Phụ lục 2-4: Quy hoạch hệ thống giao thông tĩnh đến năm 2020 và sau năm 2020
STT
|
TÊN BẾN - BÃI
|
VỊ TRÍ
|
DIỆN TÍCH (ha)
|
A
|
BÃI KỸ THUẬT XE BUÝT
|
|
51,52
|
1
|
Nam Đồng Nai
|
Bình Dương/ quận 9
|
3,00
|
2
|
Hiệp Bình Phước (Vĩnh Bình)
|
Quận Thủ Đức
|
2,00
|
3
|
Hợp Tác Xã 19/5
|
Hóc Môn
|
0,90
|
4
|
Củ Chi
|
Củ Chi
|
3,00
|
5
|
Vĩnh Lộc
|
Bình Chánh
|
4,00
|
6
|
Tỉnh Lộ 10
|
Bình Chánh
|
4,00
|
7
|
Cần Giuộc
|
Bình Chánh
|
3,00
|
8
|
Bình Chánh
|
Bình Chánh
|
3,00
|
9
|
Bình Khánh
|
Nhà Bè
|
4,00
|
10
|
Hậu Cần 1
|
Gò Vấp
|
0,70
|
11
|
Hậu Cần 2
|
Tân Bình
|
0,77
|
12
|
Hậu Cần 3
|
Tân Bình
|
0,16
|
13
|
Hậu Cần 4 (Lạc Long Quân)
|
Quận 11
|
3,00
|
14
|
An Tôn
|
Tân Bình
|
0,94
|
15
|
Bắc Việt
|
Tân Bình
|
2,85
|
16
|
Thạnh Xuân
|
Quận 12
|
7,20
|
17
|
Trường Thạnh
|
Quận 9
|
3,00
|
B
|
BẾN XE LIÊN TỈNH
|
|
78,90
|
1
|
Bến xe Miền Đông
|
Bình Thạnh
|
0,70
|
2
|
Bến xe Suối Tiên (Miền Đông 1 mới)
|
Bình Dương/quận 9
|
20,00
|
3
|
Bến xe Sông Tắc (Miền Đông 2 mới)
|
Quận 9
|
15,00
|
4
|
Bến xe Miền Tây (mới)
|
Bình Chánh
|
14,00
|
5
|
Bến xe Đa Phước
|
Quốc lộ 50 - Bình Chánh
|
5,00
|
6
|
Bến xe Xuyên Á (xã Tân Thới Nhì)
|
Hóc Môn
|
24,00
|
7
|
Bến xe Ngã Tư Ga
|
Quận 12
|
0,20
|
C
|
BẾN XE BUÝT
|
|
29,65
|
I
|
Bến xe buýt chính
|
|
21,95
|
1
|
Trạm Bến Thành
|
Quận 1
|
0,81
|
2
|
Công viên 23/9
|
Quận 1
|
1,00
|
3
|
Bến xe An Sương
|
Hóc Môn
|
1,60
|
4
|
Bến xe Miền Tây
|
Bình Tân
|
4,90
|
5
|
Bến xe Miền Đông
|
Bình Thạnh
|
6,20
|
6
|
Bến Quận 8
|
Quận 8
|
1,00
|
7
|
Chợ Lớn
|
Quận 5
|
1,00
|
8
|
Ga vận tải hành khách khối lượng lớn Chợ Nhỏ
|
Thủ Đức
|
1,44
|
9
|
Bến xe Ngã Tư Ga
|
Quận 12
|
2,00
|
10
|
Thủ Thiêm (Ga metro quận 2)
|
Quận 2
|
1,50
|
11
|
Ga Hòa Hưng
|
Quận 3
|
0,50
|
II
|
Bến xe buýt khu vực
|
|
7,70
|
1
|
Bến xe Tân Bình (bến xe Tây Ninh cũ)
|
Tân Bình
|
0,55
|
2
|
Bến xe Văn Thánh
|
Bình Thạnh
|
0,40
|
3
|
Bến xe buýt Quận 4
|
Quận 4
|
0,70
|
4
|
Bến xe buýt Củ Chi
|
Củ Chi
|
1,00
|
5
|
Bến xe buýt Hóc Môn
|
Hóc Môn
|
0,69
|
6
|
Bến xe buýt Thủ Đức
|
Thủ Đức
|
0,40
|
7
|
Bến xe buýt Nhà Bè
|
Nhà Bè
|
1,00
|
8
|
Bến xe buýt Cần Giờ
|
Cần Giờ
|
0,80
|
9
|
Bến xe buýt Lê Minh Xuân
|
Bình Chánh
|
1,00
|
10
|
Bến xe buýt Nam khu đô thị Nam Sài Gòn
|
Quận 7
|
1,00
|
11
|
Bến xe buýt Đầm Sen
|
Quận 11
|
0,16
|
D
|
BÃI ĐỖ XE Ô TÔ
|
|
519,98
|
I
|
Các điểm, bến, bãi đỗ xe tải và xe con
|
|
326,98
|
1
|
Công viên Lê Văn Tám
|
Quận 1
|
4,80
|
2
|
Công Trường Lam Sơn
|
Quận 1
|
0,10
|
3
|
Công viên 23 tháng 9
|
Quận 1
|
1,00
|
4
|
Công viên Tao Đàn
|
Quận 1
|
1,00
|
5
|
Cát Lái
|
Quận 2
|
5,00
|
6
|
Thạnh Lộc
|
Quận 12
|
10,00
|
7
|
Gò Vấp
|
Gò Vấp
|
2,00
|
8
|
Bình Triệu
|
Thủ Đức (quốc lộ 13)
|
3,00
|
9
|
Quận 3
|
Quận 3
|
2,00
|
10
|
Quận 4
|
Quận 4
|
1,50
|
11
|
Quận 5
|
Quận 5
|
1,50
|
12
|
Quận 6
|
Quận 6
|
1,50
|
13
|
Quận 7
|
Quận 7
|
2,00
|
14
|
Ký Thủ Ôn
|
Quận 8
|
1,08
|
15
|
Quận 10
|
Quận 10
|
1,50
|
16
|
Quận 11
|
Quận 11
|
1,00
|
17
|
Quang Trung
|
Quận 12
|
5,00
|
18
|
Ngã Tư Ga 1
|
Quận 12
|
2,00
|
19
|
Bình Quới
|
Bình Thạnh
|
2,00
|
20
|
Tân Bình
|
Tân Bình
|
2,00
|
21
|
Phú Nhuận
|
Phú Nhuận
|
1,00
|
22
|
Thủ Đức 2
|
Thủ Đức (quốc lộ 1)
|
8,00
|
23
|
Sông Tắc 1
|
Quận 9
|
15,00
|
24
|
Sông Tắc 2
|
Quận 9
|
20,00
|
25
|
Linh Xuân
|
Thủ Đức (quốc lộ 1K)
|
10,00
|
26
|
Nhà Bè 1
|
Nhà Bè
|
10,00
|
27
|
Nhà Bè 2
|
Nhà Bè
|
10,00
|
28
|
Cây Khô 1
|
Nhà Bè
|
10,00
|
29
|
Cây Khô 2
|
Nhà Bè
|
10,00
|
30
|
Nhơn Đức
|
Nhà Bè
|
10,00
|
31
|
Bình Trị Đông 1
|
Bình Chánh (Hùng Vương)
|
15,00
|
32
|
Bình Trị Đông 2
|
Bình Chánh (Hương lộ 2)
|
15,00
|
33
|
Nam Sài Gòn 3
|
Bình Chánh (Vành đai 1)
|
10,00
|
34
|
Vĩnh Lộc
|
Bình Chánh (Vành đai 2)
|
20,00
|
35
|
Lê Minh Xuân 2
|
Bình Chánh
|
10,00
|
36
|
Hóc Môn - Bà Điểm
|
Hóc Môn
|
15,00
|
37
|
Phước Vĩnh An
|
Củ Chi
|
10,00
|
38
|
Trảng Lâm
|
Củ Chi
|
20,00
|
39
|
Trung Việt
|
Củ Chi
|
10,00
|
40
|
Đông Nhị
|
Củ Chi
|
18,00
|
41
|
Bàu Trâm
|
Củ Chi
|
10,00
|
42
|
Long Hòa
|
Cần Giờ
|
20,00
|
II
|
Một số bãi đỗ xe khác, bố trí thêm trong các bến xe liên tỉnh và dọc theo đường Vành đai 2 tại các vị trí đường hướng tâm
|
193,00
|
Đ
|
BÃI ĐẬU XE TAXI
|
|
30,98
|
1
|
Tân Cảng
|
Bình Thạnh
|
1,00
|
2
|
Nam Sài Gòn 1
|
Bình Chánh
|
2,00
|
3
|
Linh Xuân
|
Thủ Đức (quốc lộ 1K)
|
1,00
|
4
|
An Sương
|
Quận 12
|
0,60
|
5
|
Ngã Tư Ga 1
|
Quận 12
|
0,20
|
6
|
Vĩnh Bình
|
Thủ Đức
|
1,00
|
7
|
Sông Tắc 3 (Long Trường)
|
Quận 9
|
1,70
|
8
|
Vàm Thuật
|
Gò Vấp
|
1,50
|
9
|
Bãi Tân Thuận
|
Đường tỉnh 15 (quận 7)
|
1,00
|
10
|
Cát Lái
|
Quận 2
|
3,00
|
11
|
Bãi Trau Trảu
|
Quận 9
|
3,00
|
12
|
Lê Minh Xuân 1
|
Bình Chánh
|
2,00
|
13
|
Tân Phú Trung
|
Củ Chi
|
3,00
|
14
|
Bình Khánh
|
Nhà Bè
|
3,00
|
15
|
Bà Điểm
|
Hóc Môn
|
3,90
|
|
Một số bến bãi nhỏ lẻ đã có
|
|
3,08
|
E
|
BẾN XE Ô TÔ HÀNG
|
|
304,85
|
1
|
Sông Tắc (Phường Long Trường, Trường Thạnh và Phú Hữu)
|
Quận 9
|
40,00
|
2
|
Nhơn Đức 1
|
Nhà Bè
|
14,00
|
3
|
Nhơn Đức 2
|
Nhà Bè
|
15,00
|
4
|
Hiệp Phước 1
|
Nhà Bè
|
08,92
|
5
|
Hiệp Phước 2
|
Nhà Bè
|
02,08
|
6
|
Hiệp Phước 3
|
Nhà Bè
|
10,00
|
7
|
Bình Chánh 1 (Xã Tân Kiên)
|
Bình Chánh
|
30,00
|
8
|
Bình Chánh 2 (Xã Tân Kiên)
|
Bình Chánh
|
02,70
|
9
|
Bình Chánh 3 (Xã Bình Chánh)
|
Bình Chánh
|
30,50
|
10
|
Bình Chánh 4 (Xã Tân Túc)
|
Bình Chánh
|
27,30
|
11
|
Bình Điền (Bến xe tải Chợ Bình Điền)
|
Quận 8
|
20,35
|
12
|
Tân Xuân (Chợ Đầu mối Tân Xuân)
|
Hóc Môn
|
02,40
|
13
|
Đông Hưng Thuận (BX Tây Nam và Lê Hà)
|
Quận 12
|
01,60
|
14
|
Thạnh Xuân
|
Quận 12
|
30,00
|
15
|
Thủ Đức 1 (Phường Tam Bình)
|
Thủ Đức
|
12,00
|
16
|
Thủ Đức 2 (Phường Linh Trung)
|
Thủ Đức
|
08,00
|
17
|
Thủ Đức 3 (Phường Linh Xuân)
|
Thủ Đức
|
18,00
|
18
|
Thủ Đức 4 (Phía Tây KCX Linh Trung 2)
|
Thủ Đức
|
20,00
|
19
|
Thủ Đức 5 (KCX Linh Trung 2)
|
Thủ Đức
|
10,00
|
20
|
Thủ Đức 6 (Cụm Công nghiệp Bình Chiểu)
|
Thủ Đức
|
02,00
|
G
|
BẾN HÀNG HÓA
|
|
130,00
|
1
|
Long Trường
|
Quận 9
|
50,00
|
2
|
Linh Xuân
|
Thủ Đức (quốc lộ 1K)
|
20,00
|
3
|
Tân Kiên
|
Bình Chánh
|
60,00
|
TỔNG CỘNG
|
|
1.141,03
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |