1. 1 Catalyst Switch 4006



tải về 0.8 Mb.
trang5/8
Chuyển đổi dữ liệu14.08.2016
Kích0.8 Mb.
#18836
1   2   3   4   5   6   7   8

 

Ví dụ:


 

Console> (enable) show vtp statistics

VTP statistics:

summary advts received          4690

subset  advts received          7

request advts received          0

summary advts transmitted       4397

subset  advts transmitted       8

request advts transmitted       0

No of config revision errors    0

No of config digest errors      0

VTP pruning statistics:

Trunk     Join Trasmitted  Join Received  Summary advts received from

                                                                 non-pruning-capable device

--------     ---------------        -------------        ---------------------------

 1/1          0                       0                      0

 1/2          0                       0                      0

Console> (enable)

 

3.5.2            Cấu hình VLAN v VLAN Trunks.



VLAN cho phép bạn kết hợp các port trên switch lại thành các nhóm để giảm các lưu lượng của unicast, multicast và broadcast trên mạng. Các lưu lượng này sẽ được giới hạn trong phạm vi các port được xác định của VLAN.

 

Hình 3-3 cho thấy ví dụ về việc chia VLAN trong hệ thống mạng.



 


Hình 3-3: Ví dụ về VLAN

 

VLAN có  nhiều loại, static và dynamic. Static VLAN hay port-based VLAN l loại VLAN thường gặp nhất. Trong đó các port trên switch được gán trực tiếp và cố định vào VLAN. Dynamic VLAN l loại VLAN mà trong đó các thành viên của VLAN được xác định bằng MAC address hay IP address của thiết bị gắn vào switch. Switch 4006 và switch 3524 hỗ trợ port-based VLAN và MAC address dynamic VLAN. Trong phần hướng dẫn này chúng tôi chỉ trình bày cách xác định port-based VLAN trên switch 4000 v 3524.



Port s0 của switch có thể được gán cho bất kỳ một VLAN nào (mặc định l VLAN 1), do đó bạn có thể truy cập đến switch khác trong cùng VLAN một cách trực tiếp. Bạn chỉ có thể gán cho s0 một IP address duy nhất trong một thời điểm. Nếu bạn thay đổi IP address và gán vào một VLAN khác, IP address và VLAN cũ sẽ bị thay đổi.

 

·       Cấu hình mặc định của VLAN



 

Tính năng của VLAN

Gi trị mặc định.

Native (default) VLAN

VLAN 1

Port VLAN assignments

Tất cả ethernet port thuộc VLAN 1

Token Ring port thuộc VLAN 1003 (trcrf-default)



VLAN state

Enabled

MTU size

1500 bytes

4472 bytes nếu l Token Ring VLAN



SAID value

100,000 cộng với VLAN number (ví dụ SAID của VLAN 3 l 100003)

Khả năng Pruning

VLAN 2-1000 co1 pruning

Default FDDI VLAN

VLAN 1002

Default FDDI NET VLAN

VLAN 1004

Default Token Ring TrBRF VLAN

VLAN 1005 (trbrf-default)

Default Token Ring TrCRF VLAN

VLAN 1003 (trcrf-default)

TrBRF STP

IBM

TrCRF bridge mode

SRB

 

·       Cấu hình VLAN



Ghi ch: Tối đa 1000 VLAN có thể được active cùng một lúc. Trước khi cấu hình VLAN, switch phải trong chế độ VTP server hay VTP transparent.

 

-            Tạo và thay đổi ethernet VLAN.



 

Task

Command

Step 1 Tạo mới VLAN

set vlan vlan_num [name name] [said said] [mtu mtu] [translation vlan_num]

Step 2 Xác nhận cấu hình.

show vlan [vlan_num]

 

Ghi ch :  nếu bạn không xác định loại VLAN, loại VLAN mặc định là ethernet.

 

Ví dụ:



 

Console> (enable) set vlan 500 name Engineering

Vlan 500 configuration successful

Console> (enable) show vlan 500

VLAN   Name                                Status    IfIndex   Mod/Ports, Vlans

----        --------------------------------  ---------    -------     ------------------------

500       Engineering                      active    344

 

VLAN Type   SAID       MTU    Parent  RingNo  BrdgNo  Stp  BrdgMode Trans1 Trans2



----       -----   ----------    -----     ------      ------      ------       ----  --------         ------     ------

500     enet  100500     1500    -            -            -             -      -                  0          0

 

VLAN AREHops STEHops Backup CRF



---- ------- ------- ----------

Console> (enable)

 

Task

Command

Step 1 Thay đổi cấu hình Ethernet VLAN hiện có

set vlan vlan_num [name name] [state {active | suspend}] [said said] [mtu mtu] [translation vlan_num]

Step 2 Xác nhận cấu hình.

show vlan [vlan_num]

 

-            Gán switch port cho VLAN

 

Task

Command

Step 1 Gán một hay nhiều switch port cho VLAN.

set vlan vlan_num mod_num/port_num

Step 2 Xác nhận cấu hình

show vlan [vlan_num]
show port [mod_num[/port_num]]

 

Ví dụ:


 

Console> (enable) set vlan 560 4/10

VLAN 560 modified.

VLAN 1 modified.

VLAN  Mod/Ports

---- -----------------------

560   4/10

     


Console> (enable) show vlan 560

VLAN   Name                                Status    IfIndex  Mod/Ports, Vlans

----        -------------------------------- ---------     -------   ------------------------

560        Engineering                     active     348      4/10

 

VLAN  Type   SAID       MTU   Parent  RingNo  BrdgNo  Stp  BrdgMode Trans1 Trans2



----       -----     ----------   -----    ------     ------       ------       ----  --------         ------     ------

560      enet  100560     1500    -          -              -             -      -                 0          0

 

VLAN AREHops STEHops Backup CRF



----       -------        -------       ----------

Console> (enable) show port 4/10

Port  Name               Status      Vlan       Level   Duplex  Speed  Type

----- ------------------   ----------     ---------   ------      ------    -----     ------------

 4/10                      notconnect   560       normal   half     10       10BaseT

 

<...output truncated...>

 

Last-Time-Cleared



--------------------------

Wed Jun 24 1998, 12:16:41

Console> (enable)

 

 



-            Xóa VLAN

Nếu bạn xóa VLAN trong chế độ VTP server, VLAN sẽ được xóa trn tất cả các switch trong VTP domain. Nếu bạn xóa VLAN trong chế độ VTP transparent, VLAN sẽ được xóa trn switch hiện tại.

 



Ghi ch: Khi xóa bỏ VLAN các port thuộc VLAN đó được đặt vào trạng thi “inactive” cho đến khi gán chúng vào một VLAN mới.

 

Task

Command

Xĩa VLAN.

clear vlan vlan_num

 

Ví dụ:


 

Console> (enable) clear vlan 500

This command will deactivate all ports on vlan 500

in the entire management domain

Do you want to continue(y/n) [n]?y

Vlan 500 deleted

Console> (enable)

 

·       Khi niệm về VLAN Trunk



Phần này sẽ trình bày cásc khi niệm sau:

-            Sơ lược về liên kết trunk

-            Các chế độ của trunk và các dạng encapsulation cho trunk

-            Hỗ trợ trunking trên các switch.

 

-            Sơ lược về liên kết trunk



Trunk l một lin kết point-to-point giữa một hay nhiều port trên switch với một thiết bị mạng khác như router hay switch. Trunk chuyển các thông tin của nhiều VLAN thông qua 01 liên kết đơn và cho php mở rộng VLAN trn tồn bộ hệ thống mạng.

Có hai loại encapsulation cho trunk có thể thực hiện cho Fast Ethernet và Gigabit Ethernet port:

§       Inter-Switch Link (ISL): ISL loại encapsulation của CIsco

§       IEEE 802.1Q---802.1Q: loại encapsulation chuẩn cho tất cả các thiết bị mạng.

 

Ghi chú: Khả năng tạo trunk phụ thuộc vao phần cứng. Ví dụ, dịng Catalyst 4000 switch chỉ hỗ trợ cho loại 802.1Q encapsulation. Để xác định loại trunk mà switch hỗ trợ, hãy tham khảo tài liệu đi kèm hay sử dụng dòng lệnh show port capabilities.

 

Có thể cấu hình trunk trên port Fast Ethernet và Gigabit Ethernet đơn hay FastEtherChannel và GigabitEtherChannel.



 

-            Chế độ trunk và dạng encapsulation

 

Các chế độ cho  Fast Ethernet and Gigabit Ethernet Trunking

Chức năng

On

Gán  port vào chế độ trunk cố định không phụ thuộc vo các điều kiện khác.

Off

Gán port vào chế độ không chấp nhận trunking, không phụ thuộc vào các điều kiện khác..

Desirable

Đặt port vào chế độ linh động. Port sẽ vào chế độ truking nếu port kết nối với nó được đặt chế độ on, desirable, hay auto.

Auto

Khiến port sẵn sàng cho liên kết trunk. Port sẽ trở thành trunk port nếu như port kết nối với nó được đặt ở chế độ  on hay desirable. Đây là chế độ mặc định cho Fast và Gigabit Ethernet port.

Nonegotiate

Gán  port vào chế độ trunk cố định nhưng không phát ra các frame cập nhật trạng thái cho port kết nối với nó.

 

 


Loại encapsulation cho Fast Ethernet và   Gigabit Ethernet Trunk

Chức năng

Isl

Xác định ISL encapsulation cho liên kết trunk.

dot1q

Xác định IEEE 802.1Q encapsulation cho liên kết trunk..

Negotiate

Xác định port sẽ tự động xác định loại  ISL hay 802.1Q encapsulation cho liên kết trunk. Chế độ này chỉ có ở các switch hỗ trợ cả hai chế độ encapsulation.

 

 

-            Hỗ trợ trunking trên các switch



 

Trunking Encapsulation

Catalyst 5000 Family

Catalyst 4000 Family

Catalyst 2926G Series

Catalyst 2948G
Catalyst 2980G


ISL

Yes

No

Yes

No

IEEE 802.1Q

Yes

Yes

Yes

Yes

 

·       Cấu hình mặc định của trunk

 

Tính năng

Gi trị mặc định

Trunk mode

auto

Trunk encapsulation

·       negotiate (đối với hardware hỗ trợ cả hai chế độ ISL và 802.1Q)

·       isl (đối với hardware chỉ hỗ trợ ISL)

·       dot1q (đối với hardware chỉ hỗ trợ 802.1Q)


VLAN cho phép

VLAN từ 1-1005

 

·       Cấu hình IEEE 802.1Q Trunk

 

Task

Command

Step 1 Cấu hình 802.1Q trunk.

set trunk mod_num/port_num [on | desirable | auto | nonegotiate] dot1q

Step 2 Xác nhận cấu hình trunk.

show trunk [mod_num/port_num]

 

Ví dụ:


 

Console> (enable) set trunk 2/9 desirable dot1q

Port(s) 2/9 trunk mode set to desirable.

Port(s) 2/9 trunk type set to dot1q.

Console> (enable) 07/02/1998,18:22:25:DTP-5:Port 2/9 has become dot1q trunk

 

Console> (enable) show trunk



Port      Mode         Encapsulation  Status        Native vlan

--------  -----------  -------------  ------------  -----------

 2/9      desirable    dot1q          trunking      1

 

Port      Vlans allowed on trunk



--------  ---------------------------------------------------------------------

 2/9      1-1005

 

Port      Vlans allowed and active in management domain



--------  ---------------------------------------------------------------------

 2/9      1,5,10-32,101-120,150,200,250,300,400,500,600,700,800,900,1000

 

Port      Vlans in spanning tree forwarding state and not pruned



--------  ---------------------------------------------------------------------

 2/9      5,10-32,101-120,150,200,250,300,400,500,600,700,800,900,1000

Console> (enable)

 

 



Console> (enable) set trunk 4/5 nonegotiate dot1q

Port(s) 4/5 trunk mode set to nonegotiate.

Port(s) 4/5 trunk type set to dot1q.

Console> (enable) 2/20/1998,23:38:35:DISL-5:Port 1/1 has become dot1q trunk

 

·       Cho phép VLAN trn Trunk



Khi cấu hình trunk, tất cả các VLAN sẽ được cho phép trên trunk đó. Tuy nhiên, có thể loại bỏ các VLAN khỏi danh sách các VLAN cho phép trên trunk, ngoại trừ VLAN 1.

 

Các lệnh sau dùng để cho phép các VLAN xác định trên trunk:



 

Task

Command

Step 1 Loại bỏ VLAN khỏi danh sách cho phép trên trunk

clear trunk mod_num/port_num vlans

Step 2 (Tùy chọn) bổ sung các VLAN vo danh sách cho phép trên trunk

set trunk mod_num/port_num vlans

Step 3 Xác nhận cấu hình

show trunk [mod_num/port_num]

 

Ví dụ:


 

Console> (enable) clear trunk 1/1 101-499

Removing Vlan(s) 101-499 from allowed list.

Port 1/1 allowed vlans modified to 1-100,500-1005.

Console> (enable) set trunk 1/1 250

Adding vlans 250 to allowed list.

Port(s) 1/1 allowed vlans modified to 1-100,250,500-1005.

Console> (enable) show trunk 1/1

Port      Mode         Encapsulation  Status        Native vlan

--------  -----------  -------------  ------------  -----------

 1/1      desirable    isl            trunking      1

Port      Vlans allowed on trunk

--------  ---------------------------------------------------------------------

 1/1      1-100,250,500-1005

Port      Vlans allowed and active in management domain

--------  ---------------------------------------------------------------------

 1/1      1,521-524

Port      Vlans in spanning tree forwarding state and not pruned

--------  ---------------------------------------------------------------------

 1/1      1,521-524

Console> (enable)

 

·       Không cho phép port trunk



 

Task

Command

Step 1 Tắt chế độ trunk trn port

set trunk mod_num/port_num off

Step 2 Xác nhận cấu hình

show trunk [mod_num/port_num]

 

Trả về trạng thái ban đầu                    



Task

Command

Step 1 Trả về trạng thái ban đầu

clear trunk mod_num/port_num

Step 2 Xác nhận cấu hình

show trunk [mod_num/port_num]

 

·       Ví du thực tế:

Sau đây l ví dụ thực tế khi xác định VLAN trunk cho hệ thống mạng của NHNN.

 

Catalyst4006> (enable) set trunk 2/1 on dot1q



Port(s)  2/1 trunk mode set to on.

Port(s)  2/1 trunk type set to dot1q.

Catalyst4006> (enable)

 

Catalyst4006> (enable) set trunk 2/2 on dot1q



Port(s)  2/2 trunk mode set to on.

Port(s)  2/2 trunk type set to dot1q.

Catalyst4006> (enable)

 

Catalyst4006> (enable) sh trunk



* - indicates vtp domain mismatch

Port      Mode         Encapsulation  Status        Native vlan

--------  -----------  -------------  ------------  -----------

 2/1      on           dot1q          trunking      1

 2/2      on           dot1q          trunking      1

 

Port      Vlans allowed on trunk



--------  ---------------------------------------------------------------------

 2/1      1-1005

 2/2      1-1005

 

Port      Vlans allowed and active in management domain



--------  ---------------------------------------------------------------------

 2/1      1-2

 2/2      1-2

 

Port      Vlans in spanning tree forwarding state and not pruned



--------  ---------------------------------------------------------------------

 2/1      1-2

 2/2      1-2

Catalyst4006> (enable)

 

Catalyst3524_1#configure terminal



Enter configuration commands, one per line.  End with CNTL/Z.

Catalyst3524_1(config)#interface gi0/1

Catalyst3524_1(config-if)#switchport mode trunk

Catalyst3524_1(config-if)#switchport trunk encapsulation dot1q

 

Catalyst3524_1#sh interfaces gigabitEthernet 0/1 switchport



Name: Gi0/1

Switchport: Enabled

Administrative mode: trunk

Operational Mode: trunk

Administrative Trunking Encapsulation: dot1q

Operational Trunking Encapsulation: dot1q

Negotiation of Trunking: Disabled

Access Mode VLAN: 0 ((Inactive))

Trunking Native Mode VLAN: 1 (default)

Trunking VLANs Enabled: ALL

Trunking VLANs Active: 1,2

Pruning VLANs Enabled: NONE

 

Priority for untagged frames: 0



Catalyst3524_1#              

 

Sau khi cấu hình trunk cho các liên kết giữa các switch. Các packet của VTP sẽ có thể cập nhật qua lại giữa các switch trong VTP domain:



 

Catalyst4006> (enable) sh vtp statistics

VTP statistics:

summary advts received          32

subset  advts received          0

request advts received          0

summary advts transmitted       32

subset  advts transmitted       2

request advts transmitted       0

No of config revision errors    32

No of config digest errors      0

 

 



VTP pruning statistics:

 

Trunk    Join Transmitted Join Received Summary advts received from GVRP PDU



                                        non-pruning-capable device  Received

-------- ---------------- ------------- --------------------------- ----------

 2/1     0                0             0                           0

 2/2     0                0             0                           0

Catalyst4006> (enable)

 

Từ đây các cấu hình VLAN trên 01 switch bất kỳ sẽ có tác động đến tất cả các switch khc trên cùng VTP domain.



 



tải về 0.8 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương