1ml ĐẶc tính và CÔng dụNG


LIỀU DÙNG VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG



tải về 2.73 Mb.
trang10/11
Chuyển đổi dữ liệu04.08.2022
Kích2.73 Mb.
#52814
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11
thuốc

LIỀU DÙNG VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:

  • Pha nước uống theo liều lượng như sau

  • Heo: 10 mg doxycyline hyclate / kg thể trọng / ngày, dùng từ 3 đến 4 ngày (tương đương 200 g Soludox 50% / 1000 lít nước)*

  • Gà: 10 mg doxycyline hyclate / kg thể trọng / ngày, dùng từ 3 đến 4 ngày.(tương đương 100 g Soludox 50% / 1000 lít nước)*

  • (*): dựa trên lượng nhu cầu nước cho heo là ±100 ml / kg thể trọng và nhu cầu nước cho gà là ±200 ml / kg thể trọng.

THỜI GIAN NGƯNG SỬ DỤNG THUỐC:

  • - Heo: 5 ngày.

  • Gà: 5 ngày nếu liều dung là 10mg/kgGà: 12 ngày nếu liều dung là 20mg/kg

ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN:

  • Không yêu cầu. Tránh xa tầm tay trẻ em

QUY CÁCH:

  • Thùng 9 gói, gói khối lượng tịnh 1kg

HALQUINOL 60%


97.000₫ – 960.000₫
HÀM LƯỢNG CAO PHÒNG VÀ TRỊ CÁC BỆNH TIÊU CHẢY
Thành phần:
Halquinol: 600g
Tá dược vừa đủ: 1kg
Sử dụng:
Trộn vào thức ăn với liều như sau:
Trị bệnh: dùng liên tục 5-7 ngày.
Heo con: 150g/1 tấn thức ăn tương đương 1kg/6-7 tấn thức ăn.
Heo lớn: 200-250g/1 tấn thức ăn tương đương 1kg/4-5 tấn thức ăn.
Gà con: 100g/1 tấn thức ăn tương đương 1kg/10 tấn thức ăn.
Gà lớn, gà đẻ: 150-200g/1 tấn thức ăn tương đương 1kg/5-7 tấn thức ăn.
Phòng bệnh: bằng ½ liều trị bệnh, dùng liên tục 3-4 ngày. Định kỳ 2-3 tuần dùng 1 đợt.
Liều tăng trọng:
Heo: 200g/1 tấn thức ăn tương đương 1kg/5 n thức ăn.
Gà: 100-125g/1 tấn thức ăn tương đương 1kg/8-10 tấn thức ăn.
Trên cùng của Biểu mẫu

Chọn số lượng cần mua?

XÓA

97.000₫


tải về 2.73 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương