STT
|
Tên công trình/Dự án
|
Quy mô 1
|
A
|
ĐƯỜNG BỘ
|
|
I
|
Đường cao tốc
|
|
1
|
Cao tốc thành phố Hồ Chí Minh - Long Thành - Dầu Giây (giai đoạn 1, đoạn nút giao An Phú - Vành đai 2)
|
Cao tốc, quy mô 4 làn xe
|
II
|
Đường quốc lộ
|
|
1
|
Mở rộng quốc lộ 1 phía Bắc
|
Ô tô cấp I, quy mô 10 làn xe
|
III
|
Đường vành đai
|
|
1
|
Vành đai 2
|
|
|
- Đoạn cầu Phú Mỹ - cầu Rạch Chiếc 2
|
Đô thị chủ yếu, quy mô 8 làn xe
|
|
- Đoạn cầu Rạch Chiếc 2 - nút giao Gò Dưa
|
Đô thị chủ yếu, quy mô 8 làn xe
|
|
- Nút giao An Lạc - đường Nguyễn Văn Linh
|
Đô thị chủ yếu, quy mô 6 làn xe
|
2
|
Vành đai 3
|
|
|
Đoạn Tân Vạn - Nhơn Trạch
|
Cao tốc, quy mô 6 ÷ 8 làn xe
|
IV
|
Trục chính đô thị
|
|
1
|
Trục Bắc - Nam
|
|
|
Đoạn cầu Ông Lãnh - đường Nguyễn Văn Linh
|
Đô thị chủ yếu, quy mô 4 ÷ 8 làn xe
|
2
|
Trục Đông - Tây
|
|
|
Đoạn nối ra cao tốc thành phố Hồ Chí Minh - Trung Lương (nhánh Tân Tạo - Chợ Đệm)
|
Đô thị chủ yếu, quy mô 6 làn xe
|
3
|
Đường Phạm Văn Đồng (Tân Sơn Nhất - Bình Lợi - Vành đai ngoài)
|
Đô thị chủ yếu, quy mô 6 ÷ 8 làn xe
|
4
|
Đường tỉnh 25B (giai đoạn 2)
|
Ô tô cấp II, quy mô 10 làn xe
|
5
|
Đường Lương Đình Của
|
Đô thị thứ yếu, quy mô 4 làn xe
|
V
|
Đường tỉnh
|
|
1
|
Đường tỉnh 15
|
Ô tô cấp II quy mô 4 ÷ 6 làn xe
|
2
|
Đường song hành Hà Huy Giáp
|
Ô tô cấp II, quy mô 6 làn xe
|
B
|
GIAO THÔNG TĨNH
|
|
1
|
Bến xe Miền Đông mới
|
Bến xe liên tỉnh
|
2
|
Bến xe Miền Tây mới
|
Bến xe liên tỉnh
|
3
|
Bến xe Đa Phước
|
Bến xe liên tỉnh
|
4
|
Một số điểm, bãi đỗ xe trong khu vực nội đô
|
Các điểm bãi đỗ xe theo tiêu chuẩn đô thị
|
C
|
ĐƯỜNG SẮT
|
|
1
|
Tuyến đường sắt đô thị số 1
|
Đường sắt đô thị
|
2
|
Tuyến đường sắt đô thị số 2 (giai đoạn 1)
|
Đường sắt đô thị
|
3
|
Tuyến đường sắt đô thị số 5 (giai đoạn 1)
|
Đường sắt đô thị
|
D
|
CÁC TUYẾN XE BUÝT NHANH (BRT)
|
|
1
|
Tuyến BRT số 1 dọc trục Đông Tây
|
Xe buýt nhanh
|
2
|
Tuyến BRT số 2 từ bến xe Miền Tây theo đường Nguyễn Văn Linh đến cầu Phú Mỹ
|
Xe buýt nhanh
|
3
|
Tuyến BRT số 4 từ Kha Vạn Cân đến Công viên Chiến Thắng
|
Xe buýt nhanh
|
Đ
|
ĐƯỜNG BIỂN
|
|
I
|
Luồng tàu biển
|
|
1
|
Nạo vét luồng Soài Rạp
|
30.000 DWT đầy tải và 50.000 DWT giảm tải
|
II
|
Cảng biển
|
|
1
|
Di dời nhà máy đóng tàu Bason
|
|