2. danh mục thuốc phóng xạ VÀ HỢp chấT ĐÁnh dấU



tải về 128.86 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu26.04.2018
Kích128.86 Kb.
#37341

BỘ Y TẾ



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc





2. DANH MỤC THUỐC PHÓNG XẠ VÀ HỢP CHẤT ĐÁNH DẤU

(Ban hành kèm theo Thông tư số 31/2011/TT-BYT

ngày 11/7/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế)



TT

Tên thuốc phóng xạ

và hợp chất đánh dấu

Đường dùng

Dạng dùng

Đơn vị

1

BromoMercurHydrxyPropan (BMHP)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

2

Carbon 11 (C-11)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

3

Cesium 137 (Cesi-137)

Áp sát khối u

Nguồn rắn

mCi

4

Chromium 51 (Cr-51)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

5

Coban 57 (Co-57)

Uống

Dung dịch

mCi

6

Coban 60 (Co-60)

Chiếu ngoài

Nguồn rắn

mCi

7

Diethylene Triamine Pentaacetic acid (DTPA)

Tiêm tĩnh mạch, khí dung

Bột đông khô

Lọ

8

Dimecapto Succinic Acid (DMSA)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

9

Dimethyl-iminodiacetic acid (HIDA)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

10

Diphosphono Propane Dicarboxylic acid (DPD)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

11

Ethyl cysteinate dimer (ECD)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

12

Ethylenediamine-tetramethylenephosphonic acid (EDTMP)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

13

Fluorine 18 Fluoro L-DOPA (F-18DOPA)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

14

Fluorine 18 Fluorodeoxyglucose

(F-18FDG)



Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

15

Gallium citrate 67 (Ga-67)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

16

Hexamethylpropyleamineoxime (HMPAO)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

17

Holmium 166 (Ho-166)

Tiêm vào

khối u


Dung dịch

mCi

TT

Tên thuốc phóng xạ

và hợp chất đánh dấu

Đường dùng

Dạng dùng

Đơn vị

18

Human Albumin Microphere (HAM)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

Lọ

19

Human Albumin Mini-Micropheres (HAMM)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

20

Human Albumin Serum (HAS)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

21

Hydroxymethylene Diphosphonate (HMDP)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

22

Imino Diacetic Acid (IDA)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

23

Indiumclorid 111 (In-111)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

24

Iode 123 (I-123)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

25

Iode 125 (I-125)

Cấy vào khối u

Hạt

mCi

26

Iode131 (I-131)

Uống, Tiêm tĩnh mạch

Viên nang, dung dịch

mCi

27

Iodomethyl 19 Norcholesterol

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

28

Iridium 192 (Ir-192)

Chiếu ngoài

Nguồn rắn

mCi

29

Keo vàng 198 (Au-198 Colloid)

Tiêm vào khoang tự nhiên

Dung dịch

mCi

30

Lipiodol I-131

Tiêm động mạch khối u

Dung dịch

mCi

31

Macroagregated Albumin (MAA)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

Lọ

32

Mecapto Acetyl Triglicerine (MAG 3)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

33

Metaiodbelzylguanidine (MIBG I-131)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

34

Methionin

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

35

Methoxy isobutyl isonitrine (MIBI)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

36

Methylene Diphosphonate (MDP)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

37

Nanocis (Colloidal Rhenium Sulphide)

Tiêm dưới da

Bột đông khô

Lọ

38

Nitrogen 13- amonia

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

39

Octreotide Indium-111

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

40

Orthoiodohippurate

(I-131OIH, Hippuran I-131)



Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

TT

Tên thuốc phóng xạ

và hợp chất đánh dấu

Đường dùng

Dạng dùng

Đơn vị

41

Osteocis

(Hydroxymethylened phosphonate)



Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

42

Phospho 32 (P-32)

Uống,

áp ngoài da



Dung dịch, tấm áp

mCi

43

Phospho 32 (P-32)-Silicon

Tiêm vào

khối u


Dung dịch

mCi

44

Phytate (Phyton)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

45

Pyrophosphate (PYP)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

46

Rhennium 188 (Re-188)

Tiêm động mạch khối u

Dung dịch

mCi

47

Rose Bengal I-131

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

48

Samarium 153 (Sm-153)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

49

Sestamibi (6-methoxy isobutyl isonitrile)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

50

Strontrium 89 (Sr-89)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

51

Sulfur Colloid (SC)

Tiêm tĩnh mạch, dưới da

Bột đông khô

Lọ

52

Technetium 99m (Tc-99m)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

53

Teroboxime (Boronic acid adducts of technetium dioxime complexes)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

54

Tetrofosmin (1,2bis (2-ethoxyethyl) phosphino) ethane

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

55

Thallium 201 (Tl-201)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

56

Urea (NH2 14CoNH2)

Uống

Viên nang

mCi

57

Ytrium 90 (Y-90)

Tiêm vào khoang tự nhiên

Dung dịch

mCi



















KT. BỘ TR­ƯỞNG







THỨ TRƯỞNG









































Nguyễn Thị Xuyên









tải về 128.86 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương