1. Bộ luật về vận chuyển hàng nguy hiểm (IMDG code)
|
6
|
6
|
|
|
|
|
1.1. Sự ra đời, phát triển của bộ luật IMDG
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Mã số hàng nguy hiểm theo bộ luật IMDG
|
|
|
|
|
|
|
1.3. Yêu cầu về vận chuyển hàng nguy hiểm
|
|
|
|
|
|
|
1.4. Giới thiệu IMDG Code-2002
|
|
|
|
|
|
|
2. Bộ luật quản lý an toàn quốc tế ( ISM code)
|
7
|
7
|
|
|
|
|
2.1. Giới thiệu Bộ luật ISM
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Cấu trúc Bộ luật ISM
|
|
|
|
|
|
|
2.3. Hệ thống quản lý an toàn
|
|
|
|
|
|
|
2.4. Những lưu ý đối với tàu khi áp dụng Bộ luật ISM trên tàu biển
|
|
|
|
|
|
|
2.5. Các báo cáo thường phải có theo SMS
|
|
|
|
|
|
|
3. Bộ luật an ninh tàu và bến cảng (ISPS code)
|
6
|
6
|
|
|
|
|
3.1. Sự ra đời của Bộ luật ISPS
|
|
|
|
|
|
|
3.2. Nội dung Bộ luật ISPS
|
|
|
|
|
|
|
3.3. Kế hoạch an ninh tàu biển (SSP)
|
|
|
|
|
|
|
3.4. Các lưu ý khi thực thi “Bản kế hoạch an ninh tàu biển-SSP”
|
|
|
|
|
|
|
3.5 Danh mục các giấy tờ tàu phải lập theo một SSP
|
|
|
|
|
|
|
4. Kiểm tra nhà nước cảng biển
|
6
|
6
|
|
|
|
|
4.1 Khái niệm về kiểm tra nhà nước cảng biển
|
|
|
|
|
|
|
4.2. Cơ sở pháp lý của công tác kiểm tra nhà nước cảng biển
|
|
|
|
|
|
|
4.3. Công việc kiểm tra PSC
|
|
|
|
|
|
|
5. Bộ luật điều tra tai nạn và sự cố hàng hải
|
3
|
3
|
|
|
|
|
5.1 Sự ra đời của bộ luật
|
|
|
|
|
|
|
5.2. Nội dung của Bộ luật
|
|
|
|
|
|
|
5.3. Phụ lục Hướng dẫn điều tra viên thực hiện bộ luật
|
|
|
|
|
|
|
6. Bộ luật quốc tế mã thư
|
2
|
2
|
|
|
|
|
6.1. Giới thiệu chung
6.2. Kết cấu và nội dung của Bộ luật
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
30
|
30
|
|
|
|
|