LÝ LỊCH KHOA HỌC
THÔNG TIN CÁ NHÂN
|
1. Họ và tên: Dương Quốc Tuấn 2. Nam/ Nữ: Nam
|
3. Năm sinh: 1978 4. Nơi sinh: Tiên Phong, Phổ Yên, Thái Nguyên
|
5. Nguyên quán: Tiên Phong, Phổ Yên, Thái Nguyên
|
6. Địa chỉ thường trú hiện nay:
Phường (Xã): Trưng Vương Quận (Huyện): Thành phố Thái Nguyên
Thành phố (Tỉnh): Thái Nguyên
Điện thoại: NR 02803855976 Mobile: 0912269147
Fax:...................................................... Email: duongquoctuan-tdh@tnut.edu.vn
|
7. Dân tộc: Kinh Tôn giáo: Lương
|
8. Đối tượng: Giảng viên Cán bộ hành chính
|
9. Ngạch công chức: Giảng viên Mã số ngạch: 15111
|
10. Mức lương hiện nay: hệ số lương: 3,3 Thời điểm hưởng: 08/2012
|
11. Ngày, tháng, năm vào biên chế: 04/2005 Thâm niên trong ngạch: 10 năm
|
12a. Chức danh:
12.1. Giảng viên chính Năm công nhận :............. Nơi công nhận:..............................................
12.2. Phó giáo sư Năm phong :............................ Nơi phong :....................................................
12.3. Giáo Sư Năm phong :................................... Nơi phong :....................................................
|
12b. Danh hiệu được phong tặng:
Tên danh hiệu:........................................................... Năm phong tặng:......................................
Tên danh hiệu:............................................................Năm phongtặng:.......................................
|
13. Nơi công tác hiện tại:
Tên cơ quan: Trường ĐH Kỹ thuật Công nghiệp – ĐH Thái Nguyên
Phòng thí nghiệm, Bộ môn, Trung tâm, Khoa: Khoa Điện.
Điện thoại:........................................................Fax:........................................................................
Giảng viên kiêm nhiệm tại (bộ môn, khoa, trường):
-
........................................................................................................................................
-
........................................................................................................................................
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN | 14. Quá trình đào tạo (bao gồm cả cử nhân chính trị; lý luận chính trị cao cấp, tin học, quản lý giáo dục, vv) | Bậc đào tạo/ Văn bằng | Năm có quyết định | Chuyên môn |
Nơi đào tạo (tên trường, tên nước)
| Năm có QĐ công nhận tốt nghiệp | Nguồn kinh phí |
Bậc đại học
|
|
|
|
|
|
Bằng 1
|
1996
|
Tự động hóa
|
ĐH Bách Khoa Hà Nội
|
2001
|
TC
|
Bằng 2
|
1998
|
Tiếng Anh
|
ĐH Ngoại ngữ Hà Nội
|
2002
|
TC
|
Chính trị
|
|
|
|
|
|
Sau đại học
|
|
|
|
|
|
Thạc sĩ
|
2003
|
Tự động hóa
|
ĐH KTCN
|
2005
|
NT
|
Tiến sĩ
|
2014
|
KTĐK&TĐH
|
ĐH KTCN
|
|
TC+NT
|
TSKH
|
|
|
|
|
|
Văn bằng khác
|
|
|
|
|
|
Lý luận chính trị cao cấp
|
|
|
|
|
|
Quản lý giáo dục
|
2010
|
|
ĐHTN
|
2010
|
NT
|
15. Trình độ ngoại ngữ (ghi đầy đủ quá trình học của từng ngoại ngữ)
|
TT
|
Ngoại ngữ
|
Trình độ
|
Năm cấp bằng
|
Nơi đào tạo
|
Nguồn kinh phí
|
1
|
Tiếng Anh
|
Cử nhân
|
2002
|
ĐH Ngoại Ngữ Hà Nội
|
TC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Nguồn kinh phí gồm có, kinh phí của Nhà nước (NN), kinh phí tài trợ của nước ngoài (TT), kinh phí tự túc (TC), kinh phí do Nhà trường hỗ trợ (NT).
KINH NGHIỆM LÀM VIỆC VÀ THÀNH TÍCH KHCN | 16. Quá trình công tác | Thời gian (Từ năm ... đến năm...) | Chức vụ |
Cơ quan công tác
|
2001 đến nay
|
Giảng viên
|
Khoa Điện – ĐH KTCN
|
2007 đến nay
|
Trợ lý Đào tạo
|
Khoa Điện – ĐH KTCN
|
2008 đến nay
|
Phó trưởng bộ môn
|
BM Tự động hóa - Khoa Điện – ĐH KTCN
|
17. Các sách chuyên khảo, giáo trình, bài báo khoa học đã công bố
17.1 Sách chủ biên
|
TT
|
Tên sách
|
Tên Nhà xuất bản
|
Năm xuất bản
|
Loại sách
(Chuyên khảo, Giáo trình, Tham khảo)
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
17.2 Sách tham gia biên soạn
|
TT
|
Tên sách
|
Tên Nhà xuất bản
|
Năm xuất bản
|
Loại sách
(Chuyên khảo, Giáo trình, Tham khảo)
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
17.3 Các bài báo và báo cáo khoa học quốc tế (liệt kê đầy đủ các bài báo từ trước đến nay theo thứ tự thời gian. Chú ý: Đối với các bài báo, báo cáo khoa học không thuộc hệ chữ Latinh như tiếng Nga, tiếng Trung quốc, vv ..., nếu không soạn thảo trên Word được thì chuyển sang tiếng Anh)
|
TT
|
Tên bài báo
|
Tác giả theo thứ tự
|
Tên tạp chí /Hội thảo (Hội nghị)
|
Trang
|
Năm công bố
|
1
|
Robust Tracking for the Open-Loop Unstable Process with Time Delay by Combining PID type-p and Inner Compensators
|
Huy Ngoc Vu
Hai Trung Do
Minh Xuan Tran
Tuan Duong Quoc
|
Control Engineering and Communication Technology (ICCECT)
|
|
2012
|
2
|
Using Hedge Algebra to Control varied parameter object
|
Trung Ngo Kien
Tuan Duong Quoc
Huy Ngoc Vu
Tan Duc Vu
|
Lecture Notes in Electrical Engineering: Intelligent Technologies and Engineering Systems, Springer New York, Vol. 234, ISBN: 978-1-4614-6746-5 (Print) 978-1-4614-6747-2 (Online).
|
429 - 436,
|
2013
|
17.4 Các bài báo và báo cáo khoa học trong nước (liệt kê đầy đủ các bài báo nêu trên từ trước đến nay theo thứ tự thời gian)
|
TT
|
Tên bài báo
|
Tác giả theo thứ tự
|
Tên tạp chí/ Hội thảo (Hội nghị)
|
Trang
|
Năm công bố
|
1
|
Nghiên cứu hệ thống điều khiển động cơ một chiều không chổi than ứng dụng card DSP DS1102
|
Trần Xuân Minh
Dương Quốc Tuấn
|
Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên, Tập2, số 4 (36)
|
51
|
2005
|
2
|
Nghiên cứu điều khiển hệ thống gương mặt trời bằng đại số gia tử
|
Ngô Kiên Trung
Nguyễn Tiến Duy
Dương Quốc Tuấn
|
Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên Tập 68, Số 06
|
60
|
2010
|
3
|
So sánh phương pháp thiết kế bộ điều khiển bằng logic mờ và đại số gia tử
|
Ngô Kiên Trung
Dương Quốc Tuấn
Lê Văn Tùng
|
Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên Tập 93, Số 05
|
35
|
2012
|
4
|
Nghiên cứu bài toán điều khiển chuyển động hệ hụt chấp hành
|
Ngô Kiên Trung
Dương Quốc Tuấn
|
Kỉ yếu chào mừng ngày thành lập khoa Điện 30/10
|
|
2013
|
5
|
Thiết kế bộ quan sát nhiệt độ cho phôi tấm trong quá trình nung kim loại
|
Dương Quốc Tuấn
Nguyễn Thị Ngọc Linh
|
Kỉ yếu chào mừng ngày thành lập khoa Điện 30/10
|
|
2013
|
6
|
Tính toán lực hút dọc trục tạo thành bởi dây quấn stator của động cơ đồng bộ từ thông dọc trục rotor nam châm vĩnh cửu dạng đĩa
|
Nguyễn Như Hiển
Dương Quốc Tuấn
|
Kỉ yếu chào mừng ngày thành lập khoa Điện 30/10
|
|
2013
|
7
|
Tổng quan về điều khiển hệ truyền động điện sử dụng động cơ đồng bộ tự thông dọc trục có tích hợp chức năng ổ từ
|
Nguyễn Như Hiển
Dương Quốc Tuấn
|
Kỉ yếu chào mừng ngày thành lập khoa Điện 30/10
|
|
2014
|
8
|
Interference between two perpendicular frames and solutions to eliminate this phenomenon in the electrical drive system using electric motor that has 6 degrees of freedom
|
Nguyen Nhu Hien
Duong Quoc Tuan
|
Proceeding of the 2nd conference on apply science and technology for international integration
|
281
|
2015
|
9
|
Study to apply perpendicular transformation in order to build mathematical model for axial flux permanent-magnet machine
|
Dang Danh Hoang
Duong Quoc Tuan Vu Duy Hung
Nguyen Hai Binh
|
Proceeding of the 2nd conference on apply science and technology for international integration
|
317
|
2015
|
10
|
Designing current adaptation controller for two permanent magnet synchronous axial flux motors connected by one shaft
|
Tran Xuan Minh
Duong Quoc Tuan
|
Proceeding of the 2nd conference on apply science and technology for international integration
|
434
|
2015
|
11
|
Hiện tượng giao thoa giữa hai hệ hai trục vuông góc và giải pháp loại trừ trong hệ truyền động điện sử dụng động cơ điện có sáu bậc tự do
|
Nguyễn Như Hiển
Dương Quốc Tuấn
|
Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên Tập 139, Số 09
|
149
|
2015
|
12
|
Nghiên cứu ứng dụng phép biến đổi trực giao để xây dựng mô hình toán học cho axial flux permanent magnet machine
|
Đặng Danh Hoằng
Dương Quốc Tuấn
Vũ Duy Hưng
Nguyễn Hải Bình
|
Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên Tập 139, Số 09
|
175
|
2015
|
13
|
Thiết kế điều khiển tách kênh trong hệ thống truyền động điện
có tích hợp ổ đỡ từ
|
Nguyễn Như Hiển
Dương Quốc Tuấn
|
Proceeding of VCCA 2015
|
|
2015
|
14
|
Designing adaptive current controller for two axial flux permanent magnet synchronous motors connected by one shaft
|
Dang Danh Hoang
Duong Quoc Tuan
Vu Duy Hung
Nguyen Hai Binh
|
Proceeding of VCCA 2015
|
|
2015
|
18. Số lượng phát minh, sáng chế, văn bằng bảo hộ sở hữu trí tuệ đã được cấp:
|
TT
|
Tên và nội dung văn bằng
|
Số, Ký mã hiệu
|
Nơi cấp
|
Năm cấp
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
19. Sản phẩm KHCN:
19.1 Số luợng sản phẩm KHCN ứng dụng ở nước ngoài:…………………………….
19.2 Số lượng sản phẩm KHCN ứng dụng trong nước:……………………………….
19.3 Liệt kê chi tiết các sản phẩm vào bảng sau:
|
TT
| Tên sản phẩm |
Thời gian, hình thức, quy mô,
địa chỉ áp dụng
|
Hiệu quả
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
20. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN các cấp
20.1 Đề tài KH&CN các cấp đã và đang chủ trì
|
TT
|
Tên đề tài
|
Cấp
|
Năm bắt đầu
|
Năm nghiệm thu
|
Kết quả xếp loại
|
Kinh phí
|
Đơn vị phối hợp (nếu có)
|
Nhà nước
|
Nguồn khác
|
1
|
Nghiên cứu hệ thống điều khiển động cơ một chiều không chổi than ứng dụng DSP DS1102
|
Trường
|
2006
|
2006
|
Khá
|
x
|
|
|
2
|
Nghiên cứu hệ thống điều khiển động cơ một chiều không chổi than không sử dụng cảm biến vị trí (sensorless)
|
Trường
|
2007
|
2007
|
Khá
|
x
|
|
|
3
|
Nghiên cứu thiết kế tối ưu bộ điều khiển sử dụng đại số gia tử ứng dụng điều khiển vị trí cho một số đối tượng phi tuyến
|
Đại học
|
2014
|
2015
|
|
x
|
|
|
20.2. Đề tài KH&CN cấp Nhà nước đã và đang tham gia
|
TT
|
Tên đề tài/chương trình/dự án
|
Năm bắt đầu
|
Năm nghiệm thu
|
Kinh phí
|
Nhà nước
|
Nguồn khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.3 Chương trình, dự án chuyển giao KH&CN đã và đang chủ trì
|
TT
|
Tên chương trình/dự án
|
Nơi triển khai
|
Năm bắt đầu
|
Năm nghiệm thu
|
Kinh phí
|
Đơn vị phối hợp (nếu có)
|
Nhà nước
|
Nguồn khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.4. Chương trình, dự án chuyển giao KH&CN đã và đang tham gia với tư cách thành viên
|
TT
|
Tên chương trình/dự án
|
Nơi triển khai
|
Năm bắt đầu
|
Năm nghiệm thu
|
Kinh phí
|
Đơn vị phối hợp (nếu có)
|
Nhà nước
|
Nguồn khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21. Giải thưởng về KHCN trong và ngoài nước
|
TT
|
Hình thức
(bằng khen, huân huy chương ...)
|
Nội dung giải thưởng
|
Tổ chức
|
Năm tặng thưởng
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
22. Quá trình tham gia đào tạo sau đại học
22.1 Số lượng NCS hướng dẫn đã bảo vệ thành công: ..................
22.2 Số lượng NCS đang hướng dẫn: ..................
22.3 Số lượng học viên cao học đã hướng dẫn luận án được bảo vệ thành công: ..................
22.4 Thông tin chi tiết:
|
TT
|
Tên luận án của NCS
(đã bảo vệ luận án TS hoặc đang làm NCS)
|
Vai trò hướng dẫn
(chính/phụ)
|
Tên NCS, Thời gian đào tạo
|
Cơ quan công tác của TS, NCS, địa chỉ liên hệ (nếu có)
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
TT
|
Tên luận văn của các học viên cao học đã hướng dẫn được bảo vệ thành công
|
Tên thạc sĩ, Thời gian đào tạo
|
Cơ quan công tác của học viện, địa chỉ liên hệ (nếu có)
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
23. Quá trình tham gia đào tạo đại học/cao đẳng/nghề
23.1 Số lượng cử nhân/kỹ sư đã hướng dẫn:..................................
23.2 Thông tin chi tiết:
|
TT
|
Tên môn học giảng dạy
|
CB/CS/CSN/CN1
|
Ngành
|
Nơi tham gia giảng dạy/năm
|
1
|
Kỹ thuật lập trình &THQL
|
CSN
|
Điện
|
ĐH KTCN, 2001
|
2
|
Phần tử tự động
|
CN
|
Điện
|
ĐH KTCN, 2002
|
3
|
Mô hình hóa
|
CN
|
Điện
|
ĐH KTCN, 2004
|
4
|
Tự động khống chế
|
CN
|
Điện
|
ĐH KTCN, 2005
|
5
|
Tổng hợp hệ điện cơ
|
CN
|
Điện
|
ĐH KTCN, 2006
|
6
|
Lý thuyết điều khiển nâng cao
|
CN
|
Điện
|
ĐH KTCN, 2010
|
7
|
Điều khiển logic & PLC
|
CN
|
Điện
|
ĐH KTCN, 2010
|
8
|
Điều khiển ghép nối máy tính
|
CN
|
Điện
|
ĐH KTCN, 2010
|
9
|
ĐK số Truyền động điện
|
CN
|
Điện
|
ĐH KTCN, 2010
|
1.Cơ bản (CB)/ Cơ sở (CS)/Cơ sở ngành (CSN) /Chuyên ngành (CN)
24. Công tác, hội thảo, hội nghị, tập huấn, đào tạo ngắn hạn ở nước ngoài
|
TT
|
Nơi đến công tác
|
Nội dung/ Mục đích chuyến đi
|
Thời gian
|
Nguồn kinh phí
|
từ ... đến
(ngày, tháng)
|
năm
|
Tài trợ
|
Nhà nước
|
Tự túc
|
1
|
ĐH Bang Oklahoma OSU
|
Tập huấn phương pháp giảng dạy
|
01/09 - 30/10
|
2012
|
|
x
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú. Công tác bao gồm:thăm quan học hỏi, ký kết hợp tác, vv.. .
25. Đào tạo, tập huấn ngắn hạn trong nước
|
TT
|
Nơi đào tạo
|
Tên chương trình đào tạo/ tập huấn
|
Thời gian
|
Nguồn kinh phí
|
từ ... đến
(ngày, tháng)
|
năm
|
Tài trợ
|
Nhà nước
|
Tự túc
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
NHỮNG THÔNG TIN KHÁC VỀ CÁC HOẠT ĐỘNG KHCN
|
Tham gia các tổ chức hiệp hội ngành nghề; thành viên Ban biên tập các tạp chí khoa học trong và ngoài nước; thành viên các hội đồng quốc gia, quốc tế;...
............................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
|
XÁC NHẬN CỦA THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
|
Thái Nguyên, ngày tháng năm 2015
NGƯỜI KHAI
(Họ tên và chữ ký)
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |