178 Giá trị sản xuất công nghiệp Nhà nước do trung ương quản lý theo giá so sánh phân theo ngành công nghiệp



tải về 2.34 Mb.
trang10/25
Chuyển đổi dữ liệu19.08.2016
Kích2.34 Mb.
#22899
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   ...   25


195
Thực trạng đường ô tô đến trung tâm các xã phường thị trấn có đến 31/12/2010


Situation of motor way to precinct and commune centre as of 31-12-2010

 

Tổng số - Total

Chia ra - Of which

Số xã thị trấn đã có Number of precinct, commune connected

Tổng số xã phường thị trấn chưa có Number Of precinct, commune no connected

Tổng số - Total

Chia ra - Of which

Đường nhựa Asphalted road

Đường đá¸- Gravel road

Đường cấp phối- Gravel & earth road

Đường đất- roadEarth

























Tổng số - Total

111

111

108




3







Phân theo đơn vị cấp huyện - by district






















Thị xã Đồng Xoài

8

8

8













Huyện Đồng Phú

11

11

8




3







Thị xã Phước Long

7

7

7













Huyện Bù Gia Mập

18

18

18













Huyện Lộc Ninh

16

16

16













Huyện Bù Đốp

7

7

7













Huyện Bù Đăng

16

16

16













Thị xã Bình Long

6

6

6













Huyện Hớn Quản

13

13

13













Huyện Chơn Thành

9

9

9














196
Thực trạng trang bị điện thoại cho các xã phường thị trấn


có đến 31/12/2010

Situation of equiping precinct, commune people ,s

committee with telephone as of 31-12-2010



 

Tổng số xã phường thị trấn - Number of precincts and communes

Chia ra - Of which

Số xã phường thị trấn được trang bị - No. of precincts and communes epuiped

Số xã phường thị trấn chưa được trang bị - No. of precincts and communes not epuiped yet

 

 

 

 

Tổng số - Total

111

111




Phân theo đơn vị cấp huyện - by district










Thị xã Đồng Xoài

8

8




Huyện Đồng Phú

11

11




Thị xã Phước Long

7

7




Huyện Bù Gia Mập

18

18




Huyện Lộc Ninh

16

16




Huyện Bù Đốp

7

7




Huyện Bù Đăng

16

16




Thị xã Bình Long

6

6




Huyện Hớn Quản

13

13




Huyện Chơn Thành

9

9






197
Cơ sở vật chất kỹ thuật và kết quả hoạt động của ngành

bưu chính, viễn thông

Facilities and output indicators of postal services and

tele-communications









Đơn vị tính - Unit

2005

2008

2009

2010






















Mạng lưới dịch vụ bưu chính

Đơn vị



221

153

99

Network of postal services



















Bưu cục

"



26

28

28




Postal Department - Unit
















Bưu điện văn hoá xã

"



62

62

64




Cultural communes post office Unit



















Đại lý

"



133

63

7




Agents - Unit
















Số thuê bao điện thoại

Máy

77.871

622.834

1.152.746

1.219.498

Number of telephone subscribers



















Cố định - Fixed telephone

"

40.457

106.370

140.722

150.644




Di động - Mobile telephone

"

37.414

516.464

1.012.024

1.068.854

Số thuê bao điện thoại bình quân 100 dân

Máy/100dân

10

72

130

135

Average telephone subscribers per 100 inhabitants

Telephone/ 100.pers













Sản lượng - Output



















Bưu phẩm

Kg

….

….

2.176

46.388




Postal matters

Kg
















Bưu kiện

1000Bưu kiện

6,00

21,07

10,98

155,29




Postal parcels

Thous.Pieces
















Thư và điện chuyển tiền

Cái

105.255

64.327

67.140

240.762




Letters and money telegrams

Pieces
















Báo chí phát hành

Nghìn tờ

3.087

4.378

3.075

3.925




Newspapers

Thous.copies













Doanh thu bưu chính, viễn thông - Turnover of postal service and telecommunications

Tỷ đồng - Bill.dongs

159,0

347,6

474,0

773,6



THƯƠNG MẠI, GIÁ CẢ VÀ DU LỊCH

Trade, Price and Tourism


Biểu




Trang

Table




Page

198

Tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng theo giá thực tế

207




phân theo thành phần kinh tế và phân theo ngành hoạt động







Retail sales of goods and services at current prices by ownership







and by kind of economic activity




199

Trị giá hàng hoá xuất khẩu trên địa bàn & Mặt hàng xuất khẩu chủ yếu

208




Exports of goods and Main goods for exportation




200

Trị giá hàng hoá nhập khẩu trên địa bàn & Mặt hàng nhập khẩu chủ yếu

209




Imports of goods and Main goods for importation




201

Chỉ số giá tiêu dùng các tháng trong năm

210




Consumer price index




202

Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng năm ...

211




so với tháng 12 năm trước







Consumer price index, gold and USD price index of months in ... compared







with December of previous year




203

Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng năm 2009

213




so với tháng trước







Consumer price index, gold and USD price index of months in 2009 compared with previous month




204

Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng năm 2009

215




so với cùng kỳ năm trước







Consumer price index, gold and USD price index of months in 2009 compared with the same period of previous year

217

205

Giá bán lẻ bình quân một số hàng hoá và dịch vụ trên địa bàn







Average retail price of some goods and services in the local area




206

Hoạt động du lịch trên địa bàn

219




Tourism




207

Doanh thu du lịch theo giá thực tế phân theo thành phần kinh tế

220




Turnover of travelling at current prices by ownership






tải về 2.34 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   ...   25




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương