2. Phát triển giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh phải gắn liền với địa lý của vùng để đảm bảo giao thông thuận tiện giữa thành phố Hồ Chí Minh với các đô thị vệ tinh trong khu vực, với cả nước và quốc tế


Phụ lục 2-5: Quy hoạch hạ tầng cảng biển đến năm 2020 và sau năm 2020



tải về 1.2 Mb.
trang8/8
Chuyển đổi dữ liệu19.08.2016
Kích1.2 Mb.
#23158
1   2   3   4   5   6   7   8


Phụ lục 2-5: Quy hoạch hạ tầng cảng biển đến năm 2020 và sau năm 2020

TT

Tên cảng

Hiện trạng

Quy hoạch phát triển

Ghi chú

Diện tích

Cỡ tàu (DWT)

Công năng phân loại

Đến 2015

Đến 2020

Công suất (Triệu Tấn/ năm)

Cỡ tàu (DWT)

Công suất (Triệu Tấn/ năm)

Cỡ tàu (DWT)

I

Khu bến cảng trên sông Sài Gòn

1

Bến cảng Tân Cảng

31,89

5.000 - 30.000

Container













Di dời

2

Cầu cảng Nhà máy Đóng tàu Ba Son

26,40

5.000

Đóng và sửa chữa tàu




-

-

-

Di dời

3

Bến cảng Sài Gòn

45,83

6.000 - 10.000

Tổng hợp

5,25

10.000 -30.000

5,25

10.000 -30.000







Cầu bến Nhà Rồng + Khánh Hội

25,31

10.000 -30.000

Tổng hợp

-

-

-

-

Chuyển đổi công năng




Các cầu bến khác

20,52

10.000 -30.000

Tổng hợp

5,25

10.000 -30.000

5,25

10.000 -30.000




4

Bến cảng Tân Thuận Đông

2,95

10.000 -30.000

Tổng hợp

0,70

15.000

-

-

Di dời

5

Bến cảng Bến Nghé

32,00

15.000

Tổng hợp

4,70

10.000 -30.000

4,70

10.000 -30.000




6

Bến cảng Công ty Liên doanh phát triển Tiếp vận số 1 VICT

28,26

10.000 -30.000

Container

6,05

15.000 -20.000

6,05

15.000 -20.000




7

Cầu cảng ELF GAS Sài Gòn

2,00

3.000

Chuyên dùng Gas

0,10

3.000

0,10

3.000




8

Cầu cảng Biển Đông

3,10

5.000

Tổng hợp

0,35

5.000

0,35

5.000




9

Cầu cảng Nhà máy Tàu biển Sài Gòn

11,36

10.000

Chuyên dùng đóng và sửa chữa tàu




10.000




10.000




10

Bến cảng Rau Quả

7,24

20.000

Tổng hợp

1,20

20.000

-

-

Chuyển đổi công năng

11

Bến cảng Bông Sen

6,00

30.000

Tổng hợp

1,53

30.000

1,53

30.000

Di dời

II

Khu bến cảng trên sông Đồng Nai

1

Bến cảng Tổng hợp Quốc tế ITC Phú Hữu

-

-

Tổng hợp

6,14

30.000

6,14

30.000




2

Cầu cảng Trạm nghiền Xi măng Phía Nam




20.000

Chuyên dùng xi măng

3,42

20.000

3,42

20.000




3

Bến cảng Phú Hữu

24,00

30.000

Tổng hợp

1,40

30.000

6,50

30.000




4

Cầu cảng Petec

12,60

25.000

Chuyên dùng Xăng dầu

-

-

-

-

Di dời

5

Bến cảng Tân Cảng Cát Lái

61,23

30.000

Container

26,40

30.000

26,40

30.000




6

Cầu cảng Sài Gòn Shipyard

9,71

5.000

Đóng và sửa chữa tàu




5.000




5.000




7

Cầu cảng Sài Gòn Petro

26,00

25.000-32.000

Chuyên dùng Xăng dầu

1,00

25.000-32.000

1,00

25.000-32.000




8

Cầu cảng Xi măng Sao Mai (Holcim Việt Nam)

13,00

20.000

Chuyên dùng xi măng

2,20

20.000

2,20

20.000




9

Bến cảng khu công nghiệp Cát Lái

-

-

Tổng hợp

6,13

20.000

7,95

20.000




III

Cảng trên sông Nhà Bè

1

Bến tàu khách Phú Thuận

-

-

Bến khách quốc tế




50.000 GRT




50.000 GRT




2

Bến cảng Dầu thực vật Navioil

15,80

10.000

Chuyên dùng

1,20

10.000

1,20

10.000




3

Cầu cảng Nhà máy đóng tàu Shipmarine

6,00

6.500

Chuyên dùng Đóng và sửa chữa tàu




6.500




6.500




4

Cầu cảng Nhà máy Đóng tàu An Phú

5,00

5.000

Chuyên dùng Đóng và sửa chữa tàu




5.000




5.000




5

Bến cảng Tổng hợp Nhà Bè

-




Tổng hợp và Chuyên dùng xăng dầu

1,60

30.000

3,20

30.000




6

Cầu cảng Tổng kho Xăng dầu Nhà Bè

94,00

25.000-30.000

Chuyên dùng Xăng dầu

12,00

25.000-30.000

12,00

25.000-30.000




7

Cầu cảng Petechim

8,90

5.000-25.000

Chuyên dùng Xăng dầu

4,50

5.000-25.000

4,50

5.000-25.000




8

Cầu cảng VK 102




10.000

Chuyên dùng Xăng dầu




10.000




10,000




9

Cầu cảng Xăng đầu Công ty Lâm Tài Chính

2,45

15.000

Chuyên dùng Xăng dầu

0,90

15.000

0,90

15.000




10

Cầu cảng xăng dầu hàng không

-

-

Chuyên dùng Xăng dầu

-

15.000

-

15.000




IV

Khu bên cảng trên sông Xoài Rạp

1

Bến cảng Tổng hợp Công ty cổ phần Kim Khí Thành phố Hồ Chí Minh

-

-

Tổng hợp

0,30

30.000

2,15

30.000




2

Cầu cảng Trạm nghiền Xi măng Cotec

3,70

15.000

Chuyên dùng xi măng

0,50

15.000

0,50

15.000




3

Cầu cảng Trạm nghiền Xi măng Thăng Long

-

-

Chuyên dùng xi măng

1,41

15.000

1,41

15.000




4

Cầu cảng Trạm nghiền Xi măng Fico

10,26

20.000

Chuyên dùng xi măng




20.000




20.000




5

Cầu cảng Trạm nghiền Xi măng Chifon

11,33

20.000

Chuyên dùng xi măng

1,20

20.000

1,20

20.000




6

Bến cảng Tân Cảng Hiệp Phước

-

-

Tổng hợp

0,55

30.000

3,20

30.000




7

Cầu cảng Nhà máy điện Hiệp Phước

45,50

30.000

Chuyên dùng Xăng dầu

0,53

30.000

0,53

30.000




8

Cầu cảng Xi măng Nghi Sơn

7,90

20.000

Chuyên dùng xi măng

0,89

20.000

0,89

20.000




9

Bến cảng Container Trung tâm Sài Gòn

23,00

30.000

Container

11,00

50.000

16,50

50.000




10

Cầu cảng Calofic




20.000

Chuyên dùng




20.000




20.000




11

Cầu cảng Xí nghiệp Bột giặt Tico

3,00

10.000-15.000

Chuyên dùng Hóa chất

0,80

10.000-15.000

0,80

10.000- 15.000




12

Cầu cảng Trạm nghiền Xi măng Hạ Long

10,80

15.000

Chuyên dùng xi măng

1,41

15.000

1,41

15.000




13

Bến cảng Tổng hợp

-

-

Tổng hợp

0,20

30.000-50.000

1,60

30.000-50.000




14

Bến cảng Tân Thuận Đông

-




Tổng hợp

0,20

30.000-50.000

3,75

30.000-50.000




15

Bến cảng Sài Gòn - Hiệp Phước

-

-

Tổng hợp

4,20

50.000

9,82

50.000




16

Khu dịch vụ hậu cần cảng Sài Gòn Hiệp Phước

-

-

Tổng hợp




1.000 - 3.000




1.000 - 3.000




17

Khu cảng Hạ lưu Hiệp Phước







Tổng hợp

6,50

30.000-50.000

23,80

30.000-50.000




V

Khu bến cảng tỉnh Long An, Tiền Giang trên sông Soài Rạp

1

Khu bến cảng tiềm năng hạ lưu rạch Chim Trên







Tổng hợp
















2

Cầu cảng dầu khí VinaBenny







Dầu khí




5.000-60.000




5.000-60.000




3

Bến cảng Quốc tế Long An







Tổng hợp

9,55

30.000-50.000

15,90

30.000-50.000




4

Bến cảng tiềm năng thượng lưu rạch Cát







Tổng hợp
















5

Bến xăng dầu Hiệp Phước







Chuyên dụng xăng dầu




20.000




20.000




6

Các bến tổng hợp, chuyên dùng khác







Tổng hợp, chuyên dùng




20.000- 60.000




20.000 - 60.000




7

Cảng tổng hợp năng lượng Tiền Giang







Tổng hợp, chuyên dùng

-

20.000- 60.000

-

20.000- 60.000




Каталог: Images -> FileVanBan
FileVanBan -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜng
FileVanBan -> THÔng tư CỦa bộ TÀi chính số 17/2001/tt-btc ngàY 21 tháng 03 NĂM 2001 HƯỚng dẫn chế ĐỘ quản lý VÀ SỬ DỤng lệ phí thẩM ĐỊnh kếT quả ĐẤu thầU
FileVanBan -> BỘ lao đỘng thưƠng binh và XÃ HỘi bộ TÀi chíNH
FileVanBan -> BỘ giao thông vận tảI
FileVanBan -> BỘ giao thông vận tải cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
FileVanBan -> CƠ SỞ DỮ liệu văn bản pháp luật lớn nhất việt nam
FileVanBan -> BỘ giao thông vận tải số: 320 /tb-bgtvt cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
FileVanBan -> BỘ giao thông vận tảI
FileVanBan -> BỘ giao thông vận tảI
FileVanBan -> BỘ giao thông vận tải cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam

tải về 1.2 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương