|
|
|
|
2008
|
2009
|
Ước 2010
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Triệu đồng - Mill.dongs
|
|
Doanh thu của các cơ sở lưu trú
|
|
15.976
|
54.052
|
54.720
|
Turnover of accommodation establishments
|
|
|
|
|
Nhà nước - State
|
|
|
|
|
|
Ngoài nhà nước - Non- State
|
|
15.976
|
54.052
|
54.720
|
|
|
Tư nhân - Private
|
|
4.885
|
43.054
|
43.500
|
|
|
Cá thể - Household
|
|
11.091
|
10.998
|
11.220
|
|
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài - FDI
|
|
|
|
|
Doanh thu của các cơ sở lữ hành
|
|
|
|
|
Turnover of travel agencies
|
|
1.271
|
1.296
|
1.310
|
|
Nhà nước - State
|
|
|
|
|
|
Ngoài nhà nước - Non- State
|
|
1.271
|
1.296
|
1.310
|
|
|
Tư nhân - Private
|
|
1.271
|
1.296
|
1.310
|
|
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài - FDI
|
|
|
|
|
|
|
|
Cơ cấu (%) - Structure (%)
|
|
Doanh thu của các cơ sở lưu trú
|
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
Turnover of accommodation establishment
|
|
|
|
|
Nhà nước - State
|
|
|
|
|
|
Ngoài nhà nước - Non- State
|
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
|
|
Tư nhân - Private
|
|
30,58
|
79,65
|
79,50
|
|
|
Cá thể - Household
|
|
69,42
|
20,35
|
20,50
|
|
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài - FDI
|
|
|
|
|
Doanh thu của các cơ sở lữ hành
|
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
Turnover of travel agency
|
|
|
|
|
|
Nhà nước - State
|
|
|
|
|
|
Ngoài nhà nước - Non- State
|
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
|
|
Tư nhân - Private
|
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
|
|
Cá thể - Household
|
|
|
|
|
|
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài - FDI
|
|
|
|
|
Biểu
|
|
Trang
|
Table
|
|
Page
|
208
|
Giáo dục & Mẫu giáo - Kindergarten education
|
227
|
209
|
Số trường lớp mẫu giáo Phân theo huyện, thị xã
|
228
|
|
Number of kindergarten schools by districts
|
|
210
|
Số lớp Mẫu giáo phân theo huyện, thị xã
|
228
|
|
Number of kindergarten classes by districts
|
|
211
|
Số giáo viên mẫu giáo phân theo huyện, thị xã
|
229
|
|
Number of kindergarten teachers by districts
|
|
212
|
Số hoc sinh phẫu giáo phân theo huyện, thị xã
|
229
|
|
Number of kindergarten pupils by districts
|
|
213
|
Số trường, lớp học & học sinh phổ thông
|
230
|
|
Number of schools, classes and classrooms of general education
|
|
214
|
Số trường phổ thông năm 2010 phân theo huyện,thị xã
|
231
|
|
Number of schools of general education in 2010 by districts
|
|
215
|
Số lớp học phổ thông năm 2010 phân theo huyện,thị xã
|
232
|
|
Number of classes of general education in 2010 by districts
|
|
216
|
Số phòng học của các trường phổ thông năm 2010 phân theo huyện,thị xã
|
232
|
|
Number of classrooms of general schools in 2010 by districts
|
|
217
|
Tỷ lệ xã/ phường/thị trấn có trường tiểu học phân theo huyện,thị xã
|
233
|
|
Rate of communes having primary school by district
|
|
218
|
Tỷ lệ xã/phường/thị trấn có trường trung học cơ sở phân theo huyện/thị xã
|
233
|
|
Rate of communes having secondary school by district
|
|
219
|
Số giáo viên và học sinh phổ thông
|
234
|
|
Number of teachers and pupils of general education
|
|
220
|
Số nữ giáo viên và và nữ học sinh trong các trường phổ thông
|
235
|
|
Number of female teachers and schoolgirls of general schools
|
|
221
|
Số giáo viên và học sinh phổ thông thuộc các dân tộc ít người
|
236
|
|
Number of ethnic minority teachers and pupils of general education
|
|
222
|
Số nữ giáo viên và nữ học sinh phổ thông thuộc các dân tộc ít người
|
237
|
|
Number of ethnic minority female teaching teachers
|
|
|
and schoolgirls of general education
|
|
223
|
Số giáo viên phổ thông năm học 2010 phân theo huyện, thị xã
|
238
|
|
Number of teachers of general education in 2010 by districts
|
|
224
|
Số nữ giáo viên phổ thông năm học 2010 phân theo huyện, thị xã
|
238
|
|
Number of female teachers of general education in 2010 by districts
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
|
|
Trang
|
Table
|
|
Page
|
225
|
Số học sinh phổ thông năm 2010 phân theo huyện thị xã
|
239
|
|
Number of pupils of general education in 2010 by districts
|
|
226
|
Số nữ học sinh phổ thông năm 2010 phân theo huyện thị xã
|
239
|
|
Number of schoolgirls of general education in 2010 by districts
|
|
227
|
Số trường, số giáo viên và học sinh của giáo dục trung cấp chuyên nghiệp
|
240
|
|
Number of schools, teachers and pupils of professional secondary education
|
|
228
|
Số trường, số giáo viên và học sinh của giáo dục cao đẳng
|
241
|
|
Number of scholls, teachers and students of college education
|
|
229
|
Số cơ sở y tế, giường bệnh & cán bộ y tế
|
242
|
|
Number of health establishments, patient beds and health staffs
|
|
230
|
Số cơ sở y tế năm 2010 phân theo huyện, thị xã
|
243
|
|
Number of health establishments in 2010 by districts
|
|
231
|
Số giường bệnh năm 2010 phân theo huyện, thị xã
|
243
|
|
Number of hospital beds in 2010 by districts
|
|
232
|
An toàn thực phẩm - Foodstuff safety
|
244
|
233
|
Thu nhập bình quân hàng tháng theo giá thực tế của lao động khu vực
Nhà nước phân theo ngành kinh tế-Monthly average income per employee
at current prices in state sector bykind of economic activity
|
245
|
234
|
Thu nhập bình quân hàng tháng theo giá thực tế của lao động khu vực Nhà nước do Trung ương quản lý phân theo ngành kinh tế - Monthly average income per employee at current prices in central state sector bykind of economic activity
|
246
|
235
|
Thu nhập bình quân hàng tháng theo giá thực tế của lao động khu vực
Nhà nước do địa phương quản lý phân theo ngành kinh tế - Monthly
average income per employee at current prices in local state sector by
kind of economic activity
|
247
|
236
|
Thu nhập bình quân một người một tháng theo gía thực tế Phân theo thành thị, nông thôn, nguồn thu & phân theo nhóm thu nhập - Monthly average income per capita at current prices by residence, by income source and by income quintiles
|
248
|
237
|
Tỷ lệ nghèo chung và tỷ lệ nghèo lương thực, thực phẩm -
General poverty rate and food poverty rate
|
249
|
238
|
Thư viện -Library
|
250
|
239
|
Hoạt động nghệ thuật và chiếu phim -Perfoming and cinema activities
|
251
|
240
|
Nhà bảo tàng và di tích - Museums and monuments
|
252
|
241
|
Vận động viên thể thao bán chuyên nghiệp - Professional athletes
|
253
|
242
|
Cán bộ và trọng tài thể dục, thể thao địa phương quản lý -
Sports officials and umpires managed by local govornment
|
254
|
Ngoài trường tiểu học, trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, ở Việt Nam hiện nay còn có hai loại trường phổ thông khác là: (1) Trường phổ thông cơ sở là trường ghép giữa tiểu học và trung học cơ sở từ lớp 1 đến lớp 9; (2) Trường trung học là trường ghép giữa trung học cơ sở và trung học phổ thông từ lớp 6 đến lớp 12.