STT
|
Tên công trình/Dự án
|
Quy mô
|
A
|
ĐƯỜNG BỘ
|
|
I
|
Đường cao tốc
|
|
1
|
Cao tốc Bến Lức - Long Thành (giai đoạn 1)
|
Cao tốc, quy mô 4 làn xe
|
2
|
Cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu (giai đoạn 1)
|
Cao tốc, quy mô 4 làn xe
|
II
|
Đường quốc lộ
|
|
1
|
Quốc lộ 22 (Vành đai 4 - nút giao An Sương)
|
Ô tô cấp I, 10 ÷ 12 làn xe
|
III
|
Đường vành đai
|
|
1
|
Vành đai 3
|
|
|
Đoạn Tân Vạn - Nhơn Trạch (tiếp tục)
|
Cao tốc, quy mô 6 ÷ 8 làn xe
|
IV
|
Trục chính đô thị
|
|
1
|
Trục Bắc - Nam
|
Đô thị chủ yếu
|
|
- Từ nút giao Cộng Hòa - cầu Ông Lãnh
|
Đô thị chủ yếu, quy mô 4 ÷ 6 làn xe
|
|
- Từ đường Nguyễn Văn Linh - cầu Bà Chiêm (giai đoạn 3)
|
Đô thị chủ yếu, quy mô 8 làn xe
|
|
- Từ cầu Bà Chiêm - Khu công nghiệp Hiệp Phước
|
Đô thị chủ yếu, quy mô 8 làn xe
|
2
|
Đường Kha Vạn Cân (nút giao Kha Vạn Cân - nút giao Linh Xuân)
|
Đô thị thứ yếu, quy mô 4 làn xe
|
3
|
Đường tỉnh 9
|
Đô thị thứ yếu, quy mô 4 làn xe
|
4
|
Đường Lũy Bán Bích (Hương lộ 14) - Tân Hóa
|
Đô thị thứ yếu, quy mô 4 làn xe
|
5
|
Đường Nguyễn Thị Thập (Nguyễn Văn Linh - Huỳnh Tấn Phát)
|
Đô thị thứ yếu, quy mô 4 làn xe
|
6
|
Đường Bình Long (Hương lộ 3: Từ ngã tư Bốn Xã - Tân Kỳ Tân Quý)
|
Đô thị thứ yếu, quy mô 4 làn xe
|
7
|
Đường Bà Hom (Vành Đai 2 - nút giao Phú Lâm)
|
Đô thị thứ yếu, quy mô 4 làn xe
|
8
|
Đường Nguyễn Kiệm - Nguyễn Oanh
|
Đô thị thứ yếu, quy mô 4 làn xe
|
9
|
Đường Vườn Lài (quận 12 - quận Bình Thạnh)
|
Đô thị thứ yếu, quy mô 4 làn xe
|
10
|
Đường tỉnh 7
|
Đô thị thứ yếu, quy mô 4 làn xe
|
11
|
Đường Bình Thới (Nguyễn Thị Nhỏ - Minh Phụng)
|
Đô thị thứ yếu, quy mô 4 làn xe
|
12
|
Đường vòng cung phía Tây Bắc
|
Đô thị thứ yếu, quy mô 4 làn xe
|
13
|
Đường Trần Xuân Soạn - Phạm Thế Hiển
|
Đô thị thứ yếu, quy mô 4 làn xe
|
14
|
Đường Lê Đức Thọ (26 Tháng 3)
|
Đô thị thứ yếu, quy mô 4 làn xe
|
15
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
Đô thị thứ yếu, quy mô 4 làn xe
|
16
|
Đường Nơ Trang Long
|
Đô thị thứ yếu, quy mô 4 làn xe
|
17
|
Đường tỉnh 8
|
Đô thị thứ yếu, quy mô 4 làn xe
|
18
|
Đường Phan Anh
|
Đô thị thứ yếu, quy mô 4 làn xe
|
19
|
Đường Lê Văn Lượng
|
Đô thị thứ yếu, quy mô 4 làn xe
|
20
|
Đường Âu Cơ - Lê Đại Hành - Thuận Kiều - Châu Văn Liêm
|
Đô thị thứ yếu, quy mô 4 làn xe
|
21
|
Đường khu đô thị mới Thủ Thiêm
|
Đô thị thứ yếu, quy mô 4 làn xe
|
V
|
Đường trên cao
|
|
1
|
Tuyến số 1: Từ nút giao Cộng Hòa - Cộng Hòa - Trần Quốc Hoàn - Phan Thúc Duyên - Hoàng Văn Thụ - Phan Đăng Lưu - Phan Xích Long - Ngô Tất Tố
|
Quy mô 4 làn xe
|
2
|
Tuyến số 4: Từ quốc lộ 1 - Vườn Lài - phường 13, quận Bình Thạnh - Phan Chu Trinh - Điện Biên Phủ
|
Quy mô 4 làn xe
|
B
|
ĐƯỜNG SẮT
|
|
1
|
Tuyến đường sắt đô thị số 1 (tiếp tục)
|
Đường sắt đô thị
|
2
|
Tuyến đường sắt đô thị số 2 (giai đoạn 1 - tiếp tục)
|
Đường sắt đô thị
|
3
|
Tuyến đường sắt đô thị số 5 (giai đoạn 1 - tiếp tục)
|
Đường sắt đô thị
|
C
|
GIAO THÔNG TĨNH
|
|
1
|
Bến xe quận 2
|
Bến xe buýt
|
2
|
Bến xe Thủ Thiêm
|
Bến xe buýt
|
3
|
Bến xe Thanh Xuân
|
Bến xe buýt
|
4
|
Bến xe Ngã Tư Ga
|
Bến xe buýt
|
5
|
Bãi đậu xe Nam Sài Gòn 3
|
Bãi đậu xe
|
7
|
Bãi đậu xe Nam Sài Gòn
|
Bãi đậu xe
|
8
|
Bãi đậu xe Nhà Bè (Cây Khô 1, 2)
|
Bãi đậu xe
|
9
|
Bãi đậu xe Long Hòa
|
Bãi đậu xe
|
10
|
Bến xe ô tô hàng hóa Thạnh Xuân
|
Bến xe ô tô hàng hóa
|
D
|
ĐƯỜNG BIỂN
|
|
I
|
Luồng tàu biển
|
|
1
|
Nghiên cứu nạo vét luồng Soài Rạp
|
Tàu 50.000 DWT đầy tải
|
II
|
Cảng biển
|
|
1
|
Cảng tổng hợp Nhà Bè
|
Tổng hợp, chuyên dùng xăng dầu
|
2
|
Cảng Hiệp Phước
|
Tổng hợp
|
Đ
|
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
|
I
|
Luồng tuyến đường thủy nội địa
|
|
1
|
Luồng sông thành phố Hồ Chí Minh - Cà Mau - Hà Tiên (Kiên Lương)
|
Sông cấp III
|
2
|
Luồng sông thành phố Hồ Chí Minh - Đồng Tháp Mười - Tứ Giác Long Xuyên
|
Sông cấp III
|
3
|
Tuyến thành phố Hồ Chí Minh - Biên Hòa
|
Sông cấp I (Đồng Nai) và sông cấp II (Sài Gòn)
|
4
|
Tuyến nối tắt sông Sài Gòn - sông Đồng Nai
|
Sông cấp IV
|
5
|
Tuyến Vành đai trong
|
Sông cấp V
|
6
|
Tuyến Vành đai ngoài
|
Sông cấp V
|
II
|
Cảng đường thủy nội địa
|
|
1
|
Cảng Phú Định
|
Tổng hợp
|
2
|
Cảng Nhơn Đức
|
Tổng hợp
|
III
|
Bến thủy nội địa
|
|
1
|
Bến tàu khách Nhà Rồng
|
1,8 triệu hành khách/năm
|
2
|
Bến tàu khách Thị Nghè
|
1,0 triệu hành khách/năm
|
3
|
Bến tàu khách Cần Giờ
|
0,5 triệu hành khách/năm
|
E
|
ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG
|
|
1
|
Cảng hàng không quốc tế Long Thành
|
|
2
|
Cảng hàng không quốc tế Tân Sơn Nhất
|
|