định sau:

1. Phạm vi và nội dung phản ánh vào tài khoản thuộc quan hệ thanh toán nội bộ trong NHNN. Các quan hệ thanh toán của NHNN với các khách hàng bên ngoài, không phản ánh vào tài khoản này.

2. Từng đơn vị cần có biện pháp đôn đốc giải quyết dứt điểm các khoản tạm ứng, phải thu nội bộ trong niên độ kế toán.

3. Cuối kỳ kế toán, phải kiểm tra, đối chiếu và xác nhận số phát sinh, số dư các tài khoản 315 “Các khoản phải thu nội bộ” và 415 “Các khoản phải trả nội bộ” với các đơn vị, cá nhân có quan hệ theo từng nội dung thanh toán.

4. Việc quản lý các khoản phải thu nội bộ của NHNN, các đơn vị NHNN tuân thủ theo đúng quy trình tại phân hệ AP, AR.

Tài khoản 315 có các tài khoản cấp II sau:

315001- Tạm ứng chi tiêu hành chính quản trị

315002- Tạm ứng sửa chữa bảo dưỡng tài sản

315003- Tạm ứng tiền lương, công tác phí cho cán bộ, nhân viên

315004- Tham ô, thiếu mất tiền, tài sản chờ xử lý

315005- Các khoản phải bồi thường của cán bộ, nhân viên

315999- Các khoản phải thu nội bộ khác

Nội dung hạch toán các tài khoản tạm ứng cho hoạt động nội bộ NHNN:

Bên Nợ:

- Số tiền tạm ứng;

Bên Có:

- Số tiền thu hồi tạm ứng;

 

- Số tiền được xử lý chuyển vào các tài khoản thích hợp khác;

Số dư Nợ:

- Phản ánh số tiền đang tạm ứng để phục vụ hoạt động nội bộ.

Nội dung hạch toán các tài khoản phải thu nội bộ khác:

Bên Nợ:

- Số tiền phải thu nội bộ;

Bên Có:

- Số tiền phải thu nội bộ thu được;

 

- Số tiền được xử lý chuyển vào các tài khoản thích hợp khác;

Số dư Nợ:

- Phản ánh số tiền còn phải thu nội bộ.

Tài khon 316- Các khoản phải thu đối với các đơn vị snghip

Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản phải thu của NHNN đối với các đơn vị sự nghiệp thuộc NHNN phát sinh trong hoạt động.



Bên Nợ:

- Số tiền phải thu các đơn vị sự nghiệp;

Bên Có:

- Số tiền phải thu được thanh toán hoặc xử lý chuyên vào tài khoản thích hợp khác;

Số dư Nợ:

- Phản ánh số tiền còn phải thu các đơn vị sự nghiệp.

Tài khoản 317- Các khoản tm ứng và phải thu Ngân sách Nhà nước

Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản tạm ứng và phải thu của NHNN đối với Ngân sách Nhà nước.

Tài khoản 317 có các tài khoản cấp II sau:

317001- Tạm ứng nộp Ngân sách Nhà nước

317999- Phải thu khác

Tài khoản 317001- Tạm ứng nộp Ngân sách Nhà nước

Tài khoản này dùng để phản ánh số tiền NHNN tạm ứng để nộp chênh lệch thu, chi cho Ngân sách Nhà nước.



Bên Nợ:

- Số tiền tạm ứng để nộp cho Ngân sách Nhà nước;

Bên Có:

- Số tiền được thanh toán hoặc xử lý chuyển vào tài khoản thích hợp;

S dư N:

- Phản ánh số tiền NHNN đã tạm ứng nộp cho Ngân sách Nhà nước chưa được thanh toán.

Tài khoản 317999- Phải thu khác

Tài khoản này dùng để phản ánh số tiền NHNN phải thu Ngân sách Nhà nước ngoài những nội dung đã được hạch toán vào các tài khoản thích hợp.



Bên Nợ:

- Số tiền phải thu Ngân sách Nhà nước;

Bên Có:

- Số tiền phải thu được thanh toán hoặc xử lý chuyển vào tài khoản thích hợp khác;

Sdư Nợ:

- Phản ánh số tiền còn phải thu Ngân sách Nhà nước.

Tài khoản 318- Các khoản chi phí ch phân b

Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản chi phí thực tế đã phát sinh nhưng có liên quan đến kết quả hoạt động nhiều kỳ kế toán và việc phân bổ khoản chi phí này vào chi phí hoạt động trong kỳ kế toán sau của NHNN nhằm phù hợp với quy định tại chế độ tài chính của NHNN.

Tài khoản 318 có các tài khoản cấp II sau:

318001- Lãi trả trước chờ phân bổ

318002- Chi phí in đúc tiền chờ phân bổ

318003- Phí mua quyền chọn

318999- Chi phí khác chờ phân bổ

Tài khoản 318001- Lãi trả trước chờ phân bổ

Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản lãi trả trước của NHNN thực tế đã phát sinh và việc phân bổ lãi trả trước vào chi phí trong từng kỳ của NHNN.



Bên Nợ:

- Các khoản lãi trả trước phát sinh chờ phân bổ;

Bên Có:

- Số tiền được phân bổ dần vào chi phí;

Số dư N:

- Phản ánh các khoản lãi trả trước còn chờ phân bổ.

Tài khoản 318002- Chi phí in đúc tiền chờ phân b

Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản đã chi về in, đúc tiền chờ phân bổ của NHNN. Các khoản chi phí in, đúc tiền của NHNN không được hạch toán ngay vào chi phí mà được phân bổ dần vào chi phí theo quy định.



Bên N:

- Các khoản đã chi về in, đúc tiền chờ phân bổ;

Bên Có:

- Chi phí in, đúc tiền được phân bổ vào chi phí trong kỳ;

S dư Nợ:

- Phản ánh số chi phí in, đúc tiền còn lại chờ phân bổ.

Tài khoản 318003- Phí mua quyền chọn

Tài khoản này dùng để phản ánh khoản phí mua quyền chọn đã trả cho đối tác nước ngoài và việc phân bổ phí mua quyền chọn vào chi phí trong kỳ của NHNN trong thời gian mua quyền chọn.



Bên Nợ:

- Phí mua quyền chọn phát sinh;

Bên Có:

- Phí mua quyền chọn được phân bổ vào chi phí trong kỳ;

S dư N:

- Phí mua quyền chọn chưa phân bổ vào chi phí.

Tài khoản 318999- Chi phí khác chờ phân bổ

Tài khoản này dùng để phản ánh khoản chi phí khác thực tế đã phát sinh và việc phân bổ chi phí này vào chi phí trong từng kỳ của NHNN.



Bên Nợ:

- Các khoản chi phí khác phát sinh chờ phân bổ;

Bên Có:

- Số tiền được phân bổ dần vào chi phí;

S dư N:

- Phản ánh các khoản chi phí khác còn chờ phân bổ.

Tài khoản 319- Phi thu từ giao dịch ngoi tệ, công cụ tài chính phái sinh và kinh doanh vàng tài khoản

Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản phải thu của NHNN đối với đối tác nước ngoài trong các giao dịch ngoại tệ, giao dịch tài chính phái sinh và hoạt động kinh doanh vàng tài khoản.

Tài khoản 319 có các tài khoản cấp II sau:

319001- Phải thu từ giao dịch giao ngay

319002- Phải thu từ công cụ tài chính phái sinh

319003- Phải thu từ hoạt động kinh doanh vàng tài khoản



Tài khoản 319001- Phải thu từ giao dịch giao ngay

Tài khoản này dùng để phản ánh chênh lệch (lãi) do đánh giá lại theo giá trị thị trường hợp đồng giao ngay tại ngày NHNN chưa thực hiện hợp đồng.



Bên N:

- Tăng phải thu từ giao dịch giao ngay;

Bên Có:

- Giảm phải thu từ giao dịch giao ngay;

Số dư Nợ:

- Phản ánh số tiền còn phải thu từ giao dịch giao ngay.

Tài khoản 319002- Phải thu từ công cụ tài chính phái sinh

Tài khoản này dùng để phản ánh số phải thu từ công cụ tài chính phái sinh mà NHNN tham gia.

Tài khoản 319002 có các tài khoản cấp III sau:

31900201- Phải thu từ các giao dịch hoán đổi

31900202- Phải thu từ các giao dịch kỳ hạn

31900203- Phải thu từ các giao dịch tương lai

31900204- Phải thu từ các giao dịch quyền chọn

31900299- Phải thu từ các giao dịch về công cụ tài chính phái sinh khác



Bên Nợ:

- Tăng phải thu từ công cụ tài chính phái sinh;

Bên Có:

- Giảm phải thu từ công cụ tài chính phái sinh;

S dư Nợ:

- Phản ánh tổng số tiền còn phải thu từ các công cụ tài chính phái sinh.

Tài khoản 319003- Phải thu hoạt động kinh doanh vàng tài khoản

Tài khoản này dùng để phản ánh số phải thu từ hoạt động kinh doanh vàng tài khoản của NHNN trên thị trường quốc tế.



Bên Nợ:

- Tăng phải thu từ hoạt động kinh doanh vàng tài khoản;

Bên Có:

- Giảm phải thu từ hoạt động kinh doanh vàng tài khoản;

Sdư Nợ:

- Phản ánh tổng số tiền còn phải thu từ hoạt động kinh doanh vàng tài khoản.

Tài khon 320- Phi thu từ hot đng ủy thác

Tài khoản này dùng để phản ánh số tiền phải thu từ hoạt động ủy thác của NHNN.

Tài khoản 320 có các tài khoản cấp II sau:

320001- Phải thu lãi từ hoạt động ủy thác

320999- Phải thu khác từ hoạt động ủy thác

Bên Nợ:

- Số tiền phải thu từ hoạt động ủy thác của NHNN;

Bên Có:

- Số tiền phải thu đã được khách hàng thanh toán;

Số dư Nợ:

- Phản ánh số tiền còn phải thu khách hàng từ hoạt động ủy thác.

Tài khoản 321- Phi thu từ hoạt động cung cấp dịch v

Tài khoản này dùng để phản ánh số tiền phải thu từ hoạt động cung cấp dịch vụ của NHNN cho khách hàng trong quá trình hoạt động.



Hạch toán trên tài khoản này cần phải thực hiện theo các quy định sau:

1. Số tiền phải thu từ hoạt động cung cấp dịch vụ của NHNN như: thu từ dịch vụ thanh toán, thu từ dịch vụ ngân quỹ, thu từ hoạt động lưu ký chứng khoán... được ghi nhận trên cơ sở thời gian và số thực tế phải thu từng kỳ.

2. Số tiền phải thu thể hiện số tiền dồn tích mà NHNN đã hạch toán vào thu nhập trong kỳ nhưng chưa được khách hàng thanh toán.

Bên Nợ:

- Số tiền phải thu từ hoạt động cung cấp dịch vụ của NHNN (hạch toán đối ứng vào tài khoản thu nhập của NHNN);

Bên Có:

- Số tiền phải thu đã được khách hàng thanh toán;

Số dư Nợ:

- Phản ánh số tiền còn phải thu khách hàng từ hoạt động dịch vụ.

Tài khoản 327- Dphòng các khoản phải thu

Tài khoản này dùng để phản ánh việc NHNN trích lập, xử lý và hoàn nhập dự phòng các khoản phải thu đối với hoạt động ủy thác, góp vốn.... để xử lý rủi ro trong hoạt động theo quy định của pháp luật.



Hạch toán trên tài khoản này cần phải thực hiện theo các quy định sau:

1. Việc tính, hạch toán trích lập, sử dụng và hoàn nhập khoản dự phòng rủi ro được thực hiện theo Chế độ tài chính của NHNN.

2. Mức tính, trích lập dự phòng rủi ro cụ thể sẽ thực hiện theo quy định của Thống đốc NHNN về việc xác định, trích lập, quản lý và sử dụng khoản dự phòng rủi ro của NHNN.

Tài khoản 327 có các tài khoản cấp II sau:

327001- Dự phòng rủi ro hoạt động ủy thác

327002- Dự phòng rủi ro hoạt động góp vốn

327999- Dự phòng các khoản phải thu khác

Bên Có:

- Số dự phòng được trích lập tính vào chi phí;

Bên Nợ:

- Sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro;

 

- Hoàn nhập số chênh lệch thừa dự phòng đã lập theo quy định;

S dư Có:

- Phản ánh số dự phòng hiện có cuối kỳ.

Tài khoản 328- Chi về hot đng s nghip và chương trình, d án

Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản chi về hoạt động thường xuyên và không thường xuyên theo dự toán chi đã được duyệt đối với hoạt động sự nghiệp và chương trình, dự án tại NHNN.

Tài khoản 328 có các tài khoản cấp II sau:

28001- Chi hoạt động sự nghiệp

328002- Chi chương trình, dự án

Tài khoản 328001- Chi hoạt động sự nghiệp

Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản chi hoạt động thường xuyên và không thường xuyên theo dự toán chi đã được duyệt. Kế toán theo dõi chi tiết theo nội dung nguồn kinh phí (thường xuyên, viện trợ....) theo yêu cầu quản lý.

Tài khoản 328001 có các tài khoản cấp III sau:

32800101- Năm trước

32800102- Năm nay

32800103- Năm sau



Bên Nợ:

- Các khoản chi hoạt động phát sinh ở đơn vị NHNN;

Bên Có:

- Các khoản được phép ghi giảm chi và những khoản đã chi sai không được phê duyệt phải thu hồi;

 

- Kết chuyển số chi hoạt động với nguồn kinh phí khi báo cáo quyết toán được duyệt;

Số dư Nợ:

- Các khoản chi hoạt động chưa được quyết toán hoặc quyết toán chưa được duyệt.

Tài khoản 328002- Chi chương trình, dự án

Tài khoản này dùng để phản ánh số chi cho chương trình, dự án đã được Thống đốc NHNN phê duyệt. Tài khoản này được mở theo dõi lũy kế chi dự án từ khi bắt đầu thực hiện cho đến khi kết thúc chương trình, dự án được phê duyệt quyết toán và bàn giao sử dụng. Kế toán theo dõi chi tiết theo năm (năm trước, năm nay, năm sau).

Tài khoản 328002 có các tài khoản cấp III sau:

32800201- Chi quản lý dự án

32800202- Chi thực hiện dự án

Bên Nợ:

- Chi thực tế cho việc quản lý, thực hiện chương trình, dự án;

Bên Có:

- Số chi sai bị xuất toán phải thu hồi;

 

- Số chi của chương trình, dự án được quyết toán với nguồn kinh phí dự án;

Số dư Nợ:

- Số chi chương trình, dự án chưa hoàn thành hoặc đã hoàn thành nhưng quyết toán chưa được duyệt.

Loại 4: Phát hành tiền và Nợ phải trả

Loại tài khoản này dùng để phản ánh tài sản Nợ của NHNN bao gồm lượng tiền cotton, tiền polymer, tiền kim loại và các phương tiện thanh toán được phép phát hành vào lưu thông; mọi khoản nợ phát sinh trong quá trình hoạt động mà ngân hàng phải trả, phải thanh toán cho cá nhân, tổ chức trong và ngoài đơn vị NHNN, bao gồm các khoản nợ tiền vay, tiền gửi của các TCTD, tổ chức quốc tế, pháp nhân nước ngoài,... và các khoản phải thanh toán nội bộ.



Tài khoản 401- Phát hành tiền

Tài khoản này phản ánh số tiền cotton, tiền polymer, tiền kim loại đã công bố lưu hành để phát hành hoặc dã được phát hành vào lưu thông. Việc hạch toán các tài khoản này phải tuân thủ theo các quy định của Chính phủ và NHNN về phát hành tiền. Chênh lệch giữa số dư Có tài khoản này với số dư Nợ các tài khoản 101001; 101002 sẽ phản ánh số tiền mặt đang trong lưu thông tại thời điểm nhất định).

Tài khoản 401 có các tài khoản cấp II, cấp III sau:

401001- Tiền giấy phát hành

40100101- Tiền cotton phát hành

40100102- Tiền polymer phát hành

401002- Tiền kim loại phát hành

Bên Có:

- Số tiền nhận từ nhà in về được nhập quỹ dự trữ phát hành (đối ứng với tài khoản quỹ dự trữ phát hành);

 

- Tiền phát hiện thừa khi kiểm đếm đối với tiền mới in, đúc, nhận nguyên niêm phong của đơn vị sản xuất, chưa qua lưu thông;

Bên Nợ:

- Số tiền xuất từ Quỹ dự trữ phát hành giao đi tiêu hủy (ghi đối ứng tài khoản Quỹ dự trữ phát hành);

 

- Tiền phát hiện thiếu khi kiểm đếm đối với tiền mới in, đúc, nhận nguyên niêm phong của đơn vị sản xuất, chưa qua lưu thông;

 

- Tất toán số tiền bị phá hoại, số tiền mất trong lưu thông (xác định được khi loại trên đã đình chỉ lưu hành) khi có lệnh;

Số dư Có:

- Phản ánh khối lượng tiền phát hành NHNN sử dụng cho phát hành.

Tài khon 402- Các cam kết tr ncủa Ngân hàng Nhà nước

Tài khoản này dùng để phản ánh số tiền thu được từ phát hành các cam kết trả nợ của NHNN.

Tài khoản 402 có các tài khoản cấp II sau:

402001- Tín phiếu NHNN

402999- Các cam kết trả nợ khác của NHNN

Tài khoản 402001- Tín phiếu Ngân hàng Nhà nước

Tài khoản này dùng để phản ánh số tiền thu được do phát hành Tín phiếu NHNN (bao gồm cả tín phiếu NHNN (loại ghi sổ) của TCTD cầm cố cho TCTD khác để vay vốn và bên nhận cầm cố (bên TCTD cho vay) yêu cầu NHNN phong tỏa để đảm bảo nợ).



Bên Có:

-  Số tiền thu về phát hành Tín phiếu NHNN;

Bên Nợ:

- Số tiền chi trả các Tín phiếu NHNN đã đến kỳ hạn thanh toán;

 

- Số tiền chi trả các Tín phiếu NHNN mà NHNN mua lại trước hạn;

S dư Có:

- Phản ánh số tiền của các Tín phiếu NHNN chưa thanh toán cho người mua.

Tài khon 402999- Các cam kết trả nợ khác của Ngân hàng Nhà nước

Tài khoản này dùng để phản ánh số tiền thu được do phát hành các cam kết trả nợ khác của NHNN.



Bên Có:

- Số tiền thu về phát hành các cam kết trả nợ khác của NHNN;

Bên N:

- Số tiền chi trả các cam kết trả nợ khác của NHNN đã đến kỳ hạn thanh toán;

 

- Số tiền chi trả các cam kết trả nợ khác của NHNN mà NHNN mua lại trước hạn;

S dư Có:

- Phản ánh số tiền của các cam kết trả nợ khác của NHNN chưa thanh toán cho người mua.

Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế

tải về 2.87 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   ...   23




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương