1. cut and dried



tải về 343.3 Kb.
trang2/4
Chuyển đổi dữ liệu20.05.2018
Kích343.3 Kb.
#38671
1   2   3   4

4. in vain: vô ích, không có hiệu quả mong đợi

                  (useless, without the desired result)

e.g: We tried in vain to reach you last night.



(Chúng tôi đã cố gắng liên lạc với bạn vào tối hôm qua nhưng đã vô ích. )

5. day in and day out (also: year in and year out, day after day, year after year): ngày lại ngày

                                                                                                                                      (continuously, constantly)

e.g: During the month of May, it rained day in and day out



(Trong suốt tháng 5, trời cứ mưa từ ngày này qua ngày khác.)

6. to catch up with (also: to keep up with): theo kịp

                                                       (to work with the purpose of fulfilling a requirement or being equal to others)

e.g: She was absent from class so long that it took her a long time to catch up with others.

(Cô ấy đã vắng mặt ở lớp này thật lâu đến nỗi cô ta phải mất rất nhiều thời gian mới theo kịp những người khác)

1. to hold still: giữ yên, đứng yên, không cử động

                                  (not to move)

e.g: Please hold still while I adjust your tie.

(Xin hãy đứng yên trong khi tôi chỉnh lại cái cà vạt cho bạn )

2. to know by sight: nhận ra

                               (to recognize)

e.g: The woman said that she would know the thief by sight if she ever saw him again



(Người phụ nữ nói rằng cô ta sẽ nhận ra tên trộm nếu được nhìn thấy hắn lần nữa)

3. back and forthdi chuyển tới lui

                        (in a backward and forward position)

e.g: The restless lion kept pacing back and fort along the front of its cage.

(Con sư tử bồn chồn cứ đi tới đi lui trước cửa chuồng của nó )

4. to bring up: nuôi dưỡng, đề cập, đặt vấn đề

                  (to rear, to raise from childhood, to mention)

e.g: Parents should bring up their children to be responsible members of society.



(Bố mẹ nên nuôi dưỡng con cái thành những người có ích trong xã hội )

5. to get lost: lạc đường, tránh xa để đừng quấy rầy

                     (to become lost, to go away in other not to bother)

e.g: Todd kept bothering me while I was studying, so I told him to get lost



(Todd cứ quấy rầy trong lúc tôi đang học, vì thế tôi đã báo nó tránh xa ra)

6. to hold up: làm hoãn lại, chậm trễ, duy trì được chất lượng tốt

                     (to delay, to make late; to remain high in quality)

e.g: Deidre is amazed at how well her car has held up over the years.

(Deidre ngạc nhiên làm thế nào mà chiếc xe của cô ấy vẫn còn dùng được tốt qua nhiều năm)

1. to run away: trốn thoát, bỏ đi không xin phép

                           (to escape, to leave without permission)

e.g: The young couple ran away and got married because theirs parents wouldn't permit it.

(Cặp đôi ấy đã trốn đi và kết hôn với nhau bởi vì cha mạ họ không cho phép họ kết hôn )

2. to rule out: bỏ qua, ngăn cấm

                               (to prohibit)

e.g: I'd like to watch a good movie on TV tonight, but a ton of homework rules that out.



(Tôi thích xem 1 bộ phim hay đang chiếu trên TV tối nay nhưng cả đống bài tập đã không cho tôi làm điều đó

3. by farhơn xa, rõ ràng (thường dùng trong so sánh nhất để nhấn mạnh sự so sánh đó

            (by a great margin, clearly)

e.g: This is by far the hottest, most humid summer we've had in years.

(Đây rõ ràng là mùa hè nóng nực và ẩm ướt nhất mà chúng tôi đã phải chịu đựng trong nhiều năm nay)

4. to see off (also: to send off): tiễn đưa

                                     (to say goodbye upon departure by train, airplane, bus, etc)

e.g: We're going to the airport to see Peter off on his trip to Europe.



(Chúng tôi sẽ ra sân bay để tiễn đưa Peter trong chuyến hành trình đến châu Âu của anh ta )

5. to see out: đưa tiễn ai ra tận nơi (tận cửa, tận xe, tận nhà... )

                     (to accompany a person out of a house, building)

e.g: Please see her out to the car. It's very dark outside.



(Vui lòng đưa cô ấy ra tận xe nhé! Trời bên ngoài tối quá

6. no wonder: chẳng có gì đáng ngạc nhiên (là thể rút gọn của thành ngữ It's no wonder that )

                     (it's no surprise that, not surprisingly)

e.g: Jack has been out of town for several weeks. No wonder we haven't seen him recently.

(Jack đã rời khỏi thành phố này vài tuần rồi. Thật chẳng ngạc nhiên khi gần đây chúng ta không thấy anh ta đâu cả)

1. to go up (also: to drive up) : tăng lên, mọc lên, được xây lên, dựng lên

                                                      (to increase, to be constructed)

e.g: A new office is going up in the downtown area.

(1 văn phòng mới vừa được xây lên tại trung tâm thành phố )

2. to go up to (also: to up to) : tiến tới, tiến lại gần

                                                                                                    (to approach)

e.g: After the lecture, several in the audience went up to the Jane to congratulate her.



(Sau bài thuyết trình, nhiều thính giả đã tiến đến Jane để chúc mừng cô ấy )

3. to hand inđệ trình, giao nộp cái gì đúng thời hạn

                        (to submit or deliver sth that is due)

e.g: All the sales people hand their weekly reports in on Friday.

(Cứ vào ngày thứ 6 tất cả những người bán hàng đều giao nộp bản báo cáo hàng tuần của họ )

4. to take apart: tách rời, tháo rời

                  (to disassemble, to separate the parts of sth)

e.g: It is much easier to take a watch apart than it is to assemble it.



(Tháo rời 1 chiếc đồng hồ ra thì dễ hơn là lắp ráp nó lại )

5. to put together: ráp lại (giới từ back được dùng khi 1 cái gì đó được tháo ra để ráp lại)

                           (to assemble)

e.g: After the teenager took the broken video game apart and fixed it, he was unable to put it back together again. 



(Sau khi cậu thiếu niên ấy tháo cái trò chơi video bị hư ấy ra và sửa lại, cậu ta đã không thể lắp nó lại được  

6. now and then (also: now and again, at times, from time to time, off and on, once in a while, every so often): thỉnh thoảng, đôi khi

                           (occasionally, sometimes)

e.g: I don't see him very often, but now and then we arrange to have lunch together.

(Tôi không gặp anh ta thường xuyên nhưng thỉnh thoảng chúng tôi sắp xếp để đi ăn trưa cùng nhau )

1. to be well-off (also: to be well-to-do) : nhiều tiền bạc để hưởng cuộc sống sung túc, giàu có

                                                                       (to have enough money to enjoy a comfortable life, to be rich)

e.g: By the time I reach the age of fifty-five, I hope to be well-off and to travel frequently.

(Vào lúc tôi đến 35 tuổi tôi hy vọng mình sẽ giàu có và có thể đi du lịch thường xuyên )

2. to take by surprise: làm ngạc nhiên

                                (to surprise, to amaze, to astonish)

e.g: The offer of a high-paying position with another company took me by surprise



(Lời đề nghị ở 1 chức vụ được trả lương cao với 1 công ty khác nữa đã làm tôi ngạc nhiên )

3. to keep in touch with (also: to stay in touch with)giữ liên lạc

                                                                                     (to maintain contact with)

e.g: You can telephone me every few days, and in that way we can keep in touch with each other.

(Cứ vài ngày bạn có thể gọi điện cho tôi và bằng cách này chúng ta có thể giữ liên lạc với nhau )

4. to hold on: nắm chặt, giữ chặt; chờ đợi, kiên nhẫn

                  (to grasp tightly or firmly, to wait, to be patient)

e.g: The little girl held on to her mother's hand



(Cô bé cứ nắm chặt lấy bàn tay của mẹ )

5. little by little (also: step by step): dần dần, từ từ, từng bước một

                                                                  (gradually, slowly)

e.g: If you study regularly each day, little by little your vocabulary will increase. 



(Nếu bạn học đều đặn mỗi ngày, vốn từ vựng của bạn sẽ dần dần tăng lên  

6. to take one's time: thong thả làm, chẳng vội vàng gì

                                       (to do without rush, not to hurry)

e.g: There's no need to hurry doing those exercises. Take your time

(Chẳng cần phải vội làm những bài tập ấy. Cứ thong thả đã. )

1. to stop by: ghé qua

                    (to visit or stop somewhere briefly in order to do sth)

e.g: Let's stop by the supermarket and pick up a few grocery items.

(Chúng ta hãy ghé lại siêu thị và mua 1 vài món đồ tạp hoá đã )

2. to come across (also: to run accross, to come off): tình cờ gặp, tìm thấy

(to meet or find unexpectedly)

e.g: While Cheryl was cleaning the attic, she came across some very old coins.



(Trong khi Cheryl đang lau chùi cái gác xếp, tình cờ cô ấy tìm được vài đồng xu rất cổ)

3. to stand fortượng trưng, biểu hiện cho, chịu đựng, tha thứ

                                 (to represent, to signify, to tolerate)

e.g: On the American flag, each star stands for one of the fifty states, and each stripe stands for one of the original thirteen colonies of the 1800s

(Trên lá cờ Mỹ, mỗi ngôi sao tượng trưng cho 1 trong 50 tiểu bang và mỗi cái sọc biểu hiện cho 1 trong 13 thuộc địa ban đầu những năm 1800 của Mỹ )


Каталог: uploads -> teach images
teach images -> Dọn dẹp máy tính với dọn dẹp ccleaner 32 Build 6129 ccleaner
teach images -> Một số điều thú vị về nền văn minh Ai Cập cổ đại
teach images -> ĐỀ kiểm tra học kỳ I năm họC 2015-2016
teach images -> ĐỀ kiểm tra 1 tiết lầN 1 HỌc kì II trưỜng thpt năm họC 2014-2015 n mã đề: 105 guyễN ĐÌnh chiểu môN: tiếng anh lớP: 11
teach images -> Lesson 1: tenses ( Các thì ) simple present:
teach images -> Những điều thú vị về Einstein – Nhà khoa học kiệt xuất của thế kỷ XX
teach images -> Là một cư dân Trái đất, bạn dễ dàng tin rằng chúng ta đang đứng yên. Xét cho cùng, chúng ta chẳng cảm thấy bất kì chuyển động nào của môi trường xung quanh chúng ta
teach images -> Hiểu về Cách mạng công nghiệp lần thứ 4

tải về 343.3 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương