. Số tín chỉ: 2 TC BTL ĐAMH
- Tổng số (TS): 30 tiết. - Lý thuyết (LT): 27 tiết.
- Thực hành (TH): 0 tiết. - Bài tập (BT): 0 tiết.
- Hướng dẫn BTL/ĐAMH (HD): 0 tiết. - Kiểm tra (KT): 03 tiết.
Giúp học viên nắm được các khái niệm về tàu biển, từ công tác xây dựng bản vẽ thiết kế, đóng mới tới khâu giao nhận và khai thác vận hành an toàn từ cảng đến cảng.
Yêu cầu người học phải nắm được sơ lược về tàu biển, có suy luận logic, người học phải có kỹ năng về thống kê và ngoại ngữ.
f. Mô tả nội dung học phần:
Học phần giới thiệu chung về các vấn đề liên quan có thể hình dung ra tàu biển từ cổ điển đến hiện đại. Giáo trình cung cấp các khái niệm, cấu trúc,…liên quan đến công tác đóng tàu, công tác khai thác vận hành an toàn, công tác đăng kiểm và cấp giấy chứng nhận, phân hạng,….
TÊN CHƯƠNG MỤC
|
PHÂN PHỐI SỐ TIẾT
|
TS
|
LT
|
BT
|
TH
|
HD
|
KT
|
Chương 1. Tìm hiểu một số tàu thông dụng
|
1.5
|
|
|
|
|
|
1.1. Giới thiệu
|
0.2
|
|
|
|
|
|
1.2. Tàu bách hóa đa chức năng
|
0.3
|
|
|
|
|
|
1.3. Tàu container
|
0.3
|
|
|
|
|
|
1.4. Tàu chở ôtô và phà chở khách
|
0.3
|
|
|
|
|
|
1.5. Tàu hóa chất và tàu dầu thành phẩm
|
0.2
|
|
|
|
|
|
1.6. Các tàu dịch vụ
|
0.2
|
|
|
|
|
|
Chương 2. Kết cấu tàu
|
2.0
|
|
|
|
|
|
2.1. Các hệ quy chiếu trên tàu
|
0.4
|
|
|
|
|
|
2.2 Các hệ số định hình
|
0.4
|
|
|
|
|
|
2.3 Bản vẽ gạch nét
|
0.4
|
|
|
|
|
|
2.4 Bản vẽ kỹ thuật
|
0.4
|
|
|
|
|
|
2.5 Số liệu quan trọng trên các loại tàu khác nhau
|
0.4
|
|
|
|
|
|
Chương 3. Các loại tàu
|
2.0
|
|
|
|
|
|
3.1 Lịch sử của hàng hải hiện đại
|
0.5
|
|
|
|
|
|
3.2 Phân hạng tàu theo chủng loại
|
0.5
|
|
|
|
|
|
3.3 Thảo luận tóm tắt về một vài loại tàu
|
0.5
|
|
|
|
|
|
3.4 Công trình hàng hải xa bờ
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Chương 4. Đóng tàu
|
1.0
|
|
|
|
|
|
4.1 Công việc sơ bộ
|
0.3
|
|
|
|
|
|
4.2 Thiết kế và việc đóng
|
0.4
|
|
|
|
|
|
4.3 Chuyển giao
|
0.4
|
|
|
|
|
|
Chương 5. Các lực tác động lên tàu
|
2.0
|
|
|
|
|
|
5.1 Nhận biết chung
|
0.2
|
|
|
|
|
|
5.2 Sức bền dọc
|
0.3
|
|
|
|
|
|
5.3 Độ xoắn của vỏ tàu
|
0.3
|
|
|
|
|
|
5.4 Ứng suất cục bộ
|
0.4
|
|
|
|
|
|
5.5 Biến dạng của tàu do song
|
0.4
|
|
|
|
|
|
5.6 Gia cường
|
0.4
|
|
|
|
|
|
Chương 6. Luật pháp và các quy tắc
|
1.5
|
|
|
|
|
|
6.1 Tổ chức Hàng hải quốc tế - IMO
|
0.1
|
|
|
|
|
|
6.2 Các chứng chỉ
|
0.2
|
|
|
|
|
|
6.3 Phân hạng
|
0.2
|
|
|
|
|
|
6.4 Bộ luật Quản lý an toàn quốc tế – ISM
|
0.2
|
|
|
|
|
|
6.5 Tổ chức quốc tế về tiêu chuẩn hóa – ISO
|
0.2
|
|
|
|
|
|
6.6 Ô nhiễm hàng hải (MARPOL)
|
0.2
|
|
|
|
|
|
6.7 MLC2006
|
0.2
|
|
|
|
|
|
6.8 Các tài liệu khác
|
0.2
|
|
|
|
|
1.0
|
Chương 7. Cấu trúc các phần riêng biệt trên tàu
|
1.5
|
|
|
|
|
|
7.1 Hầm hàng
|
0.3
|
|
|
|
|
|
7.2 Phần phía lái tàu
|
0.3
|
|
|
|
|
|
7.3 Buồng máy
|
0.2
|
|
|
|
|
|
7.4 Đáy đôi và két treo
|
0.2
|
|
|
|
|
|
7.5 Phần phía mũi tàu
|
0.3
|
|
|
|
|
|
7.6 Phòng ở
|
0.2
|
|
|
|
|
|
Chương 8. Các cấu trúc kín nước ở trên tàu
|
1.5
|
|
|
|
|
|
8.1 Nắp hầm kiểu pontoon
|
0.5
|
|
|
|
|
|
8.2 Nắp gắp thủy lực
|
0.5
|
|
|
|
|
|
8.3 Miệng hầm đáy đôi
|
0.5
|
|
|
|
|
|
8.4 Lối vào
|
0.5
|
|
|
|
|
|
8.5 Những loại khác
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Chương 9. Thiết bị xếp dỡ hàng hóa
|
2.0
|
|
|
|
|
|
9.1 Thiết bị xếp/dỡ hàng trên tàu
|
0.2
|
|
|
|
|
|
9.2 Cần cẩu trụ xoay
|
0.2
|
|
|
|
|
|
9.3 Loại cần cẩu thông thường
|
0.2
|
|
|
|
|
|
9.4 Cần cẩu trụ xoay cấp thấp
|
0.2
|
|
|
|
|
|
9.5 Cần cẩu pa-lét tự động
|
0.2
|
|
|
|
|
|
9.6 Cần cẩu tháp
|
0.2
|
|
|
|
|
|
9.7 Cần cẩu giàn
|
0.2
|
|
|
|
|
|
9.8 Thiết bị xếp hàng bên hông tàu
|
0.2
|
|
|
|
|
|
9.9 Rầm nâng/hạ hàng
|
0.2
|
|
|
|
|
|
9.10 Đăng kiểm và giấy chứng nhận
|
0.2
|
|
|
|
|
|
Chương 10. Thiết bị neo và chằng buộc
|
1.5
|
|
|
|
|
|
10.1 Thiết bị neo
|
0.3
|
|
|
|
|
|
10.2 Thiết bị chằng buộc
|
0.3
|
|
|
|
|
|
10.3 Chằng buộc
|
0.3
|
|
|
|
|
|
10.4 Các thiết bị khác
|
0.3
|
|
|
|
|
|
10.5 Lực và ứng suất
|
0.3
|
|
|
|
|
1.0
|
Chương 11. Buồng máy
|
2.0
|
|
|
|
|
|
11.1 Động lực
|
0.05
|
|
|
|
|
|
11.2 Các loại máy chính
|
0.05
|
|
|
|
|
|
11.3 Nhiên liệu
|
0.05
|
|
|
|
|
|
11.4 Làm mát động cơ
|
0.1
|
|
|
|
|
|
11.5 Bôi trơn động cơ
|
0.1
|
|
|
|
|
|
11.6 Khởi động động cơ
|
0.1
|
|
|
|
|
|
11.7 Khí xả từ động cơ
|
0.1
|
|
|
|
|
|
11.8 Khí đốt
|
0.1
|
|
|
|
|
|
11.9 Bộ truyền động
|
0.1
|
|
|
|
|
|
11.10 Thiết bị điện
|
0.1
|
|
|
|
|
|
11.11 Nguồn nhiệt
|
0.1
|
|
|
|
|
|
11.12 Nhiệt chuyển đổi
|
0.1
|
|
|
|
|
|
11.13 Bơm
|
0.1
|
|
|
|
|
|
11.14 Bộ phận an toàn
|
0.1
|
|
|
|
|
|
11.15 Cứu hỏa
|
0.1
|
|
|
|
|
|
11.16 Độ rung lắc và tiếng ồn
|
0.1
|
|
|
|
|
|
11.17 Nước ngọt
|
0.1
|
|
|
|
|
|
11.18 Bố trí khởi động
|
0.05
|
|
|
|
|
|
11.19 Van kết nối
|
0.1
|
|
|
|
|
|
11.20 Bố trí đường nước lacanh
|
0.1
|
|
|
|
|
|
11.21 Bố trí đường nước ballast
|
0.1
|
|
|
|
|
|
11.22 Bố trí cứu hỏa
|
0.1
|
|
|
|
|
|
Chương 12. Thiết bị động lực và điều khiển
|
2.0
|
|
|
|
|
|
12.1 Chân vịt tàu thủy
|
0.6
|
|
|
|
|
|
12.2 Sức đẩy nhờ phụt tia nước
|
0.7
|
|
|
|
|
|
12.3 Bánh lái
|
0.7
|
|
|
|
|
|
Chương 13. Lắp đặt thiết bị điện
|
1.0
|
|
|
|
|
|
13.1 Lời nói đầu về thiết bị điện
|
0.1
|
|
|
|
|
|
13.2 Lắp đặt điện trên tàu
|
0.1
|
|
|
|
|
|
13.3 Hệ thống cách điện và hệ thống tiếp âm
|
0.1
|
|
|
|
|
|
13.4 Mô tả thiết kế cơ bản
|
0.1
|
|
|
|
|
|
13.5 Tính tương hợp điện từ
|
0.1
|
|
|
|
|
|
13.6 Trang thiết bị
|
0.1
|
|
|
|
|
|
13.7 Kỹ thuật tự động
|
0.1
|
|
|
|
|
|
13.8 Hệ thống thông tin liên lạc
|
0.1
|
|
|
|
|
|
13.9 Dẫn tàu và trang thiết bị hàng hải
|
0.1
|
|
|
|
|
|
13.10 Khu vực nguy hiểm
|
0.1
|
|
|
|
|
|
Chương 14. Bảo dưỡng và lên đà
|
1.0
|
|
|
|
|
|
14.1 Vật liệu đóng tàu
|
0.1
|
|
|
|
|
|
14.2 Ăn mòn
|
0.1
|
|
|
|
|
|
14.3 Sơn
|
0.1
|
|
|
|
|
|
14.4 Sơn tàu
|
0.2
|
|
|
|
|
|
14.5 Bảo vệ phần cực âm
|
0.1
|
|
|
|
|
|
14.6 Chống hà bám
|
0.2
|
|
|
|
|
|
14.7 Lên đà
|
0.1
|
|
|
|
|
|
14.8 Sửa chữa và bảo dưỡng
|
0.1
|
|
|
|
|
|
Chương 15. An toàn
|
2.5
|
|
|
|
|
|
15.1 Nhận biết chung
|
0.5
|
|
|
|
|
|
15.2 Chống cháy, phát hiện cháy và dập cháy
|
0.5
|
|
|
|
|
|
15.3 Chương III của SOLAS về thiết bị cứu sinh và cứu nạn
|
0.5
|
|
|
|
|
|
15.4 Biện pháp phòng ngừa
|
0.5
|
|
|
|
|
|
15.5 Hệ thống An toàn và Cứu nạn hàng hải toàn cầu
|
0.5
|
|
|
|
|
1.0
|
Chương 16. Ổn định
|
2.0
|
|
|
|
|
|
16.1 Giới thiệu
|
0.4
|
|
|
|
|
|
16.2 Tính ổn định nguyên vẹn
|
0.4
|
|
|
|
|
|
16.3 Tính ổn định của tàu bị hư hại
|
0.4
|
|
|
|
|
|
16.4 Luật lệ và Điều lệ
|
0.4
|
|
|
|
|
|
16.5 Chú ý đến tính ổn định bị hư hại như thế nào
|
0.4
|
|
|
|
|
|