Hình 1.2 - Cấu tạo ß- lactoglobulin và α- lactalbumin.
Chỉ tiêu chất lượng bột whey (TCVN 5538:2002)
Bảng 1.8 – Chỉ tiêu chất lượng bột whey
STT
|
Các thông số
|
Tiêu chuẩn
|
1
|
Chỉ tiêu
cảm quan
|
Trạng thái
|
Bột mịn, tơi, không vón cục
|
Màu sắc
|
Vàng nhạt
|
Mùi, vị
|
Đặc trưng, không có mùi lạ
|
2
|
Chỉ tiêu
hóa lý
|
Độ ẩm
|
≤ 4.0 %
|
pH (dung dịch 10%)
|
6.1 6.2
|
Protein
|
34 37 %
|
Lactose
|
49,5 52,0 %
|
Hàm lượng béo
|
0,6 1,25 %
|
Hàm lượng tro
|
8,2 8,6 %
|
3
|
Chỉ tiêu
vi sinh
|
TSVSVHK (cfu/g)
|
< 500.000
|
Coliforms (cfu/g)
|
< 10
|
B.cereus (cfu/g)
|
<100
|
E.coli (cfu/g)
|
Không có
(hoặc < 3 MPN)
|
S.aureus (cfu/g)
|
<10
|
Listeria monocytogenes (cfu/25g)
|
Không có
|
Salmonella.spp (cfu/25g)
|
Không có
|
Phụ gia
Monoglyceride và diglyceride:
Glycerine có ba nhóm hydroxyl, một trong số đó là ester hoá với một acid béo và ester được gọi là monoglyceride. Di-glyceride có hai nhóm acid béo ester hoá ở nhóm hydroxyl tương ứng. Mono và di-glyceride giúp làm bền hệ nhũ tương, chống lại sự rỉ nước và làm cho hương thoát ra chậm.
Hình 1.3 – Cấu trúc của Glyceride
Chỉ tiêu chất lượng của chất nhũ hóa (theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – chất nhũ hóa- QCVN 4-22-2011/BYT)
Cảm quan: chất béo rắn dạng sáp có màu trắng hoặc kem hoặc dạng lỏng sánh
Hóa lý:
- Độ tan: không tan trong nước, tan trong ethanol, cloroform và benzen.
- Hấp thụ hồng ngoại: phải có phổ hồng ngoại đặc trưng của ester một phần của acid béo với polyol.
- Acid béo: phải có phản ứng đặc trưng của acid béo.
- Glycerol: phải có phản ứng đặc trưng của glycerol.
Độ tinh khiết
- Nước: không được quá 2.0 % (phương pháp Karl Fischer)
- Chỉ số acid: không được quá 6.
- Glycerol tự do: không được quá 7%
- Xà phòng: không được quá 6%, tính theo natri oleat.
- Chì: không được quá 2.0 mg/kg.
Vitamin A là phân tử kỵ nước và không phân cực, có cấu tạo từ các đơn vị isopren 5C. Vitamin thường cho vào dưới dạng beta-caroten như tác nhân tạo màu cho sản phẩm.
10>100>
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |