Luật hình sự và luật tố tụng hình sự Việt Nam Mã HP: 15725
a
. Số tín chỉ: 4 TC BTL ĐAMH
b. Đơn vị giảng dạy: Bộ môn Luật – Bảo hiểm
c. Phân bổ thời gian:
- Tổng số (TS): 60 tiết. - Lý thuyết (LT): 48 tiết.
- Xêmina (TL): 20 tiết. - Bài tập (BT): 0 tiết.
- Hướng dẫn BTL/ĐAMH (HD): 0 tiết. - Kiểm tra (KT): 2 tiết.
d. Điều kiện đăng ký học phần: không
e. Mục đích, yêu cầu của học phần:
Môn học Luật hình sự và tố tụng hình sự Việt Nam trang bị cho sinh viên một cách có hệ thống và khoa học các vấn đề cơ bản về: Khái niệm tội phạm, phân loại tội phạm, hệ thống các hình phạt trong Luật hình sự và các quy định, thủ tục giải quyết vụ án hình sự, nhằm chủ động phòng ngừa, ngăn chặn tội phạm, góp phần bảo vệ chế độ xã hội chủ nghĩa, bảo vệ lợi ích của Nhà nước, quyền và lợi ích hợp pháp của công dân, tổ chức, bảo vệ trật tự pháp luật xã hội chủ nghĩa, đồng thời giáo dục mọi người ý thức tuân theo pháp luật.
f. Mô tả nội dung học phần:
Học phần Luật hình sự và tố tụng hình sự Việt Nam gồm các nội dung: Khái niệm Luật hình sự; Tội phạm và cấu thành tội phạm; Các giai đoạn thực hiện tội phạm, đồng phạm; Trách nhiệm hình sự và hình phạt; Các tội phạm cụ thể; Thủ tục giải quyết vụ án hình sự.
Sinh viên phải thường xuyên cập nhật các văn bản quy phạm pháp luật về các nội dung có liên quan đến môn học.
g. Người biên soạn: ThS. Bùi Hưng Nguyên – Giảng viên Bộ môn Luật - Bảo hiểm.
h. Nội dung chi tiết học phần:
TÊN CHƯƠNG MỤC
|
PHÂN PHỐI SỐ TIẾT
|
TS
|
LT
|
BT
|
TL
|
HD
|
KT
|
Chương 1. Khái niệm Luật hình sự
|
4
|
4
|
|
|
|
|
1.1. Đối tượng điều chỉnh và phương pháp điều chỉnh của Luật hình sự
|
2
|
2
|
|
|
|
|
1.2 Những nguyên tắc cơ bản của Luật hình sự.
|
2
|
2
|
|
|
|
|
Chương 2. Tội phạm và đồng phạm
|
14
|
10
|
|
|
|
|
2.1. Khái niệm tội phạm
|
1
|
1
|
|
|
|
|
2.2. Cấu thành tội phạm
|
5
|
5
|
|
|
|
|
2.3. Các giai đoạn thực hiện tôi phạm
|
2
|
2
|
|
|
|
|
2.4. Đồng phạm
|
6
|
2
|
|
6
|
|
1
|
Chương 3. Trách nhiệm hình sự và hình phạt
|
10
|
10
|
|
|
|
|
3.1. Trách nhiệm hình sự
|
2
|
2
|
|
|
|
|
3.2. Hình phạt
|
5
|
5
|
|
|
|
|
3.3. Những tình tiết loại trừ tính nguy hiểm cho xã hội của hành vi
|
3
|
3
|
|
|
|
|
Chương 4. Các tội phạm cụ thể
|
18
|
15
|
|
|
|
|
4.1. Các tội xâm phạm an ninh quốc gia
|
3
|
3
|
|
|
|
|
4.2. Các tội xâm phạm tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm, danh dự của con người.
|
3
|
3
|
|
|
|
|
4.3. Các tội xâm phạm sở hữu
|
3
|
3
|
|
|
|
|
4.4. Các tội xâm phạm trật tự quản lý kinh tế
|
3
|
3
|
|
|
|
|
4.5. Các tội phạm về chức vụ và các loại tội phạm khác.
|
6
|
3
|
|
6
|
|
|
Chương 5. Luật tố tụng hình sự
|
14
|
9
|
|
8
|
|
1
|
4.1. Khái niệm và các nguyên tắc cơ bản của Luật tố tụng hình sự
|
4
|
3
|
|
|
|
1
|
4.2. Trình tự, thủ tục giải quyết vụ án hình sự
|
10
|
6
|
|
8
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |