Bảng 4.3. Năng suất sinh sản của Yorkshire qua các lứa đẻ
|
Lứa 1
|
Lứa 2
|
Lứa 3
|
Lứa 4
|
Lứa 5
|
Lứa 6
|
Chỉ tiêu
|
n
|
|
SD
|
n
|
|
SD
|
n
|
|
SD
|
n
|
|
SD
|
n
|
|
SD
|
n
|
|
SD
|
Số con sơ sinh sống/ổ (con)
|
40
|
7.63
|
3.39
|
35
|
8.43
|
3.53
|
51
|
9.84
|
2.72
|
61
|
10.03
|
2.96
|
49
|
9.69
|
3.02
|
3
|
9.06
|
3.45
|
Số con để nuôi/ổ (con)
|
40
|
8.30
|
3.92
|
35
|
9.37
|
2.79
|
51
|
10.20
|
1.63
|
61
|
10.15
|
2.12
|
49
|
9.41
|
2.94
|
36
|
9.03
|
3.08
|
Số con cai sữa/ổ (con)
|
40
|
7.90
|
3.86
|
34
|
8.44
|
3.04
|
50
|
9.30
|
2.09
|
61
|
9.25
|
2.29
|
48
|
8.46
|
2.88
|
35
|
8.17
|
3.07
|
Tuổi cai sữa (ngày)
|
40
|
23.00
|
9.21
|
34
|
25.38
|
6.93
|
50
|
25.94
|
3.25
|
61
|
26.90
|
5.09
|
48
|
24.67
|
6.32
|
35
|
23.80
|
6.03
|
Khối lượng cai sữa/con (kg)
|
40
|
53.05
|
26.76
|
34
|
60.26
|
24.03
|
42
|
67.20
|
20.05
|
61
|
65.52
|
18.11
|
48
|
56.92
|
21.96
|
35
|
51.65
|
21.64
|
Khối lượng cai sữa/ổ (kg)
|
34
|
6.74
|
1.11
|
32
|
7.12
|
1.07
|
41
|
7.23
|
1.22
|
59
|
7.10
|
1.09
|
45
|
6.75
|
1.31
|
32
|
6.27
|
1.04
|
Tỉ lệ nuôi sống (%)
|
34
|
95.01
|
10.79
|
31
|
91.65
|
10.39
|
49
|
92.28
|
10.40
|
59
|
91.75
|
11.11
|
45
|
90.59
|
11.30
|
31
|
92.90
|
9.72
|
Tuổi đẻ lứa đầu của nái Yorkshire trung bình là 347,09 ngày. Số con sơ sinh sống/ổ của nái Yorkshire đạt cao, trung bình là 11,34 con/ổ và cao nhất ở lứa 3, 4 là 12,19; 12,18 con/ổ và thấp nhất ở lứa 1 là 10,03 con/ổ.
Giống như nái Landrace, số con sơ sinh sống của nái Yorkshire cũng thấp nhất ở lứa 1, tăng lên ở lứa 2, đạt cao và ổn định ở lứa 3, 4, 5, đến lứa 6 thì số con sơ sinh sống/ổ bắt đầu giảm. Số con sơ sinh sống/ổ ở các lứa từ lứa 1 đến lứa 6 lần lượt là: 7,63; 8,43; 9,84; 10,03; 9,69; 9,06 con/ổ.
Qua bảng 4.3 cho thấy, tính trạng số con để nuôi/ổ và số con cai sữa/ổ cũng có xu hướng giống tính trạng số con sơ sinh sống/ổ. Đó là thấp ở lứa 1, tăng lên ở lứa 2, đạt cao ở lứa 3, 4, 5 và giảm dần ở lứa 6. Số con đẻ nuôi/ổ và số con cai sữa/ổ cao nhất ở lứa 3 (10,20 con/ổ và 10,15 con/ổ). Số con để nuôi thấp nhất ở lứa 1: 8,30 con/ổ. Số con cai sữa/ổ thấp nhất ở lứa 6: 9,03con/ổ.
Khối lượng cai sữa/con cao nhất ở lứa 3 là 7,23 kg và thấp nhất ở lứa 6 là 6,27 kg. Khối lượng cai sữa/ổ tương quan thuận với khối lượng cai sữa/con và số con cai sữa/ổ. Số con cai sữa/ổ có sự chênh lệch giữa các lứa đẻ nên khối lượng cai sữa/ổ cũng có sự chênh lệch. Khối lượng cai sữa/ổ từ lứa 1 – 6 lần lượt là: 53,05; 60,26; 67,20; 65,52; 56,92; 51,65 kg.
Tỉ lệ nuôi sống nuôi sống của các lứa ở mức tương đối cao, cao nhất ở lứa 6: 92.90% và thấp nhất ở lứa 4: 91.75%.
Tuổi cai sữa của các lứa đẻ tương đương nhau và dao động trong khoảng 22,88 – 24,08 ngày.
Như vậy, năng suất sinh sản qua các lứa đẻ của nái Yorkshire đạt kết quả tương đối tốt. Số con sơ sinh sống/ổ từ lứa 2 đến lứa 6 đạt trên 9,40 con/ổ.
4.4. Tiêu tốn thức ăn cho 1 kg lợn con cai sữa.
Tiêu tốn thức ăn là một chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật quan trọng. Thức ăn trong chăn nuôi chiếm 75% giá thành sản phẩm. Vì thế tiêu tốn thức ăn càng thấp thì hiệu quả kinh tế càng cao. Kết quả theo dõi về tiêu tốn thức ăn để sản xuất ra 1kg lợn con cai sữa được trình bày ở bảng 4.4.
Kết quả bảng 4.4 cho thấy, tiêu tốn thức ăn cho 1 kg lợn con cai sữa của lợn nái Landrace và Yorkshire lần lượt là 5,96 kg và 5,84 kg với hệ số biến động tương ứng là 9,76% và 7,67%. Như vậy, tiêu tốn thức ăn cho 1 kg lợn con cai sữa của dòng Yorkshire là thấp hơn dòng Landrace. Tuy nhiên sự sai khác này không có ý nghĩa thống kê (P > 0,05).
Theo kết quả nghiên cứu của Nguyễn Văn Thắng và Đặng Vũ Bình (2006), tiêu tốn thức ăn/1kg lợn con cai sữa của dòng Landrace 5,76kg.
Theo Vũ Đình Tôn và cộng sự (2008), tiêu tốn thức ăn/1kg lợn con cai sữa của dòng Landrace là 6,3kg.
Như vậy, kết quả theo dõi của chúng tôi cao hơn kết quả nghiên cứu của Nguyễn Văn Thắng và Đặng Vũ Bình (2006) và thấp hơn kết quả nghiên cứu của Vũ Đình Tôn và cộng sự (2008).
Bảng 4.4. Tiêu tốn thức ăn/1kg lợn con cai sữa.
Chỉ tiêu
|
Landrace
|
Yoskshire
|
n
|
|
SD
|
n
|
|
SD
|
Thức ăn của lợn nái chửa kỳ I (con)
|
5
|
196,60
|
|
5
|
|
|
Thức ăn của lợn nái chửa kỳ II (con)
|
5
|
64,80
|
|
5
|
|
|
Thức ăn của lợn con tập ăn (kg/ổ)
|
5
|
2,15
|
|
5
|
|
|
Khối lượng cai sữa/ổ (kg/ổ)
|
5
|
51,6
|
|
5
|
|
|
Tiêu tốn thức ăn/kg cai sữa (kg)
|
5
|
6,80
|
|
5
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |