Đơn vị tính: Trường hợp
|
Tổng số
|
Chia theo giới tính
|
Chia theo thời điểm đăng ký
|
Nam
|
Nữ
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
A
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
| |
|
|
|
|
|
1. Con trong giá thú
|
|
|
|
|
|
2. Con ngoài giá thú
|
|
|
|
|
| II. Khai tử |
|
|
|
|
| 1. Trẻ em từ 0 đến dưới 6 tuổi |
|
|
|
|
|
1. Trẻ em từ 6 tuổi đến dưới 16 tuổi
|
|
|
|
|
|
2. Người từ 16 tuổi trở lên
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
Ngày tháng năm
NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CƠ QUAN ĐẠI DIỆN
(Ký tên, đóng dấu)
|
GIẢI THÍCH BIỂU MẪU SỐ 11d/BTP/HCTP/HT/KSKT
1. Nội dung
*. Phản ánh tình hình đăng ký khai sinh, khai tử tại cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài thực hiện biểu mẫu này báo cáo Bộ Ngoại giao để Bộ Ngoại giao tổng hợp gửi Bộ Tư pháp tổng hợp chung báo cáo Chính phủ theo quy định của pháp luật).
*. Giải thích thuật ngữ:
- Con trong giá thú: Là con của cha mẹ kết hôn với nhau theo luật định. Việc kết hôn được chính quyền công nhận.
- Con ngoài giá thú: Con của cha mẹ không kết hôn theo luật định, nghĩa là trước pháp luật, cha mẹ của người đó không phải là vợ chồng. Trong trường hợp cha mẹ chung sống với nhau như vợ chồng, nhưng việc kết hôn chưa được chính quyền công nhận và ghi vào sổ kết hôn thì con của họ cũng gọi là con ngoài giá thú.
2. Phương pháp tính và cách ghi biểu
- Dòng 1 Cột A (Khai sinh) = Dòng 2 Cột A (Con trong giá thú) + Dòng 3 Cột A (Con ngoài giá thú).
- Dòng 4 Cột A (Khai tử) = Dòng 5 Cột A (Trẻ em từ 0 đến dưới 6 tuổi) + Dòng 6 Cột A (Trẻ em từ 6 tuổi đến dưới 16 tuổi) + Dòng 7 Cột A (Người từ 16 tuổi trở lên).
- Cột 1 = Cột (2 + 3) = Cột (4 + 5).
3. Nguồn số liệu
Từ sổ sách ghi chép ban đầu về việc đăng ký khai sinh, khai tử tại cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài.
Biểu số: 11e/BTP/HCTP/HT/KSKT
Ban hành theo Thông tư số 08/2011/TT-BTP ngày 05/4/2011.
Ngày nhận báo cáo (BC):
BC 6 tháng đợt 1: ngày 12 tháng 4 hàng năm;
BC 6 tháng chính thức: ngày 12 tháng 7 hàng năm.
BC năm đợt 1: ngày 12 tháng 10 hàng năm.
BC năm chính thức: ngày 12 tháng 01 năm sau.
|
SỐ LIỆU ĐĂNG KÝ KHAI SINH, KHAI TỬ
TẠI CÁC CƠ QUAN ĐẠI DIỆN VIỆT NAM
Ở NƯỚC NGOÀI
(6 tháng, năm)
|
Đơn vị báo cáo:
Bộ Ngoại giao
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
|
Đơn vị tính: Trường hợp
|
Khai sinh
|
Khai tử
|
Tổng số
|
Chia theo tình trạng của trẻ khai sinh
|
Chia theo thời điểm đăng ký
|
Tổng số
|
Chia theo nhóm tuổi
|
Chia theo thời điểm đăng ký
|
Con trong giá thú
|
Con ngoài giá thú
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
Từ 0 đến dưói 6 tuổi
|
Từ 6 tuổi đến dưới 16 tuổi
|
Từ 16 tuổi trở lên
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
A
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
TỔNG SỐ TẠI CÁC CƠ QUAN ĐẠI DIỆN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nữ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Cơ quan đại diện VN tại ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nữ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Cơ quan đại diện VN tại ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nữ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Cơ quan đại diện VN tại ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nữ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
Ngày tháng năm
BỘ TRƯỞNG
(Ký tên, đóng dấu)
|
GIẢI THÍCH BIỂU MẪU SỐ 11e/BTP/HCTP/HT/KSKT
Số liệu đăng ký khai sinh, khai tử tại các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài
1. Nội dung
*. Phản ánh số liệu đăng ký khai sinh, khai tử tại tất cả các cơ quan đại diệnViệt Nam ở nước ngoài trong năm (Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài thực hiện biểu mẫu này báo cáo Bộ Ngoại giao để Bộ Ngoại giao tổng hợp gửi Bộ Tư pháp tổng hợp chung báo cáo Chính phủ theo quy định của pháp luật)
*. Giải thích thuật ngữ:
- Con trong giá thú: Là con của cha mẹ kết hôn với nhau theo luật định. Việc kết hôn được chính quyền công nhận.
- Con ngoài giá thú: Con của cha mẹ không kết hôn theo luật định, nghĩa là trước pháp luật, cha mẹ của người đó không phải là vợ chồng. Trong trường hợp cha mẹ chung sống với nhau như vợ chồng, nhưng việc kết hôn chưa được chính quyền công nhận và ghi vào sổ kết hôn thì con của họ cũng gọi là con ngoài giá thú.
2. Phương pháp tính và ghi biểu
- Cột A ghi tổng số và lần lượt tên các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài có báo cáo (Tổng số chia theo nam, nữ).
- Cột 1 = Cột (2 + 3) = Cột (4 + 5)).
- Cột 6 = Cột (7+ 8 + 9) = Cột (10 + 11).
3. Nguồn số liệu
Được tổng hợp từ số liệu của biểu 11d/BTP/HT/KSKT.
Biểu số: 11g/BTP/HCTP/HT/KSKT
Ban hành theo Thông tư số 08/2011/TT-BTP ngày 05/4/2011.
Ngày nhận báo cáo (BC):
BC 6 tháng đợt 1: ngày 07 tháng 4 hàng năm.
BC 6 tháng chính thức: ngày 07 tháng 7 hàng năm.
BC năm đợt 1: ngày 07 tháng 10 hàng năm.
BC năm chính thức: ngày 07 tháng 01 năm sau.
|
SỐ LIỆU ĐĂNG KÝ
KHAI SINH, KHAI TỬ
CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI
TẠI SỞ TƯ PHÁP
(6 tháng, năm)
|
Đơn vị báo cáo:
Sở Tư pháp ....
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |