1. danh mục các môn họC, MÔ Đun đÀo tạo bắt buộC, thời gian và phân bổ thời gian



tải về 140.28 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích140.28 Kb.
#15741

1.DANH MỤC CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO BẮT BUỘC, THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN:


Mã MH, MĐ


Tên môn học, mô đun

Tæng sè

Lý thuyÕt

Thùc hµnh

Kiểm tra

KÕ ho¹ch gi¶ng d¹y

N¨m 1

N¨m 2

Häc kú 1

Häc kú 2

Häc kú 3

Häc kú 4

I

Các môn học chung

210

100

93

17













MH 01

Chính trị

30

22

6

2

30










MH 02

Pháp luật

15

10

4

1

15










MH 03

Giáo dục thể chất

30

3

24

3

30










MH 04

Giáo dục quốc phòng - An ninh

45

28

13

4

45










MH 05

Tin học

30

7

21

2

30










MH 06

Ngoại ngữ (Anh văn)

60

30

25

5

60










II

Các môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc

1530

540

933

57













II.1

Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở

675

315

330

30













MĐ 07

Tin học văn phòng

120

45

70

5

120










MH 08

Kiến trúc máy tính

90

45

41

4




90







MH 09

Lập trình căn bản

120

45

70

5

120










MH 10

Cơ sở dữ liệu

90

45

41

4




90







MH 11

Mạng máy tính

90

45

41

4

90










MH 12

Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

90

45

41

4




90







MH 13

Nguyên lý hệ điều hành

75

45

26

4







75




II.2

Các môn học, mô đun chuyên môn nghề

855

225

603

27













MĐ 14

Phân tích thiết kế hệ thống thông tin

75

45

26

4




    75







MĐ 15

Thiết kế, xây dựng mạng LAN

120

45

70

5







120





MĐ 16

Quản trị mạng

120

45

70

5







120




MĐ 17

Quản trị hệ thống WebServer và MailServer

120

45

70

5










120

MH 18

An toàn mạng

60

30

27

3










60

MĐ 19

Thực tập tốt nghiệp

360

15

340

5










360

Tổng cộng

1740

640

1026

74

540

345

315

540

2. DANH MỤC CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO TỰ CHỌN, THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN:





Mã MH, MĐ


Tên môn học, mô đun

Tæng sè

Lý thuyÕt

Thùc hµnh

Kiểm tra

KÕ ho¹ch gi¶ng d¹y

N¨m 1

N¨m 2

Häc kú 1

Häc kú 2

Häc kú 3

Häc kú 4

MĐ 20

Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu Microsoft Access

75

30

42

3




75







MĐ 21

Lắp ráp và cài đặt máy tính

90

15

72

3




90







MĐ 22

Vẽ đồ hoạ (Photoshop/Core draw)

45

15

28

2




45







MH 23

Anh văn chuyên ngành

75

30

42

3




75







MĐ 24

Thiết kế trang WEB

90

30

56

4







90




MĐ 25

Chuyên đề

135

15

117

3







135




MH 26

An toàn vệ sinh công nghiệp

30

20

8

2

30










MĐ 27

Lập trình trực quan

120

45

70

5










120

MĐ 28

Công nghệ đa phương tiện

60

20

38

2







60




MĐ 29

Hệ điều hành Linux

90

30

56

4










90

Tổng cộng

810

250

529

31

30

285

285

210


Thời gian và nội dung cho các hoạt động giáo dục ngoại khóa (được bố trí ngoài thời gian đào tạo) nhằm đạt được mục tiêu giáo dục toàn diện:

- Bố trí cho học sinh tham quan, học tập tại một số doanh nghiệp có ứng dụng công nghệ thông tin đặc biệt lĩnh vực quản trị mạng hoặc các công trình mạng đang thi công;

- Bố trí cho học sinh tham quan một số di tích lịch sử, văn hóa, cách mạng, tham gia các hoạt động xã hội tại địa phương để giáo dục truyền thống, mở rộng nhận thức và văn hóa xã hội.

- Thời gian cho hoạt động ngoại khóa được bố trí ngoài thời gian đào tạo chính khóa vào thời điểm phù hợp.


Số

TT

Nội dung

Thời gian

1

Thể dục, thể thao

5 giờ đến 6 giờ; 17 giờ đến 18 giờ hàng ngày

2

Văn hoá, văn nghệ: Qua các phương tiện thông tin đại chúng

Sinh hoạt tập thể



Ngoài giờ học hàng ngày 19 giờ đến 21 giờ (một buổi/tháng)

3

Hoạt động thư viện

Ngoài giờ học, học sinh có thể đến thư viện đọc sách và tham khảo tài liệu



Tất cả các ngày làm việc trong tuần

4

Vui chơi, giải trí và các hoạt động đoàn thể

Đoàn thanh niên tổ chức các buổi giao lưu, các buổi sinh hoạt vào các tối thứ bảy, chủ nhật

5

Thăm quan, dã ngoại

Mỗi năm học 1 lần





MÉu sè 12.

Ban hµnh kÌm theo QuyÕt ®Þnh sè 62/2008/Q§-BL§TBXH




Thi tèt nghiÖp


Sè TT

Néi dung thi tèt nghiÖp

Dù kiÕn thêi gian thi tèt nghiÖp

H×nh thøc

Ph­¬ng ph¸p ®¸nh gi¸

Ghi chó

Thêi gian «n thi

Thêi gian thi (Giê)

KÕ ho¹ch thi

1

ChÝnh trÞ

24-25/8/2013

120 phót

60 phút (40 phút chuẩn bị và trả lời 20 phút/học sinh)



17/09/2013

Viết

Vấn đáp








2

Lý thuyÕt nghÒ

26-27/8/2013

120 phót

18/09/2013

ViÕt







3

Thùc hµnh nghÒ

Môđun tốt nghiệp (tích hợp lý thuyết với thực hành)



29-31/8/2013

Không quá 6 giê

Không quá 24 giê


19-21/09/2013

Bài thi thực hành

Bài thi tích hợp lý thuyết và thực hành














tải về 140.28 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương