i. Mô tả cách đánh giá học phần:
Điều kiện để được dự thi cuối học kỳ:
- Số tiết tham gia trên lớp của sinh viên phải 75% tổng số tiết của học phần;
- Điểm đánh giá học phần: Z= 0,3X + 0,7Y
- Thang điểm: Thang điểm chữ A+, A, B+, B, C+, C, D+, D, F.
- Thi trắc nghiệm trên giấy, rọc phách.
- Thời gian làm bài: 60 phút.
k. Tài liệu tham khảo:
1.Công ước về luật biển năm 1982.
2. Luật biển Việt Nam 2003.
3. Tiếu Văn Kinh, Sổ tay Hàng hải – NXB Giao thông Vận tải, 2006.
4. Địa lý Hàng hải - Khoa kinh tế Vận tải biển, năm 2004.
5. Các văn bản pháp luật của Việt Nam liên quan đến Hiệp định giữa Việt Nam - Trung quốc, Việt Nam - Philipine, Luật biên giới quốc gia năm 2003...
6. Webside: hoangsa.org.
7. A.N.Cockcroft (1997), Nicholls’s Seamanhip and Nautical Knowledge, Great Britain.
8. Capt. R.W. Rowe FNI (1996), The Shiphandler’s Guide, London, England.
9. D.J.House (2001), Seaman Techniques, British.
10. J.P.Clarke (2000), The Mariner’s Handbook, The United Kingdom Hydrographic Office.
-
Luật Hiến pháp Việt Nam Mã HP: 15726
a
. Số tín chỉ: 3 TC BTL ĐAMH
b. Đơn vị giảng dạy: Bộ môn Luật – Bảo hiểm
c. Phân bổ thời gian:
- Tổng số (TS): 45 tiết. - Lý thuyết (LT): 38 tiết.
- Xêmina (TL): 10 tiết. - Bài tập (BT): 0 tiết.
- Hướng dẫn BTL/ĐAMH (HD): 0 tiết. - Kiểm tra (KT): 2 tiết.
d. Điều kiện đăng ký học phần: không
e. Mục đích, yêu cầu của học phần:
Môn học Luật Hiến pháp Việt Nam trang bị cho sinh viên một cách có hệ thống và khoa học các vấn đề cơ bản về: Chế độ chính trị, bầu cử, chế độ kinh tế, văn hóa, giáo dục, khoa học công nghệ, quốc phòng và an ninh, quyền con người, các quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân, cơ cấu tổ chức bộ máy nhà nước.
f. Mô tả nội dung học phần:
Học phần Luật dân sự và tố tụng dân sự Việt Nam gồm các nội dung: Khái niệm Luật Hiến pháp; Chế độ chính trị, bầu cử, chế độ kinh tế, văn hóa, giáo dục, khoa học công nghệ, quốc phòng và an ninh, quyền con người, các quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân, cơ cấu tổ chức bộ máy nhà nước.
Sinh viên phải thường xuyên cập nhật các văn bản quy phạm pháp luật về các nội dung có liên quan đến môn học.
g. Người biên soạn: ThS. Trần Gia Ninh & ThS. Bùi Hưng Nguyên – Giảng viên Bộ môn Luật - Bảo hiểm.
h. Nội dung chi tiết học phần:
TÊN CHƯƠNG MỤC
|
PHÂN PHỐI SỐ TIẾT
|
TS
|
LT
|
BT
|
TL
|
HD
|
KT
|
Chương 1. Khái niệm Luật hiến pháp
|
6
|
6
|
|
|
|
|
1.1. Đối tượng điều chỉnh và phương pháp điều chỉnh của Luật Hiến pháp
|
2
|
2
|
|
|
|
|
1.2 Nguồn của Luật hiến pháp
|
2
|
2
|
|
|
|
|
1.3. Quan hệ Luật hiến pháp.
|
2
|
2
|
|
|
|
|
Chương 2. Chế độ chính trị, chế độ kinh tế, Chính sách văn hóa - xã hội, đối ngoại và quốc phòng an ninh; Quyền con người và Quyền, nghĩa vụ cơ bản của công dân
|
13
|
11
|
|
2
|
|
1
|
2.1. Chế độ chính trị
|
3
|
3
|
|
|
|
|
2.2. Chế độ kinh tế
|
2
|
2
|
|
|
|
|
2.3. Chính sách văn hóa – xã hội, đối ngoại v à quốc phòng an ninh
|
4
|
3
|
|
2
|
|
|
2.4. Quyền con người và Quyền, nghĩa vụ cơ bản của công dân
|
4
|
3
|
|
|
|
1
|
Chương 3. Chế độ bầu cử
|
11
|
9
|
|
4
|
|
|
3.1. Khái niệm chế độ bầu cử và các nguyên tắc bầu cử
|
2
|
2
|
|
|
|
|
3.2. Quyền bầu cử và ứng cử
|
2
|
2
|
|
|
|
|
3.3. Các tổ chức phụ trách bầu cử
|
2
|
2
|
|
|
|
|
3.4. Trình tự bầu cử
|
5
|
3
|
|
4
|
|
|
Chương 4. Bộ máy nhà nước
|
15
|
12
|
|
4
|
|
1
|
4.1. Quốc hội
|
2
|
2
|
|
|
|
|
4.2. Chủ tịch nước
|
2
|
2
|
|
|
|
|
4.3. Chính phủ
|
3
|
2
|
|
|
|
1
|
4.4. Tòa án nhân dân
|
2
|
2
|
|
|
|
|
4.5. Viện kiểm sát nhân dân
|
4
|
2
|
|
4
|
|
|
4.6. Hội đồng nhân dân và ủy ban nhân dân
|
2
|
2
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |