Đơn vị tính: Trường hợp
|
Tổng số
|
Chia theo giới tính
|
Nam
|
Nữ
|
A
|
1
|
2
|
3
|
I. Khai sinh
|
|
|
| Chia theo quốc tịch của cha, mẹ |
|
|
|
1. Con có cha và mẹ là người nước ngoài
|
|
|
|
2. Con có cha hoặc mẹ là người nước ngoài còn người kia là công dân Việt Nam
|
|
|
| II. Khai tử |
|
|
| 1. Người nước ngoài |
|
|
|
2. Công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
Ngày tháng năm
GIÁM ĐỐC
(Ký tên, đóng dấu)
|
GIẢI THÍCH BIỂU MẪU SỐ 11g/BTP/HCTP/HT/KSKT
1. Nội dung
*. Phản ánh tình hình đăng ký khai sinh, khai tử tại Sở Tư pháp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
*. Giải thích thuật ngữ: Người nước ngoài là người không có quốc tịch Việt Nam, bao gồm công dân nước ngoài và người không quốc tịch.
2. Phương pháp tính số liệu
- Dòng 1 Cột A (Khai sinh) = Dòng 2 Cột A (Chia theo quốc tịch của cha, mẹ) = Dòng 3 Cột A (Con có cha và mẹ là người nước ngoài) + Dòng 4 Cột A (Con có cha hoặc mẹ là người nước ngoài còn người kia là công dân Việt Nam).
- Dòng 5 Cột A (Khai tử) = Dòng 6 Cột A (Người nước ngoài) + Dòng 7 Cột A (Công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài).
- Cột 1 = Cột (2 + 3).
3. Nguồn số liệu
Từ sổ sách ghi chép ban đầu về việc đăng ký khai sinh, khai tử có yếu tố nước ngoài tại Sở Tư pháp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Biểu số: 12a/BTP/HCTP/HT/KH
Ban hành theo Thông tư số 08/2011/TT-BTP ngày 05/4/2011.
Ngày nhận báo cáo (BC):
BC 6 tháng đợt 1: ngày 07 tháng 4 hàng năm;
BC 6 tháng chính thức: ngày 07 tháng 7 hàng năm.
BC năm đợt 1: ngày 07 tháng 10 hàng năm.
BC năm chính thức: ngày 07 tháng 01 năm sau.
|
SỐ LIỆU ĐĂNG KÝ
KẾT HÔN TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(6 tháng, năm)
|
Đơn vị báo cáo:
Ủy ban nhân dân xã/phường/
thị trấn….
Đơn vị nhận báo cáo:
Ủy ban nhân dân huyện/ quận/thị xã/thành phố (thuộc tỉnh) ............
(Phòng Tư pháp)
|
Số cuộc kết hôn (Cặp)
|
Tuổi kết hôn trung bình lần đầu (Tuổi)
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Nam
|
Nữ
|
Kết hôn lần đầu
|
Kết hôn lần thứ hai trở lên
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
Ngày … tháng … năm …
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
GIẢI THÍCH BIỂU MẪU SỐ 12aBTP/HCTP/HT/KH
1. Nội dung
*. Phản ánh số liệu đăng ký kết hôn tại Ủy ban nhân dân (UBND) của một xã, phường, thị trấn trong năm báo cáo.
*. Biểu mẫu này phục vụ thu thập thông tin thống kê đối với Chỉ tiêu thống kê quốc gia “Số cuộc kết hôn và tuổi kết hôn trung bình lần đầu” (chỉ tiêu có số thứ tự 0217 trong Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia được ban hành kèm theo Quyết định số 43/2010/QĐ-TTg ngày 02/6/2010 của Thủ tướng Chính phủ).
*. Giải thích thuật ngữ:
- Kết hôn lần đầu: Là việc cặp nam, nữ thực hiện đăng ký kết hôn mà cả bên nam và bên nữ đều chưa thực hiện việc đăng ký kết hôn lần nào.
- Kết hôn lần thứ hai trở lên: Là việc cặp nam, nữ thực hiện đăng ký kết hôn mà một trong hai bên nam, nữ trước đây đã đăng ký kết hôn.
- Tuổi kết hôn trung bình lần đầu: Là độ tuổi trung bình được tính trên số tuổi của các cặp kết hôn lần thứ nhất.
2. Phương pháp tính và ghi biểu
Cột 1 = Cột (2 + 3)
3. Nguồn số liệu
Từ sổ sách ghi chép ban đầu về việc đăng ký kết hôn tại UBND cấp xã.
Biểu số: 12b/BTP/HCTP/HT/KH
Ban hành theo Thông tư số 08/2011/TT-BTP ngày 05/4/2011.
Ngày nhận báo cáo (BC):
BC 6 tháng đợt 1: ngày 12 tháng 4 hàng năm;
BC 6 tháng chính thức: ngày 12 tháng 7 hàng năm.
BC năm đợt 1: ngày 12 tháng 10 hàng năm.
BC năm chính thức: ngày 12 tháng 01 năm sau.
|
SỐ LIỆU ĐĂNG KÝ KẾT HÔN TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
(6 tháng, năm)
|
Đơn vị báo cáo:
Ủy ban nhân dân huyện/ quận/thị xã/thành phố (thuộc tỉnh) ............
(Phòng Tư pháp)
Đơn vị nhận báo cáo:
Sở Tư pháp ....
|
Tên đơn vị hành chính cấp xã
|
Số cuộc kết hôn (Cặp)
|
Tuổi kết hôn trung bình lần đầu (Tuổi)
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Nam
|
Nữ
|
Kết hôn
lần đầu
|
Kết hôn lần thứ hai trở lên
|
A
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
TỔNG SỐ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
|
|
|
|
|
|
1. Xã ......
|
|
|
|
|
|
2. Xã ....
|
|
|
|
|
|
3. Xã ...
|
|
|
|
|
|
.....
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
Ngày … tháng … năm …
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
GIẢI THÍCH BIỂU MẪU SỐ 12b/BTP/HCTP/HT/KH
1. Nội dung
*. Phản ánh số liệu đăng ký kết hôn tại tất cả các Ủy ban nhân dân (UBND) cấp xã trên địa bàn cấp huyện.
*. Biểu mẫu này phục vụ thu thập thông tin thống kê đối với Chỉ tiêu thống kê quốc gia “Số cuộc kết hôn và tuổi kết hôn trung bình lần đầu” (chỉ tiêu có số thứ tự 0217 trong Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia được ban hành kèm theo Quyết định số 43/2010/QĐ-TTg ngày 02/6/2010 của Thủ tướng Chính phủ).
*. Giải thích thuật ngữ:
- Địa bàn huyện được hiểu là địa bàn huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh.
- Kết hôn lần đầu: Là việc cặp nam, nữ thực hiện đăng ký kết hôn mà cả bên nam và bên nữ đều chưa thực hiện việc đăng ký kết hôn lần nào.
- Kết hôn lần thứ hai trở lên: Là việc cặp nam, nữ thực hiện đăng ký kết hôn mà một trong hai bên nam, nữ trước đây đã đăng ký kết hôn.
- Tuổi kết hôn trung bình lần đầu: Là độ tuổi trung bình được tính trên số tuổi của các cặp kết hôn lần đầu.
2. Phương pháp tính số liệu:
- Cột A ghi tổng số và lần lượt các xã, phường, thị trấn trên địa bàn huyện.
- Cột 1 = Cột (2 + 3)
3. Nguồn số liệu
Được tổng hợp từ biểu mẫu 12a/BTP/HCTP/HT/KH.
Biểu số: 12c/BTP/HCTP/HT/KH
Ban hành theo Thông tư số 08/2011/TT-BTP ngày 05/4/2011.
Ngày nhận báo cáo (BC):
BC 6 tháng đợt 1: ngày 17 tháng 4 hàng năm;
BC 6 tháng chính thức: ngày 17 tháng 7 hàng năm.
BC năm đợt 1: ngày 17 tháng 10 hàng năm.
BC năm chính thức: ngày 17 tháng 01 năm sau.
|
SỐ LIỆU ĐĂNG KÝ KẾT HÔN
TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(6 tháng, năm)
|
Đơn vị báo cáo:
Sở Tư pháp ....
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
|
Tên đơn vị hành chính cấp Huyện
|
Số cuộc kết hôn (Cặp)
|
Tuổi kết hôn trung bình lần đầu (Tuổi)
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Nam
|
Nữ
|
Kết hôn
lần đầu
|
Kết hôn lần thứ hai trở lên
|
A
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
TỔNG SỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
|
|
|
|
|
|
1. Huyện ......
|
|
|
|
|
|
2. Quận ....
|
|
|
|
|
|
.....
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
Ngày tháng năm
GIÁM ĐỐC
(Ký tên, đóng dấu)
|
GIẢI THÍCH BIỂU MẪU SỐ 12c/BTP/HCTP/HT/KH
1. Nội dung
*. Phản ánh số liệu đăng ký kết hôn tại Ủy ban nhân dân (UBND) cấp xã trên địa bàn tỉnh.
*. Biểu mẫu này phục vụ thu thập thông tin thống kê đối với Chỉ tiêu thống kê quốc gia “Số cuộc kết hôn và tuổi kết hôn trung bình lần đầu” (chỉ tiêu có số thứ tự 0217 trong Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia được ban hành kèm theo Quyết định số 43/2010/QĐ-TTg ngày 02/6/2010 của Thủ tướng Chính phủ).
*. Giải thích thuật ngữ:
- Địa bàn tỉnh được hiểu là địa bàn tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.
- Kết hôn lần đầu: Là việc cặp nam, nữ thực hiện đăng ký kết hôn mà cả bên nam và bên nữ đều chưa thực hiện việc đăng ký kết hôn lần nào.
- Kết hôn lần thứ hai trở lên: Là việc cặp nam, nữ thực hiện đăng ký kết hôn mà một trong hai bên nam, nữ trước đây đã đăng ký kết hôn.
- Tuổi kết hôn trung bình lần đầu: Là độ tuổi trung bình được tính trên số tuổi của các cặp kết hôn lần đầu.
2. Phương pháp tính số liệu:
- Cột A ghi tổng số và lần lượt các huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh trên địa bàn tỉnh.
- Cột 1 = Cột (2 + 3)
3. Nguồn số liệu
Được tổng hợp từ biểu mẫu 12b/BTP/HCTP/HT/KH.
Biểu số: 12d/BTP/HCTP/HT/KH
Ban hành theo Thông tư số 08/2011/TT-BTP ngày 05/4/2011.
Ngày nhận báo cáo (BC):
BC 6 tháng đợt 1: ngày 07 tháng 4 hàng năm.
BC 6 tháng chính thức: ngày 07 tháng 7 hàng năm.
BC năm đợt 1: ngày 07 tháng 10 hàng năm.
BC năm chính thức: ngày 07 tháng 01 năm sau.
|
SỐ LIỆU ĐĂNG KÝ KẾT HÔN CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI TẠI SỞ TƯ PHÁP
(6 tháng, năm)
|
Đơn vị báo cáo:
Sở Tư pháp .....
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
|
Số cuộc kết hôn (Cặp)
|
Tuổi kết hôn trung bình lần đầu (Tuổi)
|
Tổng số
|
Chia theo giới tính công dân VN
|
Chia theo kỳ kết hôn
|
Chia theo đối tượng kết hôn
|
Chia theo quốc gia/vùng lãnh thổ của một trong hai bên đăng ký kết hôn
|
Nam
|
Nữ
|
Kết hôn lần đầu
|
Kết hôn lần thứ 2 trở lên
|
Công dân VN cư trú ở trong nước với người nước ngoài
|
Công dân VN cư trú ở trong nước với công dân VN định cư ở nước ngoài
|
Công dân VN định cư ở nước ngoài với nhau
|
Người nước ngoài với người nước ngoài
|
Hoa kỳ
|
Canađa
|
Trung Quốc
(ĐạI lục)
|
Trung Quốc
(Đài loan)
|
Hàn Quốc
|
Quốc gia / vùng lãnh thổ khác
|
Nam
|
Nữ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
Ngày tháng năm
GIÁM ĐỐC
(Ký tên, đóng dấu)
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |